| Mầu nhiệm sáng tạo | |
| Tác giả: | Paul Haffner |
| Ký hiệu tác giả: |
HA-P |
| Dịch giả: | Lm. Giuse Vũ Ngọc Tứ |
| DDC: | 239 - Hộ giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Giới thiệu | 3 |
| Lời giới thiệu | 11 |
| CHƯƠNG I: SÁNG TẠO THEO LÝ TRÍ VÀ MẠC KHẢI | 15 |
| 1. Quan điểm hiện thực | 18 |
| 2. Lý trí và mạc khải | 22 |
| 3. Thánh Truyền, Thánh Kinh và Huấn Quyền | 33 |
| 4. Cách tiếp cận tổng hợp | 40 |
| CHƯƠNG II: THẾ GIỚI THIÊN THẦN | 47 |
| 1. Sự hiện hữu của các thiên thần | 48 |
| 1.1. Cựu ước | 48 |
| 1.2. Tân ước | 57 |
| 1.3. Giáo huấn của Huấn quyền | 65 |
| 2. Sáng tạo các thiên thần | 69 |
| 3. Bản tính các thiên thần | 72 |
| 4. Con số và các phẩm thiên thần | 77 |
| 5. Sự cao sang của các thiên thần | 83 |
| 6. Các thiên thần hộ thủ | 85 |
| CHƯƠNG III: THÉ GIỚI VẬT CHẤT | 91 |
| 1. Sáng tạo từ hư vô | 91 |
| 1.1. Công trình của Ba Ngôi Thiên Chúa | 103 |
| 1.2. Sự sáng tạo liên tục | 104 |
| 2. Sáng tạo cùng vói thời gian | 106 |
| 3. Tự do của Đấng Tạo Hóa | 112 |
| 4. Duy nhất trong sáng tạo | 117 |
| 5. Sự tốt đẹp của các thụ tạo | 119 |
| 6. Sự hợp lý của sáng tạo | 122 |
| CHƯƠNG IV: NGƯỜI NAM VÀ NGƯỜI NỮ | 125 |
| 1. Sáng tạo người nam và người nữ | 125 |
| 2. Cách thức sáng tạo | 129 |
| 2.1. Thân xác | 129 |
| 2.2. Linh hồn | 136 |
| 3.Bản tính con người | 141 |
| 3.1. Những đặc tính của linh hồn con người | 141 |
| 3.2. Sự duy nhất của con người | 146 |
| 3.3. Giống đực và giống cái | 149 |
| 4. Tình trạng nguyên thủy của con người | 151 |
| 5.Vẻ đẹp của vũ trụ | 157 |
| CHƯƠNG V: SÁNG TẠO VÀ QUAN PHÒNG | 161 |
| 1. Bảo tồn vũ trụ | 162 |
| 2. Mọi hoạt động của thụ tạo lệ thuộc vào Thiên Chúa | 169 |
| 3. Sự Quan phòng tuyệt đối của Thiên Chúa | 172 |
| 4. Sự độc lập đúng mức ừong trật tự sáng tạo | 179 |
| 5. Những phép lạ 184 | 184 |
| CHƯƠNG VI: SÁNG TẠO VÀ SỰ DỮ | 195 |
| 1. Tội của các thiên thần | 196 |
| 2. Tội nguyên tổ | 211 |
| 2.1. Sự sa ngã của người nam và người nữ | 211 |
| 2.2. Những hậu quả của sự Sa ngã | 216 |
| 2.3. Sự lưu truyền nguyên tội | 221 |
| CHƯƠNG VII: ĐỨC KITÔ VÀ SÁNG TẠO | 233 |
| 1. Sáng tạo và Nhập thể | 234 |
| 2. Sáng tạo và Cứu độ | 245 |
| 3. Sáng tạo và Mẹ Thiên Chúa | 256 |
| 4. Sáng tạo và Hội Thánh | 261 |
| CHƯƠNG VIII: MẠC KHẢI KITÔ GIÁO VÀ CÁCH MẠNG KHOA HỌC | 269 |
| 1. Quan điểm ngôn ngữ học | 270 |
| 2. Quan điểm lịch sử | 273 |
| 3. Quan điểm triết học | 283 |
| 4. Thần học và khoa học | 290 |
| 4.1. Vũ trụ học hiện đại và sáng tạo từ hư vô | 292 |
| 4.2. Vũ trụ học hiện đại và sáng tạo cùng với thời gian | 296 |
| 4.3. Tiến hóa và sáng tạo | 299 |
| 4.4. Mối tương quan khả dĩ | 307 |
| CHƯƠNG IX: TỪ ASSISI ĐẾN BIKINI | 315 |
| 1. Sự khủng hoảng môi trường | 315 |
| 2. Sinh thái học và ý thức hệ | 320 |
| 3. Vấn đề luân lý | 322 |
| 4. Quản lý vũ trụ | 326 |
| 5. Sinh thái học, sự dữ và ơn cứu độ | 330 |
| 6. Sinh thái học và quan điểm Kitô giáo | 338 |
| CHƯƠNG X: SÁNG TẠO MỚI | 343 |
| 1. Sự kết thúc của thế giới trong nghệ thuật và khoa học | 344 |
| 2. Sự kết thúc của vũ trụ trong Thánh Kinh và Thánh Truyền | 348 |
| 3. Trời mới đất mới | 359 |