Cấp cứu ngộ độc | |
Tác giả: | Vũ Văn Đính |
Ký hiệu tác giả: |
VU-Đ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chương I: CÁC NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC | |
Đại cương | 5 |
Các nguyên tắc xử trí ngộ độc | 5 |
Chương II: CÁC HỘI CHỨNG LỚN TRONG NGỘ ĐỘC CẤP | |
Hội chứng thần kinh | 16 |
Suy hô hấp cấp và thiếu oxy tổ chức | 19 |
Rối loạn tuần hoàn | 21 |
Chương III: NGỘ ĐỘC BARBITURIC | |
Các thuốc bình thản và trấn tĩnh | 35 |
Meprobamat | 36 |
Các chất ma tuý | 38 |
Các dẫn xuất của phenothiazin | 44 |
Các dẫn chất của acid salicylic | 46 |
Các corticoid | 49 |
Các digitalic | 51 |
Quinin | 57 |
Quinidin | 59 |
Ngộ độc cloroquin | 61 |
Các chất gây rối loạn nhịp tim | 64 |
Opi và morphin | 69 |
Phác đồ điều trị ngộ độc Ôpi | 72 |
Ngộ độc Ecstasy | 74 |
INH | 76 |
Ngộ độc cấp paracetamol | 79 |
Chương IV: NGỘ ĐỘC CÁC CHẤT THƯỜNG DÙNG TRONG ĐỜI SỐNG | |
Aceton | 82 |
Acid mạnh | 84 |
Base mạnh | 86 |
Cồn Etylic | 87 |
Cồn Metylic | 89 |
Dầu hoả và các dẫn chất | 91 |
Carbonmonoxyt | 93 |
Phenol, cresyl và dẫn chất | 96 |
Phospho vô cơ và phosphua kẽm | 98 |
Kili pecmanganat (thuốc tím) | 100 |
Các dẫn chất gây methemoglobin máu | 102 |
Chương V: NGỘ ĐỘC DO TÁC NHÂN ĐỘNG VẬT THỰC VẬT - VẬT LÝ | |
Cá độc | 105 |
Cóc | 113 |
Rắn độc | 115 |
Ong đốt | 121 |
Sâu ban miêu | 126 |
Mật cá trắm | 128 |
Ngộ độc cá nóc | 133 |
Sắn | 133 |
Lá ngón | 136 |
Nấm độc | 139 |
Mã tiền | 142 |
Phụ tử Aconit | 144 |
Ngộ độc thức ăn | 150 |
Chương VI: NGỘ ĐỘC CÁC CHẤT TRONG CÔNG NGHIỆP - NÔNG NGHIỆP | |
Asen vô cơ | 155 |
Asen hữu cơ | 157 |
Chì và dẫn chất vô cơ của chì | 158 |
Ngộ độc CS | 160 |
Dẫn chất hữu cơ của chì | 162 |
Thuỷ ngân | 164 |
Các chất khí gây kích thích và gây ngạt | 166 |
Carbon sunfua | 169 |
Clo hữu cơ | 171 |
Phospho hữu cơ | 174 |
Ngộ độc cấp thuốc chuột tầu | 183 |
Ngộ độc paraquat | 186 |
Chương VII: NHỮNG TAI NẠN BẤT NGỜ | |
Điện giật | 192 |
Ngạt nước | 197 |
Say nắng | 205 |
Say nóng | 208 |
Hít phải dịch dạ dày | 212 |
Tai biến chảy máu do dùng thuốc chống đông | 216 |