| Bấm huyệt chữa bách bệnh | |
| Tác giả: | Kiều Liên, Mai Phương |
| Ký hiệu tác giả: |
KI-L |
| DDC: | 615.8 - Các liệu pháp chuyên biệt và các loại liệu pháp |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Chương I. Những điểm cần lưu ý khi bấm huyệt | 5 |
| Chương II. Phương pháp bấm huyệt chữa bệnh | 7 |
| 1. Bệnh tóc kém phát triển | 7 |
| 2. Bệnh đau đầu | 9 |
| 3. Chứng hay quên | 19 |
| 4. Trí nhớ sút kém | 22 |
| 5. Bệnh ứa nước mắt | 23 |
| 6. Lác | 24 |
| 7. Loạn thị | 25 |
| 8. Sụp mi | 26 |
| 9. Nhắm mắt không kín | 27 |
| 11.Chắp | 28 |
| 12.Đau tai | 29 |
| 13.Viêm tai giữa | 30 |
| 14.Viêm tuyến mang tai | 32 |
| 15.Chứng ù tai | 33 |
| 16.Viêm mũi | 35 |
| 17.Viêm mũi dị ứng | 37 |
| 18. Ngạt mũi | 39 |
| 19. Chảy nước mũi | 40 |
| 20. Khó thở | 40 |
| 21. Cơn hen | 41 |
| 22. Chảy máu mũi | 41 |
| 23. Viêm họng | 43 |
| 24. Chứng khô họng | 46 |
| 25. Viêm Amiđan | 46 |
| 26. Ho | 47 |
| 27. Ho lao | 50 |
| 28. Ho ra máu | 51 |
| 29. Nuốt khó | 52 |
| 30. Chảy dãi | 53 |
| 31. Nhiều đờm dãi | 53 |
| 32. Đờm tích | 54 |
| 33. Khản tiếng | 54 |
| 34. Nói không rõ tiếng | 55 |
| 35. Mất tiếng đột ngột | 55 |
| 36. Đau răng | 57 |
| 37. Sưng lợi | 61 |
| 38. Lưỡi rụt, cứng | 63 |
| 39. Co giật môi | 64 |
| 40. Viêm tuyến nước bọt mãn tính | 64 |
| 41. Chốc mép | 65 |
| 42. Miệng đắng | 66 |
| 43. Miệng khô | 67 |
| 44. Loét miệng | 67 |
| 45. Hôi miệng | 68 |
| 46. Méo miệng | 70 |
| 47. Đau hàm | 70 |
| 48. Cứng hàm | 71 |
| 50. Đau thần kinh tam thoa | 72 |
| 51. Sưng mặt | 73 |
| 52. Co giật cơ mặt | 74 |
| 53. Liệt mặt | 75 |
| 54. Bướu cổ | 76 |
| 55. Đau cổ, gáy | 77 |
| 56. Cứng cổ, gáy | 79 |
| 57. Vẹo cổ | 81 |
| 58. Đau vai | 83 |
| 59. Đau quanh khớp vai | 85 |
| 60. Bệnh vai ở người già | 86 |
| 61. Đau lưng | 87 |
| 62. Đau lưng cấp | 89 |
| 63. Cứng lưng không cúi, không ưỡn được | 90 |
| 64. Đau dây thần kinh hỏng | 91 |
| 65. Đau vùng xương cùng | 93 |
| 66. Đau ngực | 93 |
| 67. Cơn đau thắt ngực | 96 |
| 68. Bệnh tức ngực | 96 |
| 69. Đau sườn ngực | 97 |
| 70. Đau cạnh sườn | 99 |
| 72. Viêm phổi | 100 |
| 73. Viêm khí quản | 101 |
| 74. Viêm khí quản mãn tính | 102 |
| 75. Bệnh sưng phổi ngư già | 104 |
| 76. Hen suyễn | 105 |
| 77. Hen phế quản | 108 |
| 78. Bệnh tim | 109 |
| 79. Suy tim | 110 |
| 80. Đau vùng tim | 111 |
| 81. Đau vùng trước tim | 112 |
| 82. Đau vùng trước tim có nôn mửa | 113 |
| 83. Hồi hộp đánh trống ngực | 113 |
| 84. Nhịp tim chậm | 115 |
| 85. Nhịp tim nhanh | 117 |
| 86. Rối loạn nhịp tim | 119 |
| 87. Trụy tim mạch | 120 |
| 88. Bệnh giãn tĩnh mạch | 120 |
| 89. Bệnh xơ cứng động mạch | 121 |
| 90. Cao huyết áp | 122 |
| 91. Cơn cao huyết áp | 124 |
| 92. Huyết áp thấp | 126 |
| 93. Đau dạ dày | 129 |
| 94. Loét dạ dày, hành tá tràng | 131 |
| 95. Ợ chua | 133 |
| 96. Đau bụng | 133 |
| 97. Đau bụng quanh rốn | 135 |
| 98. Nóng bụng | 135 |
| 99. Lạnh bụng | 136 |
| 101. Bụng đầy chướng | 137 |
| 102. Ăn uống không thấy ngon miệng | 139 |
| 103. Tiêu hóa kém | 142 |
| 104. Ăn không tiêu | 143 |
