Giáo trình dẫn nhập Kitô học | |
Tác giả: | Lm. Phanxicô xaviê Nguyễn Hai Tính, SJ |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 232 - Chúa Giêsu và gia đình Ngài - Kitô học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Các từ viết tắt | 15 |
Lời nói đầu | 17 |
BÀI 1: DẪN NHẬP | 21 |
1. Kitô học là gì? | 21 |
2. Phân biệt hai cách gọi: Đức Kitô và thầy Giêsu | 23 |
3. Hiện trạng Kitô học ngày nay | 25 |
a. Kitô học cổ điển trước thế kỷ XX, trước 1951 | 25 |
b. Phê bình Kitô học cổ điển, từ 1951 | 28 |
c. Kitô học canh tân, sau 1951 | 30 |
4. Kitô học từ trên xuống và Kitô học từ dưới lên | 40 |
a. Nguồn gốc và ý nghĩa của hai thuật ngữ | 40 |
b.Tính hợp lệ và tương tác giữa hai phương pháp | 43 |
BÀI 2: CÁC TRÀO LƯU TÌM KIẾM THẦY GIÊSU LỊCH SỬ | 47 |
1. Não trạng duy lý thời kỳ Ánh Sáng (thế kỷ XVIII) | 47 |
a. Não trạng duy lý chống lại truyền thống | 48 |
b. Kitô học duy lý thế kỷ XVIII | 49 |
2. Trào lưu tìm kiếm thầy Giêsu lịch sử lần I (thế kỷ XIX) | 51 |
a. Hermann Reimarus | 51 |
b. Một thế kỷ truy tìm thầy Giêsu lịch sử | 53 |
c. Cuộc truy tìm bị thất bại và chấm dứt | 55 |
3. Ý thức trở lại tầm quan trọng của đức tin | 59 |
a. Martin Kăhler - sử sách và sử tính thực sự | 59 |
b. Rudolf Bultmann - quá khứ và hiện tại | 61 |
c. Nhận xét | 64 |
4. Trào lưu tìm kiếm thầy Giêsu lịch sử lần II | 68 |
a. Có thể và cần nghiên cứu lịch sử về Chúa Giêsu | 69 |
b. Sự cần thiết của kerygma và của quan điểm đức tin | 71 |
c. Nhận xét | 72 |
5. Giải thích mối tương quan giữa đức tin và lịch sử | 75 |
a. Khoa thông diễn và lịch sử: mọi lịch sử đều “chủ quan” | 78 |
b. Tính đặc thù của nhân vật lịch sử Giêsu | 82 |
BÀI 3: NGUỒN LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH CỦA KITÔ HỌC NGÀY NAY | 89 |
1. Nguồn liệu của Kitô học | 89 |
a. Đức Kitô Giêsu là cội nguồn và trung tâm của Kitô học | 90 |
b. Các kênh lưu truyền nguồn liệu | 98 |
2. Các đặc tính Kitô học cần có | 101 |
a. Quân bình và hội nhất | 102 |
b. Trung thành với Kinh Thánh, Giáo Hội và kinh nghiệm đức tin | 104 |
b. Lắng nghe và đáp ứng nhu cầu con người | 108 |
c. Có tính khoa học | 109 |
d. Có tính đối thoại | 110 |
BÀI 4: SƠ LƯỢC VỀ CHÚA GIÊSU LỊCH SỬ | 115 |
1. Một số tiêu chuẩn xác định sử tính của dữ kiện | 115 |
a. Tiêu chuẩn đa nguồn | 117 |
b. Tiêu chuán gây bối rối | 118 |
c. Tiêu chuẩn bất liên tục | 119 |
d. Tiêu chuẩn phù hợp hài hoà | 120 |
e. Tiêu chuẩn liên quan đến cái chết của Chúa Giêsu | 121 |
2. Một số nét đặc biệt về Chúa Giêsu lịch sử | 123 |
a. Cuộc đời độc đáo của Chúa Giêsu | 123 |
b. Một số điểm độc đáo cụ thể | 126 |
c. Kitô học mặc nhiên và Kitô học minh nhiên | 136 |
3. Một số tước hiệu của Chúa Giêsu | 138 |
a. Mashiah (quen gọi là Mashiah, hay Kitô) | 139 |
b. Con Thiên Chúa | 142 |
c. Con Người | 144 |
d. “Ta Là” | 147 |
BÀI 5: NƯỚC THIÊN CHÚA | 151 |
1. Nước Thiên Chúa theo quan niệm Cựu Ước | 151 |
2. Nuớc Thiên Chúa trong lời giảng và hành động của Chúa Giêsu | 153 |
a. Đặc tính thần học | 154 |
b. Đặc tính Kitô học | 157 |
c. Đặc tính cứu độ | 159 |
d. Đặc tính cánh chung | 163 |
3. Nước Thiên Chúa trong quan niệm thần học | 165 |
a. Nước Thiên Chúa trong tương quan với Thiên Chúa, Đức Kitô và Giáo hội | 165 |
b. Nước Thiên Chúa: hiện tại hay tương lai ? | 171 |
c. Nước Thiên Chúa: thực tại tinh thần hay lịch sử xã hội ? | 173 |
4. Nước Thiên Chúa: các đặc tính nghịch lý | 180 |
a. Nước Thiên Chúa là thực tại siêu việt nhưng cũng bắt rể trong trần thế này | 180 |
