Bấm huyệt chữa bách bệnh
Tác giả: Kiều Liên, Mai Phương
Ký hiệu tác giả: KI-L
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0009103
Nhà xuất bản: Lao Động
Năm xuất bản: 2008
Khổ sách: 21
Số trang: 303
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Chương I. Những điểm cần lưu ý khi bấm huyệt   5
Chương II. Phương pháp bấm huyệt chữa bệnh   7
1. Bệnh tóc kém phát triển   7
2. Bệnh đau đầu   9
3. Chứng hay quên   19
4. Trí nhớ sút kém  22
5. Bệnh ứa nước mắt   23
6. Lác   24
7. Loạn thị  25
8. Sụp mi  26
9. Nhắm mắt không kín   27
11.Chắp  28
12.Đau tai   29
13.Viêm tai giữa   30
14.Viêm tuyến mang tai   32
15.Chứng ù tai   33
16.Viêm mũi   35
17.Viêm mũi dị ứng   37
18. Ngạt mũi   39
19. Chảy nước mũi   40
20. Khó thở   40
21. Cơn hen   41
22. Chảy máu mũi  41
23. Viêm họng   43
24. Chứng khô họng   46
25. Viêm Amiđan   46
26. Ho   47
27. Ho lao   50
28. Ho ra máu   51
29. Nuốt khó  52
30. Chảy dãi   53
31. Nhiều đờm dãi   53
32. Đờm tích  54
33. Khản tiếng  54
34. Nói không rõ tiếng   55
35. Mất tiếng đột ngột  55
36. Đau răng   57
37. Sưng lợi   61
38. Lưỡi rụt, cứng   63
39. Co giật môi   64
40. Viêm tuyến nước bọt mãn tính   64
41. Chốc mép  65
42. Miệng đắng   66
43. Miệng khô   67
44. Loét miệng   67
45. Hôi miệng   68
46. Méo miệng  70
47. Đau hàm  70
48. Cứng hàm   71
50. Đau thần kinh tam thoa  72
51. Sưng mặt   73
52. Co giật cơ mặt   74
53. Liệt mặt   75
54. Bướu cổ   76
55. Đau cổ, gáy   77
56. Cứng cổ, gáy   79
57. Vẹo cổ  81
58. Đau vai   83
59. Đau quanh khớp vai   85
60. Bệnh vai ở người già   86
61. Đau lưng  87
62. Đau lưng cấp   89
63. Cứng lưng không cúi, không ưỡn được  90
64. Đau dây thần kinh hỏng   91
65. Đau vùng xương cùng   93
66. Đau ngực   93
67. Cơn đau thắt ngực   96
68. Bệnh tức ngực   96
69. Đau sườn ngực   97
70. Đau cạnh sườn  99
72. Viêm phổi   100
73. Viêm khí quản  101
74. Viêm khí quản mãn tính   102
75. Bệnh sưng phổi ngư già   104
76. Hen suyễn   105
77. Hen phế quản   108
78. Bệnh tim   109
79. Suy tim   110
80. Đau vùng tim  111
81. Đau vùng trước tim   112
82. Đau vùng trước tim có nôn mửa   113
83. Hồi hộp đánh trống ngực  113
84. Nhịp tim chậm   115
85. Nhịp tim nhanh  117
86. Rối loạn nhịp tim   119
87. Trụy tim mạch   120
88. Bệnh giãn tĩnh mạch   120
89. Bệnh xơ cứng động mạch   121
90. Cao huyết áp   122
91. Cơn cao huyết áp   124
92. Huyết áp thấp   126
93. Đau dạ dày   129
94. Loét dạ dày, hành tá tràng  131
95. Ợ chua 133
96. Đau bụng 133
97. Đau bụng quanh rốn  135
98. Nóng bụng 135
99. Lạnh bụng  136
101. Bụng đầy chướng  137
102. Ăn uống không thấy ngon miệng  139
103. Tiêu hóa kém 142
104. Ăn không tiêu  143
105. Viêm túi mật, sỏi mật  145
106. Viêm đau bàng quang  146
107. Bệnh kết sỏi ở đường tiết niệu  147
108. Viêm nhiễm đường tiết niệu  148
109. Bệnh lý tiền liệt tuyến  149
110. Bệnh thủy thũng  150
111. Bệnh tiểu đường  152
112. Đái dầm  154
113. Đái khó  157
114. Đái buốt 157
115. Đái rắt  158
116. Bệnh tiểu tiện không tự chủ  159
117. Đái đục  160
118. Đái đỏ  161
119. Đái ra máu 162
120. Bí đái  163
121. Chứng đi ngoài  164
122. Đi ngoài kéo dài 167
123. Kiết lị  168
124. Thổ tả  169
125. Táo bón  170
126. Trĩ  173
127. Lòi dom  175
128. Đau thần kinh tọa  176
129. Bệnh liệt dương  180
130. Di tinh  180
131. Đau dương vật  184
132. Viêm tinh hoàn  185
133. Tinh hoàn lạc chỗ 185
134. Thoát vị bẹn (sa đì)  187
135. Đau ngứa, sưng sinh dục ngoài  190
136. Chứng lãnh đạm  191
137. Đau bụng kinh  192
138. Bế kinh 196
139. Rong kinh  199
141. Rối loạn kinh nguyệt 200
142. Khí hư  203
143. Sa tử cung  205
144. Viêm tuyến sữa 207
145. Ít sữa 209
146. Sưng đau vú  209
147. Sót rau  210
148. Bong rau chậm  211
149. Viêm bên ngoài xương khuỷu tay  212
150. Viêm hẹp hệ thống gân tay  212
151. Viêm gân ngón tay  214
152. Đau cánh tay  215
153. Đau khuỷu tay (không co duỗi được)  216
154. Đau cổ tay  218
155. Run tay 219
157. Lòng bàn tay nóng 220
158. Đau liệt chi trên  221
159. Chân tay lạnh  221
150. Đau cẳng chân  223
161. Tê mỏi cẳng chân  224
162. Co duỗi chân khó khăn  225
163. Đau mắt trong đùi  225
164. Đau khớp gối  226
165. Đau khớp gối do bong gân  229
166. Đau sưng khớp cổ chân  231
167. Đau ở gan bàn chân  233
168. Sưng đau bàn chân 234
169. Đau gót chân 236
170. Bại liệt chi dưới  236
171. Bệnh đau khớp xương  238
172. Đau khớp háng  239
173. Chứng thiếu canxi, loãng xương 241
174. Sưng gân  242
176. Đau sưng, mỏi bắp chân  244
177. Bênh ưu tư thái quá 245
178. Rối loạn chức năng thần kinh thực vật 246
179. Suy nhược thần kinh  247
180. Thiếu máu  250
181. Động kinh 251
182. Chứng rối loạn tiền mãn kinh 255
183. Khối u  256
184. Ngất  257
185. Nấc  258
186. Say tàu xe  260
187. Say nắng  261
188. Say sóng 264
189. Nôn 266
190. Sốt  268
191. Cảm nhiễm  272
195. Mồ hôi trộm 276
196. Mồ hôi nhiều  277
197. Bại liệt 278
198. Bại liệt trẻ em 279
199. Liệt nửa người  282
200. Giảm béo  285
201. Bị sụt cân  286
202. Vàng da  287
203. Bệnh dị ứng, mẩn ngứa  287
204. Bệnh ghẻ lở hắc lào  289
205. Chứng mụn trứng cá 290
206. Bệnh mụn ngứa  291
207. Bệnh mụn đầu gai   291
208. Mụn nhọt   292
209. Trẻ em co giật   293
210. Trẻ em chậm nói   294