Đạo đức học | |
Phụ đề: | Triết lý về cuộc sống |
Tác giả: | ĐGM. Matthêô Nguyễn Văn Khôi |
Ký hiệu tác giả: |
NG-K |
DDC: | 170 - Đạo đức học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
DẪN NHẬP | |
Từ kinh nghiệm đạo đức đến vấn đề đạo đức | 5 |
1. Kinh nghiệm đạo đức | 6 |
2. Vấn đề đạo đức | 8 |
CHƯƠNG I: ĐẠO ĐỨC HỌC LÀ GÌ? | |
1. Tên gọi | 12 |
2. Định nghĩa và phân loại | 17 |
3. Tính chính đáng của đạo đức học | 27 |
4. Đạo đức học và các bộ môn khác | 33 |
4.1. Đạo đức học và các ngành triết học suy lý | 33 |
4.1.1. Đạo đức học với luận lý học và thẩm mỹ học | 34 |
4.1.2. Đạo đức học với siêu hình học | 35 |
4.1.3. Đạo đức học với nhân loại học | 38 |
4.2. Đạo đức học với khoa học | 40 |
CHƯƠNG II: CÁC KHÁI NIỆM CĂN BẢN CỦA ĐẠO ĐỨC HỌC | |
1. Sự thiện | 45 |
1.1. Khái niệm thiện | 46 |
1.2. Phẩm trật các sự thiện | 52 |
1.2.1. Các sự thiện vật chất | 52 |
1.2.2. Các sự thiện thể lý | 53 |
1.2.3. Các sự thiện tinh thần | 53 |
1.2.4. Các sự thiện xã hội | 57 |
1.2.5. Các sự thiện luân lý | 55 |
1.2.6. Sự thiện tuyệt đối | 55 |
1.3. Sự ác trong tương quan với sự thiện | 57 |
1.3.1. Bản chất và nguyên lý các sự ác | 59 |
1.3.2. Phân loại sự ác | 62 |
2. Giá trị đạo đức | 65 |
2.1. Khái niệm giá trị | 65 |
2.2. Sự nhận thức các giá trị đạo đức | 68 |
2.2.1. Chứng từ của ý thức tập thể | 68 |
2.2.2. Chứng từ của ý thức cá nhân | 70 |
2.3. Nền tảng của giá trị đạo đức | 73 |
2.4. Các đặc tính của giá trị đạo đức | 76 |
3. Mục đích hay cứu cánh | 80 |
3.1. Mục đích nói chung | 81 |
3.1.1. Khái niệm | 81 |
3.1.2. Phân loại | 82 |
3.1.3. Giá trị đạo đức của mục đích | 84 |
3.2. Mục đích tối hậu hay cùng đích | 85 |
3.2.1. Sự thực hữu của mục đích tối hậu | 85 |
3.2.2. Bản chất của mục đích tối hậu | 86 |
3.2.3. Hai khía cạnh của mục đích tối hậu | 87 |
CHƯƠNG III: QUY LUẬT ĐẠO ĐỨC | |
1. Quy luật đạo đức nói chung | 92 |
1.1. Khái niệm | 92 |
1.2. Quy luật và giá trị | 94 |
1.3. Những đặc tính của quy luật đạo đức | 97 |
1.3.1. Tính khách quan | 97 |
1.3.2. Tính bó buộc | 98 |
1.3.3. Tính phổ quát và bất biến | 101 |
2. Luật tự nhiên | 105 |
2.1. Luật tự nhiên và luật vĩnh cửu | 106 |
2.2. Luật tự nhiên | 109 |
2.2.1. Nền tảng của luật tự nhiên | 111 |
2.2.2. Bản chất của luật tự nhiên | 119 |
2.3. Luật tự nhiên và luật thiết định | 122 |
CHƯƠNG IV: Ý THỨC ĐẠO ĐỨC HAY LƯƠNG TÂM | |
1. Vấn đề lương tâm trong bối cảnh văn hoá hiện nay | 128 |
2. Lương tâm là gì? | 137 |
2.1. Khái niệm lương tâm trong các nền văn hoá cổ truyền | 137 |
2.2. Phân biệt ý thức đạo đức và ý thức tâm lý | 142 |
2.3. Những yếu tố cấu thành lương tâm | 146 |
