| Vận dụng đông y chữa một số bệnh thường gặp trong gia đình | |
| Tác giả: | Nguyễn Đức Đoàn |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-Đ |
| DDC: | 615.1 - Thuốc (dược vật học) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lời nói đầu | 3 |
| Bệnh cảm mạo | 9 |
| Khái quát chung | 9 |
| Các thể bệnh, triệu chứng và điều trị | 9 |
| Cảm phong hàn | 9 |
| Cảm phong nhiệt | 12 |
| Cảm nắng nóng (cảm thử) | 16 |
| Một số nghiệm phương chữa các thể cảm thử, cảm mạo khác | 19 |
| Bệnh cúm | 25 |
| Khái quát chung | 25 |
| Điều trị | 25 |
| Nồi lá xông cảm cúm cho ra mồ hôi | 25 |
| Bát cháo giải cúm | 25 |
| Bài thuốc | 26 |
| Bệnh sởi | 28 |
| Triệu chứng | 28 |
| Chăm sóc và điều trị | 28 |
| Chăm sóc | 28 |
| Uống thuốc | 29 |
| Thời kỳ sởi bay | 31 |
| Bệnh sốt xuất huyết (Dengue) | 33 |
| Triệu chứng | 33 |
| Điều trị | 33 |
| Xử trí ban đầu | 34 |
| Điều trị sốt xuất huyết giai đoạn khởi phát (giai đoạn 1) và bắt đầu nổi ban (giai đoạn 2) | 34 |
| Giai đoạn hồi phục | 36 |
| Phòng bệnh trong vùng đang có dịch lưu hành | 37 |
| Dùng bài thuốc số 2 | 37 |
| Diệt muỗi truyền bệnh | 37 |
| Chống chỉ định | 37 |
| Các bệnh đau nhức thường gặp | 38 |
| Triệu chứng | 38 |
| Điều trị | 38 |
| Đau (nhức) đầu | 38 |
| Đau nhức cơ thể do phong-hàn-thấp-nhiệt xâm nhập cơ nhục, kinh mạch làm cho khí huyết khó lưu thông, ứ trệ sinh đau nhức | 46 |
| Đau ngực, tức ngực (đau dây thần kinh liên sườn) do can khí nghịch | 49 |
| Đau mỏi vùng lưng ngang thắt lưng | 50 |
| Đau do viêm dây thần kinh hông to (thần kinh tọa) | 52 |
| Đau gối sưng đỏ, đau nhức, co duỗi khó khăn | 55 |
| Tứ chi, bắp đùi, bắp chân đau, cân cơ co rút | 57 |
| Bệnh thấp khớp | 59 |
| Khái quát chung | 59 |
| Điều trị | 59 |
| Nếu phong tà xâm nhập cơ thể trội hơn hàn tà, thấp tà | 59 |
| Nếu hàn tà xâm nhập cơ thể trội hơn phong tà, thấp tà | 61 |
| Nếu thấp tà xâm nhập cơ thể trội hơn phong tà, hàn tà | 62 |
| Nếu cả ba tà khí phong, hàn, thấp tà cùng xâm nhập cơ thể | 63 |
| Ngoài các thể bệnh nêu trên nếu phát sinh bệnh do | 65 |
| Bệnh ho | 74 |
| Nguyên nhân | 74 |
| Thể bệnh, phép chữa | 74 |
| Ho do ngoại cảm phần nhiều mới mắc thuộc thực chứng | 74 |
| Ho do nội thưđng phần nhiều ho dai dẳng và thuộc hư chứng | 83 |
| Bệnh mất ngủ | 90 |
| Khái quát chung | 90 |
| Nguyên nhân | 90 |
| Triệu chứng | 91 |
| Phép chữa | 91 |
| Mất ngủ do âm hư, thận âm suy kém | 91 |
| Mất ngủ do lo nghĩ quá nhiều ảnh hưởng đến tâm, tỳ | 93 |
| Mất ngủ do thấp đờm khuấy động vị | 97 |
| Bệnh huyết áp cao (Tăng huyết áp) | 100 |
| Khái quát chung | 100 |
| Phép chữa | 100 |
| Huyết áp cao thể can dương thịnh (can dương vượng) | 101 |
| Huyết áp cao thể can thận âm hư | 104 |
| Huyết áp cao do đàm thấp thịnh | 107 |
| Một số nghiệm phương trị huyết áp cao khác | 108 |
| Bệnh đau dạ dày | 112 |
| Nguyên nhân | 112 |
| Điều trị | 112 |
| Đau dạ dày ăn uống không điều độ gây thực tích | 112 |
| Đau dạ dày do can vị bất hòa (can khí phạm vị, can hỏa phạm vị) | 113 |
| Đau dạ dày do tỳ vị hư hàn | 118 |
| Đau dạ dày do vị hàn | 120 |
| Đau dạ dày do vị nhiệt | 121 |
| Đau dạ dày do huyết ứ thuộc thực chứng | 122 |
| Đau dạ dày thể huyết ứ thuộc hư chứng | 123 |
| Đau dạ dày do đàm ẩm | 123 |
| Một số nghiệm phương trị đau dạ dày khác | 124 |
| Bệnh đau bụng | 128 |
| Khái quát chung | 128 |
| Nguyên nhân, triệu chứng, phép chữa | 128 |
| Đau bụng do hàn tà (khí lạnh) xâm nhập, hàn khí đình trệ | 128 |
| Đau bụng do khí uất | 131 |
| Đau bụng do thực tích | 132 |
| Một số nghiệm phương trị đau bụng khác | 134 |
| Bệnh tiêu chảy | 138 |
| Khái quát chung | 138 |
| Nguyên nhân, triệu chứng, phép chữa | 138 |
| Tiêu chảy do nhiệt tà | 138 |
| Tiêu chảy do thử tà | 141 |
| Tiêu chảy do hàn tà | 142 |
| Tiêu chảy do thấp tà | 145 |
| Tiêu chảy do thương thực | 148 |
| Tiêu chảy do tỳ hư | 151 |
| Tiêu chảy do thận hư | 155 |