![](https://thuvienmcbc.org/skin/frontend/rwd/thuvien/images/home-icon.png)
Bấm huyệt chữa bách bệnh | |
Tác giả: | Kiều Liên, Mai Phương |
Ký hiệu tác giả: |
KI-L |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Chương I. Những điểm cần lưu ý khi bấm huyệt | 5 |
Chương II. Phương pháp bấm huyệt chữa bệnh | 7 |
1. Bệnh tóc kém phát triển | 7 |
2. Bệnh đau đầu | 9 |
3. Chứng hay quên | 19 |
4. Trí nhớ sút kém | 22 |
5. Bệnh ứa nước mắt | 23 |
6. Lác | 24 |
7. Loạn thị | 25 |
8. Sụp mi | 26 |
9. Nhắm mắt không kín | 27 |
11.Chắp | 28 |
12.Đau tai | 29 |
13.Viêm tai giữa | 30 |
14.Viêm tuyến mang tai | 32 |
15.Chứng ù tai | 33 |
16.Viêm mũi | 35 |
17.Viêm mũi dị ứng | 37 |
18. Ngạt mũi | 39 |
19. Chảy nước mũi | 40 |
20. Khó thở | 40 |
21. Cơn hen | 41 |
22. Chảy máu mũi | 41 |
23. Viêm họng | 43 |
24. Chứng khô họng | 46 |
25. Viêm Amiđan | 46 |
26. Ho | 47 |
27. Ho lao | 50 |
28. Ho ra máu | 51 |
29. Nuốt khó | 52 |
30. Chảy dãi | 53 |
31. Nhiều đờm dãi | 53 |
32. Đờm tích | 54 |
33. Khản tiếng | 54 |
34. Nói không rõ tiếng | 55 |
35. Mất tiếng đột ngột | 55 |
36. Đau răng | 57 |
37. Sưng lợi | 61 |
38. Lưỡi rụt, cứng | 63 |
39. Co giật môi | 64 |
40. Viêm tuyến nước bọt mãn tính | 64 |
41. Chốc mép | 65 |
42. Miệng đắng | 66 |
43. Miệng khô | 67 |
44. Loét miệng | 67 |
45. Hôi miệng | 68 |
46. Méo miệng | 70 |
47. Đau hàm | 70 |
48. Cứng hàm | 71 |
50. Đau thần kinh tam thoa | 72 |
51. Sưng mặt | 73 |
52. Co giật cơ mặt | 74 |
53. Liệt mặt | 75 |
54. Bướu cổ | 76 |
55. Đau cổ, gáy | 77 |
56. Cứng cổ, gáy | 79 |
57. Vẹo cổ | 81 |
58. Đau vai | 83 |
59. Đau quanh khớp vai | 85 |
60. Bệnh vai ở người già | 86 |
61. Đau lưng | 87 |
62. Đau lưng cấp | 89 |
63. Cứng lưng không cúi, không ưỡn được | 90 |
64. Đau dây thần kinh hỏng | 91 |
65. Đau vùng xương cùng | 93 |
66. Đau ngực | 93 |
67. Cơn đau thắt ngực | 96 |
68. Bệnh tức ngực | 96 |
69. Đau sườn ngực | 97 |
70. Đau cạnh sườn | 99 |
72. Viêm phổi | 100 |
73. Viêm khí quản | 101 |
74. Viêm khí quản mãn tính | 102 |
75. Bệnh sưng phổi ngư già | 104 |
76. Hen suyễn | 105 |
77. Hen phế quản | 108 |
78. Bệnh tim | 109 |
79. Suy tim | 110 |
80. Đau vùng tim | 111 |
81. Đau vùng trước tim | 112 |
82. Đau vùng trước tim có nôn mửa | 113 |
83. Hồi hộp đánh trống ngực | 113 |
84. Nhịp tim chậm | 115 |
85. Nhịp tim nhanh | 117 |
86. Rối loạn nhịp tim | 119 |
87. Trụy tim mạch | 120 |
88. Bệnh giãn tĩnh mạch | 120 |
89. Bệnh xơ cứng động mạch | 121 |
90. Cao huyết áp | 122 |
91. Cơn cao huyết áp | 124 |
92. Huyết áp thấp | 126 |
93. Đau dạ dày | 129 |
94. Loét dạ dày, hành tá tràng | 131 |
95. Ợ chua | 133 |
96. Đau bụng | 133 |
97. Đau bụng quanh rốn | 135 |
98. Nóng bụng | 135 |
99. Lạnh bụng | 136 |
101. Bụng đầy chướng | 137 |
102. Ăn uống không thấy ngon miệng | 139 |
103. Tiêu hóa kém | 142 |
104. Ăn không tiêu | 143 |
