50 mục từ để hiểu ơn gọi dâng hiến
Tác giả: Giuse Phạm Đình Ngọc. SJ
Ký hiệu tác giả: PH-N
DDC: 256.003 - Từ điển bách khoa về đời tu
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0009208
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2024
Khổ sách: 15
Số trang: 150
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 335MC0009209
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2024
Khổ sách: 15
Số trang: 150
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu của Giám mục Bắc Ninh  5
Lời mở đẩu  11
1.   Ân sủng - Grace  13
2.   Bài sai - Mandate  16
3.   Bề trên - Superior  19
4.   Bí tích - Sacrament 22
5.   Biến đổi - Configure  25
6.   Cám dỗ - Temptation 27
7.   Cắt tỉa - Cleanse  30
8.   Cầu nguyện - Prayer  32
9.    Chia sẻ - Sharing  35
10.   Chiêm niệm - Contemplation 38
11.    Chiều sâu - Depth  40
12.    Cổ vũ ơn gọi - Vocation promotion  43
13.    Cộng đoàn - Community  46
14.    Đặc sủng - Charisma  48
15.    Dấn thân - Embarked on  50
16.    Đấng Sáng lập dòng - Founder 52
17.    Đáp lại - Responsibility  54
18.    Đi theo Đức Kitô - Sequela Christi  56
19.    Đi tu - In religious life  58
20.    Định hướng - Direction  61
21.    Đời sống thánh hiến - Consecrated life  63
22.    Động lực - Motivation  66
23.    Giám tỉnh - Provincial  69
24.    Giờ kinh phụng vụ - The liturgy of the hours  71
25.    Giúp các linh hồn - Helping the souls  73
26.    Hoán cải - Conversion  75
27.    Hồi tục (xuất tu) - Indult of departure  77
28.    Huấn luyện - Formation  79
29.    Kinh nghiệm thiêng liêng - Spiritual experience 82
30.    Lời khấn, khấn trọn: khiết tịnh - khó nghèo - vâng phục  84
31.    Làm vinh Danh Chúa - To the glory of God  88
32.    Lắng nghe - Listen  90
33.    Linh đạo - Spirituality  92
34.    Linh hướng - Spiritual director  94
35.    Ma-sơ, nữ tu - Sister, nun  96
36.    Mầu nhiệm - Mystery  98
37.    Nhà dòng - Religious order  100
38.    Nhà tập - Novitiate  103
39.    Nhà tĩnh tâm - Retreat house  106
40.    Nhân bản - Humanism  108
41.    Nội tâm - Interiority  110
42.    Phân định - Discernment  112
43.    Quảng đại - Generosity  118
44.    Suy niệm - Meditation 121
45.    Sứ mạng - Mission  123
46.    Thiêng liêng - Sacred hoặc spiritual 127
47.    Thần học - Theology 130
48.    Tu phục - Religious Habit 133
49.    Triết học - Philosophy 136
50.    Ứng sinh - Candidate 138
         Tri ân 141
         Tài liệu tham khảo 143