| Chữa trị cận thị bằng khí công và bấm huyệt | |
| Tác giả: | Vương Vũ Sinh Khanh |
| Ký hiệu tác giả: |
VU-K |
| Dịch giả: | Cúc Hoa |
| DDC: | 615.8 - Các liệu pháp chuyên biệt và các loại liệu pháp |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Chương 1: Khái quát về việc điều trị bệnh cận thị theo Đông Y | 5 |
| I. Các cơ lý về trị bệnh | 5 |
| II. Tính ưu việt của việc điều trị bệnh cận thị bằng phương pháp khí công và bấm huyệt | 8 |
| 1. Kết hợp phòng bệnh và trị bệnh, dễ học, đơn giản | 8 |
| 2. Nhanh chóng điều trị tốt và thực dụng giản tiện | 12 |
| 3. An toàn, tin cậy, vận dụng linh hoạt | 12 |
| Chương 2: Kết câu của mắt và cơ chế nhìn | 14 |
| Chương 3: Phân tích nguyên nhân của bệnh cận thị | 17 |
| I. Nguyên nhấn bên trong | 17 |
| II. Nguyên nhấn bên ngoài | 17 |
| 1. Cận thị giả | 17 |
| 2. Cận thị thực chứng | 18 |
| Chương 4: Phương pháp điều trị bệnh cận thị bằng khí công | 19 |
| I. Danh từ thuật ngữ khí công | 19 |
| II. Những điểm cần chú ý khi luyện công | 22 |
| III. Mục công sáng mắt sáu chữ | 24 |
| 1. Thức dự bị | 24 |
| 2. Công dự bị | 27 |
| 3. Phương pháp thở | 28 |
| 4. Chính công | 31 |
| 5. Thu công | 32 |
| IV. Tính minh công đứng | 39 |
| 1. Phương pháp luyện khí đứns mã bộ | 39 |
| 2. Phương pháp kéo khí đóng mở trước cơ thể | 40 |
| 3. Phương pháp phóng nội khí ra ngoài | 41 |
| 4. Thu công | 43 |
| Chương 5: Các thủ pháp bấm huyệt và kinh huyệt | 45 |
| I. Thủ pháp cơ bản | 45 |
| 1. Phương pháp điểm huyệt | 45 |
| 2. Phương pháp Ấn điểm | 46 |
| 3. Phương pháp day | 46 |
| 4. Phương pháp ấn | 46 |
| 5. Phương pháp xoắn véo | 46 |
| 6. Phương pháp xoa miết | 46 |
| 7. Phương pháp đẩy | 47 |
| II. Phương pháp Lấy huyệt và phân bố của kinh huyệt | 47 |
| 1. PhẤn bố các kinh huyệt của bệnh, mắt cận thị | 47 |
| 2. Phương pháp lấy huyệt | 57 |
| Chương 6: Phương pháp điều trị bệnh bằng bấm xoa huyệt | 59 |
| I. Những điểm cần chú ý | 59 |
| II. Phương pháp tự xoa bóp điểm huyệt | 61 |
| 1. Tư thế chuẩn bị | 61 |
| 2. Dưỡna khí vận khí | 62 |
| 3. Xoa bóp điểm huyệt | 62 |
| III. Phương pháp chữa trị bằng cách xoa bóp, điểm huyệt | 76 |
| 1. Ấn điểm Bách hội | 76 |
| 2. Ấn đẩy Sơn căn ấn điểm Tính minh | 76 |
| 3. Ấn điểm huyệt Thượng minh | 79 |
| 4. Ấn điểm Thừa khấp, cầu hậu | 79 |
| 5. Ấn day Tứ bạch | 79 |
| 6. Ấn ép nhãn cầu | 79 |
| 7. Ấn day các huyệt Tán trúc, Ngư yêu, Ti trúc không, Dương bạch | 80 |
| 8. Ấn day các huyệt Đồng tử liêu, Thái dương | 80 |
| 9. Xoa mí mắt trên, mi mắt dưới, xoa khoang mắt | 80 |
| 10. Ấn véo huyệt tai | 80 |
| 11. Ấn điểm (hoặc ấn day) huyệt Ế minh | 82 |
| 12. Ấn điểm huyệt Đại truy | 82 |
| 13. Ấn đẩy Đốc mạch và Bàng quang kinh của phần lưng | 82 |
| 14. Ấn điểm Mệnh môn | 83 |
| 15. Gõ đập phần đầu | 83 |
| 16. Gõ các huyệt Tam âm giao, Túc quang minh | 83 |
| 17. Đối mục phát khí | 86 |
| 18. Ấn day hợp cốc | 86 |
| Chương 7: Dinh dưỡng và ăn uống để chữa trị bệnh cận thị | 87 |
| 1. Dinh dưỡng đối với người cận thị | 87 |
| 1. Chất lòng trắng trứng | 87 |
| 2. Chất béo | 88 |
| 3. Can xi | 88 |
| 4. Photpho | 89 |
| II. Ăn uống để chữa bệnh cận thị | 90 |