| Giáo phận Bùi Chu trong giáo đoàn Đàng ngoài (1933 - 2000) | |
| Tác giả: | J.B. Nguyễn Văn Hậu |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-H |
| DDC: | 275.970 25 - Niên giám Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Lời giới thiệu | |
| Lời tựa | 1 |
| Lời mở đầu | 13 |
| Đôi dòng cảm nhận | 15 |
| CHƯƠNG I: BÙI CHU NƠI PHÁT TÍCH PHÚC ÂM | 17 |
| I. Tự nhiên & xã hội | 19 |
| 1. Điều kiện tự nhiên | 19 |
| 2. Xã hội, Bùi Chu thời kỳ truyền giáo | 22 |
| II. Các giáo xứ vùng Bùi Chu từ năm 1916-2000 | 30 |
| 1. Các giáo xứ trên địa bàn Giáo phận | 30 |
| 2. Các giáo xứ trên địa bàn 6 huyện | 31 |
| 3. Dân số và dân tộc | 34 |
| III. Xã hội Đại Việt khi đón nhận Tin Mừng | 36 |
| 1. Đại Việt thế kỷ 16-17 | 36 |
| 2. Nam Định qua các thời kỳ | 40 |
| 3. Sơ lược về các huyện vùng Bùi Chu | 43 |
| 4. Tên làng xã thuộc tỉnh Nam Định 1800 - 1882 | 50 |
| IV. Trấn Sơn Nam Hạ | 52 |
| 1. Phủ Thiên Trường | 52 |
| 2. Phủ Nghĩa Hưng | 55 |
| V. Nam Định từ năm 1865-1882 | 58 |
| 1. Phủ Nghĩa Hưng | 58 |
| 2. Phủ Xuân Trường | 59 |
| CHƯƠNG 2: BÙI CHU NHỮNG NGÀYĐẦU GIÁO HỘI VIỆT NAM | 67 |
| I. Thời kỳ sơ khởi | 68 |
| 1. Nước Đại Việt ở thê kỷ XVI | 71 |
| 2. Thời kỳ đặt nền móng | 77 |
| 3. Dấu ấn Tin Mừng | 80 |
| 4. Tin Mừng đến Đại Việt | 85 |
| II. Thời Kỳ đón nhận | 91 |
| 1. Vùng đất chờ đón Tin Mừng | 92 |
| 2. Dòng Tên đến Đàng Ngoài | 102 |
| 3. Từ An Vực đến Kẻ Chợ | 111 |
| 4. Tiếp nối công việc | 138 |
| III. Thành lập Gp. Đàng Ngoài & Đàng Trong | 170 |
| 1. Miền Bùi Chu đầu thế kỷ 17 | 171 |
| 2. Khai sinh giáo đoàn | 181 |
| CHƯƠNG 3: GIÁO PHẬN ĐÀNG NGOÀI - ĐÔNG VÀ TRƯNG KÝ | 199 |
| I. Bùi Chu thời giáo phận tông tòa | 200 |
| 1. Chủ chăn mới nhận nhiệm sở | 200 |
| 2. Mong chờ đấng bản quyền | 220 |
| 3. Đức giám quản đến Đàng ngoài | 233 |
| 4. Các cha Đa Minh đến Trung Linh | 252 |
| II. Bùi Chu trên địa bàn giáo phận Đông | 263 |
| 1. Tiếp nối sứ mệnh quan trọng | 264 |
| 2. Nhận sứ mệnh từ Tòa thánh | 268 |
| 3. Kêu nài tận Rôma | 290 |
| 4. Trưởng thành hơn trong xã hội | 301 |
| 5. Bất hòa từ chính nội bộ | 320 |
| 6. Cấm đạo thời chúa Trịnh | 332 |
| 7. Các dòng cùng truyền giáo | 345 |
| III. Dòng Đa Minh chịu trách nhiệm về giáo phận Đông | 371 |
| 1. Công đồng Lục Thủy | 371 |
| 2. Hậu công đồng Lục Thủy hạ | 384 |
| 3. Hết lòng với xã hội Đại Việt | 400 |
| 4. Giáo phận Đông thời Cận Đại | 410 |
| CHƯƠNG 4: TỪNG BƯỚC TRƯỞNG THÀNH | 499 |
| I. Chung số phận với cả giáo đoàn | 451 |
| 1. Bùi Chu cống hiến cho Giáo hội | 453 |
| 2. Dấu chỉ không lành | 456 |
| 3. Cùng với giáo hội Việt Nam | 471 |
| 4. Chủ chăn mở lối | 480 |
| 5. Thời kỳ cao điểm | 483 |
| 6. Tưởng đã tạm yên | 511 |
| II. Phân chia Giao phận Đông - Trung | 525 |
| 1. Giao phận Đông Giao phận Trung 1848 | 527 |
| 2. Giao phận Trung 1848 | 530 |
| 3. Thời kỳ quyết liệt | 543 |
| 4. Cậy trông phó thác | 569 |
| 5. Sắc chỉ Phân - sáp | 582 |
| 6. Hòa ước Nhâm Tuất | 596 |
| 7. Sau cộc bách hại | 606 |
| 8. Giao phận Trung — Bùi Chu 1916 | 642 |
| CHƯƠNG 5: GIÁO PHẬN BÙI CHU “TỰ LẬP” | 691 |
| I. Giáo phận thời giám mục Việt Nam | 692 |
| 1. Tòa giám mục người bản quốc thứ hai | 692 |
| 2. Việc phân chia Bùi Chu - Thái Bình | 696 |
| 3. Vẫn còn đó các khó khăn | 700 |
| 4. Nhà tư tưởng lớn | 714 |
| II. Giáo phận thời kỳ đất nước phân chia | 721 |
| 1. Trước sự thay đổi lớn 1951-1954 | 722 |
| 2. Biến cố di cư | 729 |
| III. Giáo phận thời kỳ đất nước chiến tranh | 747 |
| 1. Mục vụ thời chiến | 748 |
| 2. Bùi Chu trở thành Giáo phận chính toà | 457 |
| IV. Giáo phận thời đất nước thống nhất | 767 |
| 1. Khắc phục hậu họa thời chiến tranh | 767 |
| 2. Để sinh nhiều hoa trái | 769 |
| V. Giáo phận thời đất nước mở cửa | 774 |
| 1. Giáo phận thời đổi mới | 775 |
| 2. Sự trùng lập linh thiêng | 779 |
| 3. Hướng về Ngàn Năm Thứ Ba | 792 |
| 4. Kỷ niệm 150 năm, thành lập Giáo phận.. | 798 |
| Lời bạt | 809 |
| Lời Cảm ơn | 813 |
| Phụ chương I: Niên biểu các thừa sai & tử đạo | 817 |
| Phụ chương II: Đóng góp vào văn hóa nước nhà | 822 |
| Phụ chương III: Danh sách linh mục 1533-2016 | 861 |
| Tên người có trong sách | 906 |
| Sách tham khảo | 955 |
| Mục lục | 962 |