2.3.1. Yếu tố tri thức | 147 |
2.3.2. Yếu tố tình cảm | 148 |
2.3.3. Yếu tố hoạt động | 149 |
2.4. Bản chất của lương tâm | 150 |
3. Nguồn gốc của lương tâm | 154 |
3.1. Các quan điểm khác nhau về nguồn gốc của lương tâm | 155 |
3.1.1. Quan điểm bẩm sinh | 155 |
3.1.2. Quan điểm duy nghiệm | 158 |
3.1.3. Quan điểm tiến hoá | 161 |
3.1.4. Quan điểm phân tâm học | 163 |
3.1.5. Quan điểm duy xã hội | 167 |
3.2. Phê bình | 169 |
4. Những hình thức biểu lộ của lương tâm | 170 |
4.1. Sự giằng co | 171 |
4.2. Ân hận | 174 |
4.3. Hối hận | 176 |
4.4. Sự phẫn nộ | 177 |
4.5. Sự kính trọng | 178 |
5. Giá trị của lương tâm | 180 |
5.1. Các quan điểm khác nhau về giá trị của lương tâm | 180 |
5.2. Giá trị thực của lương tâm | 182 |
5.3. Sự bó buộc của lương tâm | 184 |
6. Tự do lương tâm và bổn phận đào tạo lương tâm | 188 |
6.1. Quyền tự do lương tâm | 188 |
6.2. Bổn phận đào tạo lương tâm | 190 |
6.3. Một số quy luật và nguyên tắc giúp đào tạo lương tâm chắc chắn | 192 |
6.3.1. Các quy luật ưu tiên | 192 |
6.3.2. Các nguyên tắc phản xạ | 194 |
CHƯƠNG V: CUỘC SỐNG ĐẠO ĐỨC | |
1. Hành động đạo đức | 198 |
1.1. Hành động đạo đức dưới khía cạnh tâm lý | 198 |
1.1.1. Hành động nhân sinh và hành động nhân linh | 199 |
1.1.2. Những điều kiện tâm lý của hành động nhân linh | 201 |
1.2. Những yếu tố tạo nên luân lý tính của hành động đạo đức | 209 |
1.2.1. Đối tượng | 209 |
1.2.2. Các hoàn cảnh | 211 |
1.2.3. Mục đích | 212 |
1.2.4. Nhận định về các cấu tố trên đối với một hành động cụ thể | 214 |
2. Nhân đức | 216 |
2.1. Khái niệm về nhân đức | 218 |
2.2. Các đặc điểm của nhân đức | 228 |
2.2.1. Tính trung dung | 228 |
2.2.2. Tính duy nhất và liên lập | 231 |
2.3. Vai trò của nhân đức trong đời sống đạo đức | 236 |
3. Xây dựng cuộc sống đạo đức | 240 |
3.1. Đời sống đạo đức và lịch sử tính của con người | 241 |
3.2. Đời sống đạo đức trong các quan niệm Đông Tây | 243 |
CHƯƠNG VI: ĐỨC VÀ PHÚC | |
1. Tương quan giữa đức hạnh và đạo đức | 253 |
1.1. Quan điểm cứu cánh và giá trị | 255 |
1.1.1. Quan điểm cứu cánh | 255 |
1.1.2. Quan điểm chính trị | 259 |
1.2. Hạnh phúc là kết quả của đức hạnh | 263 |
2. Sự hoà điều cuối cùng giữa đức và phúc hay vấn đề công - tội, thưởng - phạt | 266 |
2.1. Công - tội | 267 |
2.2. Thưởng - phạt | 269 |
2.2.1. Các hình thức thưởng phạt | 270 |
2.2.2. Luân lý tính của việc thưởng phạt | 273 |
2.2.3. Mục đích và sự cần thiết của việc thưởng phạt | 275 |
2.2.4. Những luận cứ biện minh cho việc thưởng phạt | 277 |
2.2.5. Việc thưởng phạt ở đời sau | 280 |
Kết luận | 285 |
Các sách tham khảo chính | 291 |