Nhân cách - Khủng hoảng và phát triển | |
Phụ đề: | Góp phần của tâm lý học và mục vụ |
Tác giả: | Lm. Giuse Têrêsa Trần Anh Thụ |
Ký hiệu tác giả: |
TR-T |
DDC: | 253.52 - Tâm lý mục vụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
LỐI VÀO MỘT HÀNH TRÌNH | 5 |
GIAI ĐOAN THAI KỲ | 11 |
1. Thai nhi là một ngôi vị | 11 |
2. Để bé trở thành một nhân cách lành mạnh: Thai giáo | 29 |
2.1. Khả năng học tập trước khi ra đời | 29 |
2.2. Nôi dung thai giáo | 31 |
THỜI KỲ THƠ ẤU | 35 |
BA NĂM ĐẦU ĐỜI CỦA TRẺ | 37 |
Giai đoạn lọt lòng (0-1 tháng tuổi) | 42 |
1. Khủng hoảng lọt lòng | 42 |
2. Môt số nét tâm lý khác | 48 |
Giai đoạn hài nhi (Từ 1 tháng - 18 tháng) | 53 |
1. Sự phát triển của trẻ sơ sinh | 53 |
1.1. Những phát triển cảm giác | 53 |
1.2. Phát triển tính cách | 54 |
2. Khủng hoảng cai sữa | 63 |
3. Khủng hoảng rời bỏ mẹ | 72 |
4. Mặc cảm Cain | 88 |
4.1. Sư phát triển cảm xúc của trẻ | 90 |
4.1.1. Cảm xúc cơ bản | 90 |
4.1.2. Cảm xúc phức tạp | 91 |
4.1.3. Nhận biết cảm xúc của người khác | 92 |
4.1.4. Tương tác xã hội | 93 |
4.2. Một số vấn đề “phát triển tâm vận động trẻ em” | 95 |
GIAI ĐOẠN TUỒI NHÀ TRẺ (2-3 tuổi) | 97 |
1. Khủng hoảng tuổi lên ba | 97 |
2. Một số vấn đề tâm lý của “khủng hoảng tuổi lên ba” | 101 |
2.1. Nhu cầu muốn biết: Câu hỏi tại sao | 101 |
2.2. Duy kỷ | 103 |
2.3. Đối kháng | 104 |
2.4. Nhu cầu chơi và sự phát triển trí khôn | 107 |
2.5. Nhu cầu tình cảm | 111 |
2.6. Ngôn ngữ phát triển | 112 |
2.7. Nhận biết giới tính và vai trò giới | 116 |
THỜI KÌ CHẬP CHỮNG HỌC ĐƯỜNG | 119 |
Giai đoạn mẫu giáo (3-6 tuổi) | 120 |
1. Mặc cảm Oedipe | 120 |
2. Mặc cảm thiến hoạn | 124 |
3. Mặc cảm Diane | 125 |
4. Một số nét tâm lý khác | 127 |
ĐỌC THÊM 1: PHONG CÁCH GIÁO DỤC | |
GIA ĐÌNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN NHÂN CÁCH | 133 |
1. Lý thuyết Phong cách làm cha mẹ của Baumrin | 133 |
1.1. Cha mẹ độc đoán | 134 |
1.2. Cha mẹ uy quyền | 135 |
1.3. Cha mẹ tự do | 136 |
1.4. Cha mẹ bỏ mặc | 137 |
2. Quan điểm của Rollo May | 139 |
3. Quan điểm của Alfred Adler | 140 |
4. Quan điểm của Erich Fromm | 141 |
5. Quan điếm của Karen Homey | 143 |
6. Quan điểm của Margalis Fjeltad | 144 |
7. Mối quan hệ cha mẹ - con cái không như mong đợi: Ngược đãi con cái | 147 |
8. Một số gợi ý hữu ích khác về việc nuôi dạy con cái theo Thomas Vemy | 147 |
ĐỌC THÊM 2: SỰ PHÁT TRIỂN LẬP LUẬN ĐẠO ĐỨC | 151 |
1. Từ lý thuyết phát triển suy luận đạo đức của J.Piagetl | 152 |
2. Đen học thuyết suy luận đạo đức của Kohlberg | 154 |
3. Lý thuyết phát triển đạo đức của Carol Gilligan | 162 |
ĐỌC THÊM 3: SÁU GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN ĐỨC TIN | 167 |
Giai đoạn tuổi nhi đồng (6-11 tuổi) | 177 |
1. Khủng hoảng đến trường | 177 |
2. Hai nhu cầu căn bản: Xã hội và hoạt động | 188 |
2.1. Nhu cầu xã hội | 188 |
2.2. Nhu cầu hoạt động | 188 |
3. Một số nét tâm lý khác | 188 |
4. Các tật xấu thường gặp | 188 |
4.1. Trẻ tuổi này thường nói dối | 188 |
4.2. Ăn cắp vặt | 199 |
THỜI KÌ VỊ THÀNH NIÊN | 199 |
Giai đoạn đầu vị thành niên (Trước 13 Tuổi) | 200 |
1. Thời khắc của thay đổi | 200 |
2. Hội chứng lớp bốn | 200 |
3. Trạng thái ‘trống rỗng’ tâm lý | 200 |
4. Chống đối và xung đột | 200 |
5. Vấn đề học tập | 211 |
Giai đoạn giữa vị thành niên (Từ 13-15 tuổi) | 215 |
1. Tuổi dậy thì? | 215 |
