Ân sủng | |
Phụ đề: | Khảo luận thần học về ân sủng |
Tác giả: | Lm. FX. Tân Yên |
Ký hiệu tác giả: |
TA-Y |
DDC: | 234 - Sự cứu độ và ân sủng của Thiên Chúa |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời nói đầu | 5 |
CHƯƠNG I: ÂN SỦNG | 7 |
Mục 1: Tổng quát về Ân sủng | 7 |
1. Từ ngữ | 7 |
2. Đi sâu vào Kinh Thánh | 8 |
- Ân huệ | 12 |
- Đoàn sủng | 13 |
3. Các nguyên nhân tạo ra ân sủng | 16 |
4. Thụ tạo Ân sủng | 17 |
Mục 2: Các thứ Ân sủng | 19 |
A. Ân sủng được các nhà thần học phân chia | 20 |
1. Ân bất thụ tạo và ân thị tạo | 20 |
2. Ân sủng của Thiên Chúa và Ân sủng của Chúa Ki-tô | 21 |
3. Ân sủng tự nhiên và ân sủng siêu nhiên | 22 |
4. Ân sủng siêu nhiên ngoại tại và nội tại | 23 |
5. Ân đoàn sủng và ân thánh hóa | 23 |
6. Ân thường sủng và ân hiện sủng | 25 |
B. Công đồng Vaticano II nói về đoàn sủng | 25 |
C. Các giáo phụ | 26 |
- Giáo Phụ Tertuliano | 27 |
- Thánh Augustino | 27 |
- Các giáo phụ Hy-lạp | 29 |
- Giáo phụ Origene | 29 |
- Các nhà thần học thời Carolinge | 30 |
- Thánh Tô-ma Aquino | 31 |
- Thời hậu công đồng Tridentino | 31 |
D. Những thuyết chống lại ân sủng | 31 |
1. Thuyết Pélage | 31 |
2. Thuyết Á Pélage | 32 |
3. Thuyết nhà cải cách | 33 |
4. Thuyết duy lý | 33 |
5. Baius, Jansenius, Quesnel | 34 |
6. Thuyết duy ý chí hiện đại | 35 |
7. Gene, AND, Nhiễm sắc thể, Tâm lý học chiều sâu | 35 |
Mục 3: Ân hiện sủng | 38 |
A. Các ân hiện sủng | 39 |
1. Ân trợ trí | 39 |
2. Ân trợ chí | 41 |
3. Ân tiền hoạt và ân hiệp hoạt | 42 |
B. Thần học xác định bản tính ân hiện sủng | 46 |
C. Sự cần thiết của ân hiện sủng | 52 |
1. Ân hiện sủng tuyệt đối cần thiết | 52 |
2. Ân hiện sủng cần thiết cho giai đoạn mở đầu | 55 |
3. Ân hiện sủng cần thiết cho các hoạt động cứu độ | 59 |
4. Sự cần thiết ân bền đỗ | 61 |
5. Cần thiết có ân sủng đặc biệt để tránh | 64 |
CHƯƠNG II: BẢN TÍNH TỰ DO CON NGƯỜI VỚI ÂN SỦNG | 64 |
Mục 1: Khả năng của bản tính con người | 69 |
A. Các hành động thuộc bản tính con người | 69 |
1. Con người sống trong tình trạng bản tính bị tổn thương | 70 |
2. Để thực hiện một hành động luân lý tốt | 71 |
3. Để hoàn thành một công việc tốt | 74 |
4. Để hoàn thành một hành động tốt | 75 |
B. Các giới hạn của bản tính con người | 76 |
Mục 2: Tính nhưng không của ân sủng | 77 |
1. Ân sủng Thiên Chúa nhưng không | 80 |
2. Ân sủng không được ban do lời cầu xin tự nhiên | 80 |
3. Để lãnh nhận ân sủng trong trật tự hiện tại | 81 |
- Thành ngữ: Paciente quod est se Deus | 83 |
a. Những giải thích chấp nhận được | 83 |
b. Những giải thích thiếu sót | 83 |
Mục 3: Tính phổ quát của ân sủng | 84 |
1. Thiên Chúa muốn cứu độ tất cả mọi người | 85 |
2. Thiên Chúa thực hiện ý định phổ quát của ngài | 90 |
a. Thiên Chúa ban cho tất cả người công chính | 90 |
b. Thiên Chúa ban cho tất cả kẻ tội lỗi | 91 |
c. Thiên Chúa ban ơn túc sủng | 93 |
CHƯƠNG III: ÂN CÔNG CHÍNH HÓA - NHỮNG BIẾN CỐ LỊCH SỬ | 99 |
Mục 1: Ơn công chính hóa, ơn thường sủng | 103 |
1. Quan niệm ân công chính hóa nơi người cải cách | 104 |
2. Quan niệm ân công chính hóa của Công Giáo | 105 |
3. Bằng cứ Kinh Thánh | 105 |
a. Xét về phương diện thụ động | 105 |
