![](https://thuvienmcbc.org/skin/frontend/rwd/thuvien/images/home-icon.png)
Vận dụng đông y chữa một số bệnh thường gặp trong gia đình | |
Tác giả: | Nguyễn Đức Đoàn |
Ký hiệu tác giả: |
NG-Đ |
DDC: | 615.1 - Thuốc (dược vật học) |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời nói đầu | 3 |
Bệnh hen suyễn | 11 |
Đại cương về hen suyễn | 11 |
Nguyên nhân gây bệnh | 11 |
Các thể hen suyễn và phép điều tri | 11 |
Bệnh hen | 12 |
Hen hàn (lãnh háo) | 12 |
Hen nhiệt (nhiệt háo) | 15 |
Hen do ăn uống | 18 |
Một số bài thuốc dùng khi không có cơn hen | 18 |
Tỳ hư | 18 |
Phế hư | 20 |
Thận âm hư | 21 |
Các bài thuốc chữa hen khác | 22 |
Bệnh suyễn | 24 |
Suyễn thực | 24 |
Suyễn thực do tà khí phong hàn | 24 |
Suyễn thực do táo nhiệt làm tổn thương phế | 26 |
Suyễn thực do phong nhiệt phạm phế | 27 |
Suyễn thực không có ngoại cảm do đờm thấp gây ra | 28 |
Suyễn hư | 29 |
Suyễn do phế hư | 29 |
Suyễn do thận phế lưỡng hư | 30 |
Suyễn do thận dương hư | 31 |
Suyễn do thận âm hư | 32 |
Một số bài thuốc kinh nghiệm chữa ho suyễn khác | 33 |
Bệnh gan - mật (can - đởm) | 36 |
Vài nét về chức năng và bệnh lý của can (gan) | 36 |
Theo y học cổ truyền | 36 |
Theo y học hiện đại | 38 |
Các chức năng của gan hoạt động bình thường | 38 |
Can và đởm có quan hệ biểu - lý | 39 |
Các thể bệnh của can (gan)-đởm (mât) và phép điều trị | 39 |
Các bệnh về gan | 39 |
Viêm gan cấp (dương hoàng) thể nhiệt nặng hơn thấp | 39 |
Viêm gan cấp (dương hoàng) thể thấp nặng hơn nhiệt | 41 |
Viêm gan mạn thể hoạt động | 43 |
Viêm gan mạn thể tồn tại | 43 |
Nếu can khí uất kết rõ | 43 |
Nếu can huyết ứ rõ | 43 |
Viêm gan mạn do uống bia rượu quá độ (Tửu đản) | 45 |
Xơ gan thời kỳ bắt đầu | 56 |
Hoàng hãn (mồ hôi ra vàng như nghệ) | 48 |
Các thể bệnh về đởm | 48 |
Viêm túi mật, ống dẫn mật cấp | 49 |
Viêm túi mật, mạn thể can khí trệ | 49 |
Viêm túi mật, sỏi mật | 50 |
Vàng da tắc mật, ứ mật | 51 |
Sỏi mật, sỏi đường dẫn mật | 52 |
Giun chui ống mật | 52 |
Bệnh viêm đại tràng mạn | 55 |
Khái niệm về viêm đại tràng mạn | 55 |
Theo y học hiện đại | 55 |
Theo y học cổ truyền | 56 |
Điều trị viêm đai tràng mạn theo y hoc cổ truyền | 56 |
Viêm đại tràng mạn thể táo nhiệt và thấp nhiệt | 56 |
Viêm đại tràng mạn thể táo nhiệt | 56 |
Viêm đại tràng mạn thể thấp nhiệt | 57 |
Viêm đại tràng mạn thể hàn và tỳ vị hư | 58 |
Viêm đại tràng mạn thể hàn | 59 |
Viêm đại tràng mạn thể tỳ vị hư | 59 |
Viêm đại tràng mạn | 61 |
Viêm đại tràng co thắt (thể thực chứng do ngoại cảm) | 61 |
Bệnh kiết lỵ | 62 |
Nguyên nhân | 62 |
Triệu chứng | 62 |
Các thể bệnh và phương thuốc điều trị | 63 |
Thể lỵ do thấp nhiệt (xích bạch lỵ hay hồng bạch lỵ) | 63 |
Thể lỵ do hàn thấp (bạch lỵ) | 70 |
Kiết lỵ mạn tính (hưu tức lỵ) | 74 |
Một số nghiệm phương trị lỵ khác | 81 |
Táo bón đơn thuần (đại tiện bí) | 84 |
Nguyên nhân gây táo bón | 84 |
Triệu chứng, thể bệnh và phép chữa | 85 |
Triệu chứng chung | 85 |