105. Viêm túi mật, sỏi mật | 145 |
106. Viêm đau bàng quang | 146 |
107. Bệnh kết sỏi ở đường tiết niệu | 147 |
108. Viêm nhiễm đường tiết niệu | 148 |
109. Bệnh lý tiền liệt tuyến | 149 |
110. Bệnh thủy thũng | 150 |
111. Bệnh tiểu đường | 152 |
112. Đái dầm | 154 |
113. Đái khó | 157 |
114. Đái buốt | 157 |
115. Đái rắt | 158 |
116. Bệnh tiểu tiện không tự chủ | 159 |
117. Đái đục | 160 |
118. Đái đỏ | 161 |
119. Đái ra máu | 162 |
120. Bí đái | 163 |
121. Chứng đi ngoài | 164 |
122. Đi ngoài kéo dài | 167 |
123. Kiết lị | 168 |
124. Thổ tả | 169 |
125. Táo bón | 170 |
126. Trĩ | 173 |
127. Lòi dom | 175 |
128. Đau thần kinh tọa | 176 |
129. Bệnh liệt dương | 180 |
130. Di tinh | 180 |
131. Đau dương vật | 184 |
132. Viêm tinh hoàn | 185 |
133. Tinh hoàn lạc chỗ | 185 |
134. Thoát vị bẹn (sa đì) | 187 |
135. Đau ngứa, sưng sinh dục ngoài | 190 |
136. Chứng lãnh đạm | 191 |
137. Đau bụng kinh | 192 |
138. Bế kinh | 196 |
139. Rong kinh | 199 |
141. Rối loạn kinh nguyệt | 200 |
142. Khí hư | 203 |
143. Sa tử cung | 205 |
144. Viêm tuyến sữa | 207 |
145. Ít sữa | 209 |
146. Sưng đau vú | 209 |
147. Sót rau | 210 |
148. Bong rau chậm | 211 |
149. Viêm bên ngoài xương khuỷu tay | 212 |
150. Viêm hẹp hệ thống gân tay | 212 |
151. Viêm gân ngón tay | 214 |
152. Đau cánh tay | 215 |
153. Đau khuỷu tay (không co duỗi được) | 216 |
154. Đau cổ tay | 218 |
155. Run tay | 219 |
157. Lòng bàn tay nóng | 220 |
158. Đau liệt chi trên | 221 |
159. Chân tay lạnh | 221 |
150. Đau cẳng chân | 223 |
161. Tê mỏi cẳng chân | 224 |
162. Co duỗi chân khó khăn | 225 |
163. Đau mắt trong đùi | 225 |
164. Đau khớp gối | 226 |
165. Đau khớp gối do bong gân | 229 |
166. Đau sưng khớp cổ chân | 231 |
167. Đau ở gan bàn chân | 233 |
168. Sưng đau bàn chân | 234 |
169. Đau gót chân | 236 |
170. Bại liệt chi dưới | 236 |
171. Bệnh đau khớp xương | 238 |
172. Đau khớp háng | 239 |
173. Chứng thiếu canxi, loãng xương | 241 |
174. Sưng gân | 242 |
176. Đau sưng, mỏi bắp chân | 244 |
177. Bênh ưu tư thái quá | 245 |
178. Rối loạn chức năng thần kinh thực vật | 246 |
179. Suy nhược thần kinh | 247 |
180. Thiếu máu | 250 |
181. Động kinh | 251 |
182. Chứng rối loạn tiền mãn kinh | 255 |
183. Khối u | 256 |
184. Ngất | 257 |
185. Nấc | 258 |
186. Say tàu xe | 260 |
187. Say nắng | 261 |
188. Say sóng | 264 |
189. Nôn | 266 |
190. Sốt | 268 |
191. Cảm nhiễm | 272 |
195. Mồ hôi trộm | 276 |
196. Mồ hôi nhiều | 277 |
197. Bại liệt | 278 |
198. Bại liệt trẻ em | 279 |
199. Liệt nửa người | 282 |
200. Giảm béo | 285 |
201. Bị sụt cân | 286 |
202. Vàng da | 287 |
203. Bệnh dị ứng, mẩn ngứa | 287 |
204. Bệnh ghẻ lở hắc lào | 289 |
205. Chứng mụn trứng cá | 290 |
206. Bệnh mụn ngứa | 291 |
207. Bệnh mụn đầu gai | 291 |
208. Mụn nhọt | 292 |
209. Trẻ em co giật | 293 |
210. Trẻ em chậm nói | 294 |