b. Xét về phương diện tích cực | 108 |
4. Những nguyên nhân ban ân công chính hóa | 109 |
5. Chuẩn bị lãnh nhận ân công chính hóa | 111 |
a. Chuẩn bị là việc phải làm và cần thiết | 111 |
b. Chuẩn bị không phải là nguyên nhân | 111 |
6. Đức tin và ân công chính hóa | 102 |
a. Thiết yếu đạo | 113 |
b. Thiết yếu luật | 114 |
7. Ngoài đức tin, còn cần những hoạt động của nhân đức | 114 |
Mục 2: Tình trạng được công chính hóa | 117 |
1. Định nghĩa thực chất của ân thánh sủng | 117 |
a. Ân thánh sủng | 117 |
b. Ân thánh sủng và tình trạng siêu nhiên | 118 |
c. Ân thánh sủng không phải là bản thể | 119 |
d. Ân thánh sủng thực sự khác với đưc ái | 120 |
2. Định nghía thần học và ân thánh sủng | 121 |
a. Ân thánh sủng tạo nên sự tham dự bản tính Thiên Chúa | 121 |
b. Sự đồng dạng, siêu nhiên với Thiên Chúa và trần gian | 121 |
Mục 3: Những điều kiện của ân Thánh Sủng | 122 |
1. Linh hồn được Thánh hóa | 123 |
2. Vẻ đẹp của linh hồn | 124 |
3. Bản thân của Thiên Chúa | 124 |
4. Nghĩa tử của Thiên Chúa | 125 |
5. Chúa Thánh Thần cư ngụ trong chúng ta | 126 |
Mục 4: Hiệu quả tùy tùng của ân thánh sủng | 128 |
1. Các nhân đức đối thần | 128 |
2. Các nhân đức luân lý | 129 |
3. Những ân huệ của Chúa Thánh Thần | 130 |
Mục 5: Những đặc tính của tình trạng ân sủng | 131 |
1. Tình trạng không chắc chắn | 131 |
2. Mức độ khác nhau | 133 |
3. Có thể mất ân sủng | 134 |
Mục 6: Công nghiệp: Hoa trái của ân công chính hóa | 137 |
A. Có công trạng | 137 |
1. Học thuyết của nhóm Cải cách | 137 |
2. Giáo lý của Giáo hội | 137 |
3. Bằng cứ vào Kinh thánh | 140 |
B. Những điều kiện có công nghiệp | 141 |
1. Công việc có công nghiệp | 141 |
2. Về phía con người | 143 |
3. Về phía Thiên Chúa thưởng công | 144 |
Mục 7: Đối tượng công nghiệp | 145 |
1. Quyền Giáo huấn | 145 |
2. Đối tượng công nghiệp bất tương xứng | 147 |
Phụ trương: Các ân sủng trong Bí tích | 150 |
CHƯƠNG IV: TIỀN ĐỊNH | 155 |
Mục 1: Mầu nhiệm về tiền định | 155 |
1. Ý nghĩa thực tại về tiền định | 143 |
2. Luận cứ về tiền định | 158 |
3. Những đặc tính của tiền định | 161 |
Mục 2: Mầu nhiệm về hình phạt đời đời | 163 |
1. Ý nghĩa và thực tại | 163 |
2. Tiền định phạt tích cực | 164 |
3. Những đặc tính của tiền định phạt | 165 |
CHƯƠNG V: NHỮNG TƯƠNG QUAN CỦA ÂN SỦNG VÀ TỰ DO | 167 |
A. Giáo thuyết của Giáo hội về ân sủng và tự do |
167 |
1. Ân túc sủng | 167 |
2. Ân túc sủng thực sự | 171 |
B. Suy luận thần học về những tương quan giữa ân sủng và tự do | 172 |
1. Thuyết Tôma | 172 |
2. Thuyết Augustinô | 172 |
3. Thuyết Molina | 174 |
4. Thuyết tương xứng, thích đáng | 174 |
5. Thuyết tổng hợp | 175 |
CHƯƠNG VI: ÂN SỦNG, TÂM LÝ HỌC | 179 |
A. Bộ máy tâm lý | 180 |
1. Phần vô thức | 180 |
2. Phần vô thức luôn ảnh hưởng | 181 |
3. Phần ý thức | 182 |
B. Lãnh vực linh thiêng và tâm lý con người | 184 |
1. Gặp gỡ Thiên Chúa và sự bừng sáng của trí tuệ | 184 |
2. Có ảo tưởng trong cầu nguyện không? | 188 |
3. Muốn được hoàn thiện, trọn lành | 190 |
4. Từ bỏ mọi sự mà theo Chúa | 192 |
5. Được thông phần vào các sự đau khổ | 194 |
6. Trưởng thành và quân bình trong đời sống thiêng liêng | 195 |