b. Nước Thiên Chúa là thực tại thần linh nhưng cũng cần con người cộng tác | 182 |
c. Nước Thiên Chúa đã đến rồi nhưng vẫn chưa hoàn thành | 182 |
d. Nước Thiên Chúa là thực tại thiêng liêng và tinh thần nhưng cũng có chiều kích lịch sử xã hội | 184 |
e. Nước Thiên Chúa là thực tại phổ quát nhưng cũng ưu tiên cho người nghèo | 185 |
BÀI 6: DỤ NGÔN CỦA CHÚA GIÊSU | 187 |
1. Thể văn dụ ngôn | 188 |
a. Các câu châm ngôn (Maxims, proverbs) | 189 |
b. So sánh và ẩn dụ (Similes, metaphors) | 189 |
c. Ẩn ngữ (Riddles) | 190 |
d. Sánh ngữ (similitudes) | 190 |
e. Chuyện dụ ngôn (Story Parables) | 190 |
f. Chuyện gương mẫu (Example Parables) | 191 |
g. Phúng dụ (Allegories) | 191 |
2. Lược sử các lý thuyết giải thích dụ ngôn | 192 |
a. Dụ ngôn như phúng dụ | 192 |
b. Dụ ngôn chuyển tải một sứ điệp | 195 |
c. Dụ ngôn nói về cánh chung | 198 |
d. Dụ ngôn như biến cố | 201 |
e. Các lối giải thích khác | 207 |
f. Kết luận | 209 |
3. Dụ ngôn và chuyện cười | 211 |
a. Chuyện cười | 211 |
b. Dụ ngôn của Chúa Giêsu | 213 |
BÀI 7: PHÉP LẠ CỦA CHÚA GIÊSU | 217 |
1. Các lập luận chối bỏ phép lạ | 218 |
a. Định nghĩa phép lạ | 220 |
b. Một số lập luận chống lại phép lạ | 221 |
2. Giải thích định nghĩa phép lạ | 223 |
a. Phép lạ là biến cố ngoại thường, vượt ngoài khả thể của thế giới tự nhiên | 223 |
b. Phép lạ có thể được giác quan cảm nhận | 228 |
c. Phép lạ do Thiên Chúa gây ra | 230 |
d. Phép lạ có ý nghĩa tôn giáo | 230 |
3. Phép lạ của Chúa Giêsu | 231 |
4. Một số nhận xét | 233 |
a. Chú trọng sự lạ, bỏ quên ý nghĩa tôn giáo | 233 |
b. Phép lạ là dấu chỉ | 235 |
c. Chú trọng ý nghĩa, chối bó tính lạ thường | 238 |
BÀI 8: CÁI CHẾT CỦA CHÚA GIÊSU | 243 |
1. Vấn đề lịch sử | 244 |
2. Những vấn đề lịch sử có hệ luận thần học | 250 |
a. Chúa Giêsu có biết trước và có chọn cái chết không? | 252 |
b. Chúa Giêsu hiểu cái chết của Ngài có ý nghĩa thế nào ? | 256 |
3. Vấn đề thần học | 261 |
a. Ba tác nhân của biến cố Thập Giá | 262 |
b. Các ý nghĩa cứu độ của Thập Giá | 268 |
BÀI 9: SỰ PHỤC SINH CỦA CHÚA GIÊSU | 275 |
1. Các thể văn nói về Phục Sinh | 275 |
a. Các kerygma | 276 |
b. Các trình thuật về mồ trống | 277 |
c. Các trình thuật hiện ra | 279 |
2. Nguồn gốc của đức tin phục sinh | 281 |
3. Ý nghĩa thần học của biến cố Phục Sinh | 287 |
a. Phục Sinh là gì? | 287 |
b. Ý nghĩa thần học của Phục Sinh | 290 |
4. Ý nghĩa hiện sinh của biến cố Phục Sinh | 295 |
a. Ý nghĩa hy vọng | 296 |
b. Ý nghĩa sứ mạng | 297 |
c. Ý nghĩa môi sinh | 298 |
BÀI 10: KITÔ HỌC CỦA CÁC CÔNG ĐỒNG | 301 |
1. Vấn đề phương pháp luận | 302 |
a. Các công đồng triết học hoá (tha hoá) Kitô học? | 302 |
b. Các công đồng Hy Lạp hoá Kitô học? | 305 |
2. Bối cảnh | 307 |
a. Ba giải pháp sai lạc | 308 |
b. Hai trường phái chính thống | 311 |
3. Ngôi Lời là Thiên Chúa | 313 |
a. Linh mục Arius | 314 |
b. Công đồng Nicea (325) | 315 |
4. Đức Kitô có linh hồn nhân linh | 317 |
a. Giám mục Apollinarius | 317 |
b. Công nghị Alexandria (362), Công đồng Constantinopolis (381) | 318 |
5. Đức Kitô là Ngôi Lời | 319 |
a. Thượng phụ Nestorius 319 | 319 |
b. Công đồng Ephesus (431) | 322 |
6. Đức Kitô có hai bản tính | 323 |
a. Tu viện trưởng Eutyches | 323 |
b. Công đồng Chalcedonia (451) | 324 |
7. Đức Kitô có hai ý chí | 326 |
a. Thượng phụ Sergius | 326 |
b. Công đồng Constantinopolis III (680-681) | 327 |
Kết luận | 329 |
Bốn đặc tính then chốt | 329 |
Tiến trình zigzag | 331 |
Tài liệu tham khảo | 335 |