| Các từ viết tắt |
15 |
| Lời nói đầu |
17 |
| BÀI 1: DẪN NHẬP |
21 |
| 1. Kitô học là gì? |
21 |
| 2. Phân biệt hai cách gọi: Đức Kitô và thầy Giêsu |
23 |
| 3. Hiện trạng Kitô học ngày nay |
25 |
| a. Kitô học cổ điển trước thế kỷ XX, trước 1951 |
25 |
| b. Phê bình Kitô học cổ điển, từ 1951 |
28 |
| c. Kitô học canh tân, sau 1951 |
30 |
| 4. Kitô học từ trên xuống và Kitô học từ dưới lên |
40 |
| a. Nguồn gốc và ý nghĩa của hai thuật ngữ |
40 |
| b.Tính hợp lệ và tương tác giữa hai phương pháp |
43 |
| BÀI 2: CÁC TRÀO LƯU TÌM KIẾM THẦY GIÊSU LỊCH SỬ |
47 |
| 1. Não trạng duy lý thời kỳ Ánh Sáng (thế kỷ XVIII) |
47 |
| a. Não trạng duy lý chống lại truyền thống |
48 |
| b. Kitô học duy lý thế kỷ XVIII |
49 |
| 2. Trào lưu tìm kiếm thầy Giêsu lịch sử lần I (thế kỷ XIX) |
51 |
| a. Hermann Reimarus |
51 |
| b. Một thế kỷ truy tìm thầy Giêsu lịch sử |
53 |
| c. Cuộc truy tìm bị thất bại và chấm dứt |
55 |
| 3. Ý thức trở lại tầm quan trọng của đức tin |
59 |
| a. Martin Kăhler - sử sách và sử tính thực sự |
59 |
| b. Rudolf Bultmann - quá khứ và hiện tại |
61 |
| c. Nhận xét |
64 |
| 4. Trào lưu tìm kiếm thầy Giêsu lịch sử lần II |
68 |
| a. Có thể và cần nghiên cứu lịch sử về Chúa Giêsu |
69 |
| b. Sự cần thiết của kerygma và của quan điểm đức tin |
71 |
| c. Nhận xét |
72 |
| 5. Giải thích mối tương quan giữa đức tin và lịch sử |
75 |
| a. Khoa thông diễn và lịch sử: mọi lịch sử đều “chủ quan” |
78 |
| b. Tính đặc thù của nhân vật lịch sử Giêsu |
82 |
| BÀI 3: NGUỒN LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH CỦA KITÔ HỌC NGÀY NAY |
89 |
| 1. Nguồn liệu của Kitô học |
89 |
| a. Đức Kitô Giêsu là cội nguồn và trung tâm của Kitô học |
90 |
| b. Các kênh lưu truyền nguồn liệu |
98 |
| 2. Các đặc tính Kitô học cần có |
101 |
| a. Quân bình và hội nhất |
102 |
| b. Trung thành với Kinh Thánh, Giáo Hội và kinh nghiệm đức tin |
104 |
| b. Lắng nghe và đáp ứng nhu cầu con người |
108 |
| c. Có tính khoa học |
109 |
| d. Có tính đối thoại |
110 |
| BÀI 4: SƠ LƯỢC VỀ CHÚA GIÊSU LỊCH SỬ |
115 |
| 1. Một số tiêu chuẩn xác định sử tính của dữ kiện |
115 |
| a. Tiêu chuẩn đa nguồn |
117 |
| b. Tiêu chuán gây bối rối |
118 |
| c. Tiêu chuẩn bất liên tục |
119 |
| d. Tiêu chuẩn phù hợp hài hoà |
120 |
| e. Tiêu chuẩn liên quan đến cái chết của Chúa Giêsu |
121 |
| 2. Một số nét đặc biệt về Chúa Giêsu lịch sử |
123 |
| a. Cuộc đời độc đáo của Chúa Giêsu |
123 |
| b. Một số điểm độc đáo cụ thể |
126 |
| c. Kitô học mặc nhiên và Kitô học minh nhiên |
136 |
| 3. Một số tước hiệu của Chúa Giêsu |
138 |
| a. Mashiah (quen gọi là Mashiah, hay Kitô) |
139 |
| b. Con Thiên Chúa |
142 |
| c. Con Người |
144 |
| d. “Ta Là” |
147 |
| BÀI 5: NƯỚC THIÊN CHÚA |
151 |
| 1. Nước Thiên Chúa theo quan niệm Cựu Ước |
151 |
| 2. Nuớc Thiên Chúa trong lời giảng và hành động của Chúa Giêsu |
153 |
| a. Đặc tính thần học |
154 |
| b. Đặc tính Kitô học |
157 |
| c. Đặc tính cứu độ |
159 |
| d. Đặc tính cánh chung |
163 |
| 3. Nước Thiên Chúa trong quan niệm thần học |
165 |
| a. Nước Thiên Chúa trong tương quan với Thiên Chúa, Đức Kitô và Giáo hội |
165 |
| b. Nước Thiên Chúa: hiện tại hay tương lai ? |
171 |
| c. Nước Thiên Chúa: thực tại tinh thần hay lịch sử xã hội ? |
173 |
| 4. Nước Thiên Chúa: các đặc tính nghịch lý |
180 |
| a. Nước Thiên Chúa là thực tại siêu việt nhưng cũng bắt rể trong trần thế này |
180 |
| b. Nước Thiên Chúa là thực tại thần linh nhưng cũng cần con người cộng tác |
182 |
| c. Nước Thiên Chúa đã đến rồi nhưng vẫn chưa hoàn thành |
182 |
| d. Nước Thiên Chúa là thực tại thiêng liêng và tinh thần nhưng cũng có chiều kích lịch sử xã hội |
184 |
| e. Nước Thiên Chúa là thực tại phổ quát nhưng cũng ưu tiên cho người nghèo |
185 |
| BÀI 6: DỤ NGÔN CỦA CHÚA GIÊSU |
187 |
| 1. Thể văn dụ ngôn |
188 |