Chỉ nam giảng lễ | |
Tác giả: | Thánh bộ Phụng tự |
Ký hiệu tác giả: |
THANH |
DDC: | 251 - Thuyết giáo (nghệ thuật giảng thuyết) |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Mục Lục | 3 |
Sắc Lệnh | 5 |
Bản Viết Tắt | 8 |
Dẫn Nhập | 9 |
Phần I: Bài Giảng Và Bối Cảnh Phụng Vụ | 14 |
I. Bài giảng | 14 |
II. Giải thích Lời Thiên Chúa trong Phụng Vụ | 24 |
III. Việc chuẩn bị | 37 |
Phần II: Nghệ Thuật Giảng Lễ | 49 |
I. Tam Nhật Vượt Qua và mùa Phục Sinh | 51 |
A. Bài đọc Cựu Ước thứ Năm Tuần Thánh | 51 |
B. Bài đọc Cựu Ước thứ Sáu Tuần Thánh | 53 |
C. Các bài đọc Cựu Ước trong Đêm Vọng Phục Sinh | 56 |
D. Các bài đọc Mùa Phục Sinh | 58 |
II. Các Chúa Nhật Mùa Chay | 64 |
A. Tin Mừng Chúa Nhật I Mùa Chay | 64 |
B. Tin Mừng Chúa Nhật II Mùa Chay | 69 |
C. Các Chúa Nhật III, IV, V Mùa Chay | 72 |
D. Chúa Nhật Lễ Lá – Chúa Nhật Thương Khó | 82 |
III. Các Chúa Nhật Mùa Vọng | 84 |
A. Chúa Nhật I Mùa Vọng | 86 |
B. Các Chúa Nhật II và III Mùa Vọng | 91 |
C. Chúa Nhật IV Mùa Vọng | 96 |
IV. Mùa Giáng Sinh | 107 |
A. Các cử hành Lễ Giáng Sinh | 107 |
B. Lễ Thánh Gia | 116 |
C. Lễ Đức Maria, Mẹ Thiên Chúa | 119 |
D. Lễ trọng Chúa Hiển Linh | 120 |
E. Lễ Chúa Chịu Phép Rửa | 126 |
V. Các Chúa Nhật Thường Niên | 131 |
VI. Những Dịp Khác | 139 |
A. Thánh Lễ ngày thường | 139 |
B. Lễ Hôn Phối | 142 |
C. Lễ An Táng | 142 |
Phụ lục I: Bài Giảng Và Sách Giáo Lý Của Hội Thánh Công Giáo | 145 |
I. Năm A | 145 |
II. Năm B | 163 |
III. Năm C | 177 |
IV. Các lễ trọng khác (GLHTCG, 2177) | 194 |
Phụ lục II: Các Nguồn Quan Trọng Của Giáo Hội Sau Công Đồng Về Vấn Đề Giảng Lễ | 195 |