| 105. Viêm túi mật, sỏi mật | 145 |
| 106. Viêm đau bàng quang | 146 |
| 107. Bệnh kết sỏi ở đường tiết niệu | 147 |
| 108. Viêm nhiễm đường tiết niệu | 148 |
| 109. Bệnh lý tiền liệt tuyến | 149 |
| 110. Bệnh thủy thũng | 150 |
| 111. Bệnh tiểu đường | 152 |
| 112. Đái dầm | 154 |
| 113. Đái khó | 157 |
| 114. Đái buốt | 157 |
| 115. Đái rắt | 158 |
| 116. Bệnh tiểu tiện không tự chủ | 159 |
| 117. Đái đục | 160 |
| 118. Đái đỏ | 161 |
| 119. Đái ra máu | 162 |
| 120. Bí đái | 163 |
| 121. Chứng đi ngoài | 164 |
| 122. Đi ngoài kéo dài | 167 |
| 123. Kiết lị | 168 |
| 124. Thổ tả | 169 |
| 125. Táo bón | 170 |
| 126. Trĩ | 173 |
| 127. Lòi dom | 175 |
| 128. Đau thần kinh tọa | 176 |
| 129. Bệnh liệt dương | 180 |
| 130. Di tinh | 180 |
| 131. Đau dương vật | 184 |
| 132. Viêm tinh hoàn | 185 |
| 133. Tinh hoàn lạc chỗ | 185 |
| 134. Thoát vị bẹn (sa đì) | 187 |
| 135. Đau ngứa, sưng sinh dục ngoài | 190 |
| 136. Chứng lãnh đạm | 191 |
| 137. Đau bụng kinh | 192 |
| 138. Bế kinh | 196 |
| 139. Rong kinh | 199 |
| 141. Rối loạn kinh nguyệt | 200 |
| 142. Khí hư | 203 |
| 143. Sa tử cung | 205 |
| 144. Viêm tuyến sữa | 207 |
| 145. Ít sữa | 209 |
| 146. Sưng đau vú | 209 |
| 147. Sót rau | 210 |
| 148. Bong rau chậm | 211 |
| 149. Viêm bên ngoài xương khuỷu tay | 212 |
| 150. Viêm hẹp hệ thống gân tay | 212 |
| 151. Viêm gân ngón tay | 214 |
| 152. Đau cánh tay | 215 |
| 153. Đau khuỷu tay (không co duỗi được) | 216 |
| 154. Đau cổ tay | 218 |
| 155. Run tay | 219 |
| 157. Lòng bàn tay nóng | 220 |
| 158. Đau liệt chi trên | 221 |
| 159. Chân tay lạnh | 221 |
| 150. Đau cẳng chân | 223 |
| 161. Tê mỏi cẳng chân | 224 |
| 162. Co duỗi chân khó khăn | 225 |
| 163. Đau mắt trong đùi | 225 |
| 164. Đau khớp gối | 226 |
| 165. Đau khớp gối do bong gân | 229 |
| 166. Đau sưng khớp cổ chân | 231 |
| 167. Đau ở gan bàn chân | 233 |
| 168. Sưng đau bàn chân | 234 |
| 169. Đau gót chân | 236 |
| 170. Bại liệt chi dưới | 236 |
| 171. Bệnh đau khớp xương | 238 |
| 172. Đau khớp háng | 239 |
| 173. Chứng thiếu canxi, loãng xương | 241 |
| 174. Sưng gân | 242 |
| 176. Đau sưng, mỏi bắp chân | 244 |
| 177. Bênh ưu tư thái quá | 245 |
| 178. Rối loạn chức năng thần kinh thực vật | 246 |
| 179. Suy nhược thần kinh | 247 |
| 180. Thiếu máu | 250 |
| 181. Động kinh | 251 |
| 182. Chứng rối loạn tiền mãn kinh | 255 |
| 183. Khối u | 256 |
| 184. Ngất | 257 |
| 185. Nấc | 258 |
| 186. Say tàu xe | 260 |
| 187. Say nắng | 261 |
| 188. Say sóng | 264 |
| 189. Nôn | 266 |
| 190. Sốt | 268 |
| 191. Cảm nhiễm | 272 |
| 195. Mồ hôi trộm | 276 |
| 196. Mồ hôi nhiều | 277 |
| 197. Bại liệt | 278 |
| 198. Bại liệt trẻ em | 279 |
| 199. Liệt nửa người | 282 |
| 200. Giảm béo | 285 |
| 201. Bị sụt cân | 286 |
| 202. Vàng da | 287 |
| 203. Bệnh dị ứng, mẩn ngứa | 287 |
| 204. Bệnh ghẻ lở hắc lào | 289 |
| 205. Chứng mụn trứng cá | 290 |
| 206. Bệnh mụn ngứa | 291 |
| 207. Bệnh mụn đầu gai | 291 |
| 208. Mụn nhọt | 292 |
| 209. Trẻ em co giật | 293 |
| 210. Trẻ em chậm nói | 294 |