1.1. Tuổi kinh nguyệt ở Việt Nam | 216 |
1.2. Các yếu tố gây ra dậy thì sớm/muộn gồm | 217 |
1.3. Ảnh hưởng tâm lý do tuổi dậy thì sớm | 218 |
2. Một số quan niệm về khủng hoảng tuổi dậy thì | 220 |
2.1. Những quan niệm đứng trên lập trường sinh học | 220 |
2.2. Những quan niệm đứng trên lập trường văn hoá - nhân chủng học | 220 |
2.3. Những quan niệm đứng trên lập trường tâm lý học | 222 |
3. Một số biển đổi tâm lý tuổi dậy thì | 222 |
3.1. Sự thay đổi ngoại hình cơ thể | 222 |
3.2. Rối loạn cảm xúc | 225 |
3.3. Rối loạn ăn uống | 228 |
3.4. Nhóm bạn | 230 |
3.4.1.Tầm quan trọng của tình bạn | 232 |
3.4.2.Tình bạn khác phái | 234 |
3.5. Bắt nạt học đường | 235 |
3.6. Nghiện mạng xã hội | 237 |
3.7. Cảm quan xấu hổ (sự xấu hổ tâm lý) | 242 |
3.8. Hai quy luật | 244 |
Giai đoạn gần cuối tuổi vị thành niên (Từ 15-18 tuổi) | 246 |
1. Tìm kiếm nhận dạng: Tôi là ai? | 247 |
1.1. Nhận dạng so với nhầm lẫn vai trò | 251 |
1.2. Giải quyết khủng hoảng nhận dạng | 251 |
2. Tính vị kỷ của thanh thiếu niên | 252 |
3. Sự thể hiện bản dạng giới của trẻ vị thành niên | 253 |
4. Chọn nghề | 256 |
5. Tình bạn | 263 |
6. Tình yêu sớm | 264 |
7. Tình dục trước tuổi | 269 |
8. Sử dụng chất kích thích | 271 |
Giai đoạn kết thúc vị thành niên | 274 |
1. Một cuộc cắt đứt và chia ly | 274 |
2. Khủng hoảng hội nhập vào đời | 276 |
3. Một số yếu đuối và nguy hiểm của tuổi thanh niên.. | 279 |
4. Một số nét tâm lý khác | 280 |
THỜI KÌ TRƯỞNG THÀNH | 283 |
Giai đoạn trưởng thành trẻ | 287 |
1. Một số quan điểm tâm lý về tuổi trưởng thành trẻ | 287 |
1.1. Gould phân chia giai đoạn này thành 3 giai đoạn | 287 |
1.2. Theo Levinson, người đàn ông trưởng thành trải qua một chuỗi các giai đoạn, bắt đầu là | 287 |
2. Khủng hoảng tuổi thành niên | 288 |
3. Một số đặc điểm tâm lý người trưởng thành trẻ | 289 |
3.1. Tuổi lập nghiệp | 289 |
3.2. Tuổi lập thân | 295 |
4. Vài nét đặc điểm của tâm lý vợ chồng trẻ | 299 |
5. Một vài nét tâm lý độc thân | 304 |
Giai đoạn tuổi trung niên | 307 |
1. Một số học thuyết và những vấn đề liên quan đến tuổi trung niên | 307 |
1.1. Học thuyết tâm lý của Erik Erikson | 307 |
1.2. Robert Peck | 310 |
1.3. Daniel Levinson | 312 |
1.4. Những sự thay đổi ở tuổi trung niên theo R.L.Gould | 315 |
1.5. Quan niệm của Jung về độ tuổi trung niên | 317 |
1.6. Mệnh lệnh thức về cha mẹ của Gutmann | 320 |
2. Khủng hoảng giữa đời? | 322 |
3. Những ảnh hưởng tâm lý | 331 |
4. Hướng đến một linh đạo cho tuổi trung niên | 350 |
Giai đoạn tuổi già | 354 |
1. Các học thuyết về tuổi già | 354 |
1.1. Thuyết lão hóa sinh học | 354 |
1.2. Thuyết lão hóa tâm lý xã hội | 356 |
2. Phát triển nhân cách khi về già | 358 |
3. Hội chứng về hưu | 359 |
4. Trở về với cội nguồn: | 362 |
4.1.Gắn bó với đời sống tâm linh, họ hàng con cháu | 362 |
4.2. Hoài niệm về quá khứ | 364 |
5. Thay đổi và rối loạn | 366 |
6. Phân dạng tâm lý tuổi già | 368 |
6.1. Một số nhà tâm lý phân chia 9 dạng loại tâm lý tuổi già | 368 |
6.2. Sáu khía cạnh thể chất tâm lý đối với người lớn (Ryff, 1991) | 369 |
6.3. Năm kiểu tính cách người già theo Motofumi Fukahori | 370 |
7. Chuẩn bị cho sự ra đi | 371 |
7.2. Thuyết hấp hối phân đoạn của Pattison (1977) | 374 |
7.3. Tiếp cận hấp hối trên cơ sở công việc của Car (1991-92) | 375 |
8. Một nền linh đạo cho tuổi cao niên | 376 |
Thay lời kết | 381 |
Thư mục rút gọn | 383 |