Thể bệnh | 85 |
Táo nhiệt (nhiệt bí) | 85 |
Khí trệ (khí bí) | 87 |
Hư bí | 89 |
Lãnh bí | 93 |
Phòng bệnh táo bón đơn thuần | 94 |
Phòng bệnh | 94 |
Ăn uống | 95 |
Nôn mửa | 95 |
Nguyên nhân | 95 |
Phân loại và phép chữa | 96 |
Nôn mửa thuộc thực chứng | 96 |
Nôn mửa do ngoại tà | 96 |
Nôn mửa do thực trệ | 98 |
Nôn mửa do đờm ẩm | 100 |
Nôn mửa do vị nhiệt | 101 |
Nôn mửa do can phmj vị | 101 |
Nôn mửa thuộc hư chứng | 102 |
Nôn mửa do vị khí hư | 102 |
Nôn mửa do âm vị hư (âm vị bất túc) | 104 |
Các bài thuốc trị phụ nữ có thai nôn ọe | 104 |
Các bệnh thận-bàng quang | 106 |
lót chủ yêu vê sinh lý của thận-bàng quang theo YHCT | 106 |
Vài nét chủ yếu về sinh lý của thận | 106 |
Thận chủ về tàng tinh, về sinh dục và phát dục của cơ thể | 106 |
Thận chủ về khí hóa nước | 107 |
Thận chủ cốt (xương) sinh tủy, thông vói não bộ, vinh nhuận ra tóc | 107 |
Thận chủ nạp khí 107 | 107 |
Thận chủ khai khiếu ra tai và nhị âm (tiên âm, hậu âm) | 107 |
Vài nét chủ yếu về sinh lý của bàng quang | 107 |
Bệnh lý của thận và điều trị | 108 |
Thận âm hư | 108 |
Thận dương hư | 112 |
Thận không nạp khí | 119 |
Một số bài thuốc chữa di tinh, khí hư bạch đới | 120 |
Một số bài thuốcc trị thận suy khác | 123 |
Bệnh lý của bàng quang và điều tri | 124 |
Bàng quang thấp nhiệt | 124 |
Bàng quang thấp nhiệt | 125 |
Viêm bàng quang | 127 |
Sởi tiết niệu | 129 |
Cao lâm (đái dưỡng chấp) | 133 |
Bàng quang bất cố di niệu | 134 |
Bệnh phù thũng | 135 |
Đại cương về phù thũng | 135 |
Nguyên nhân | 135 |
Triệu chứng chung | 135 |
Phép chữa chung | 135 |
Các thể phù thũng, triêu chứng, phép chữa | 135 |
Thể thực hay còn gọi là dương thủy | 136 |
Phù do phong tà | 136 |
Phù do thủy thấp | 138 |
Thể hư hay còn gọi là âm thủy | 141 |
Phù do tỳ dương hư | 141 |
Phù do thận dương hư | 145 |
Một sô bài thuốc dân gian kinh nghiệm trị phù thũng và phù do tim suy | 146 |
Lú lẫn hay quên | 148 |
Đai cương về nguyên nhân gây bênh | 148 |
Điều trị | 149 |
Hay quên do suy nghĩ quá độ làm tổn thương tâm tỳ khí huyết không đủ (bất túc) | 149 |
Hay quên do âm suy huyết thiểu | 150 |
Hay quên do tâm khí không đủ (bất túc) | 150 |
Tinh huyết hao tổn do ham mê sắc dục quá độ hoặc di tinh làm não mất nguồn nuôi dưỡng gây ra chứng suy giảm trí nhớ-lú lẫn hay quên | 151 |
Hay quên do thể chất cơ thể suy kém hoặc do đọc sách quá nhiều dẫn đến lao tâm sinh ra lú lẫn dễ quên, suy giảm trí nhớ, người mệt mỏi | 152 |
Hay quên do tâm thận bất túc | 152 |
Các bài thuốc kinh nghiệm điều trị hay quên | 153 |
Phép bổ | 155 |
Vài nét đại cương về thuốc bổ | 155 |
Triệu chứng âm dương khí huyết hư và phép chữa | 156 |
Am hư biểu hiện ra | 156 |
Dương hư biểu hiện ra | 156 |
Khí hư bất túc biểu hiện ra | 156 |
Huyết hư bất túc biểu hiện ra | 157 |
Những nguyên tắc chủ yêu khi dùng phép bổ | 157 |
Các phương thuốc bổ | 159 |
Thuốc bổ khí | 159 |
Đại cương | 159 |
Chỉ định dùng thuốc bổ khí | 159 |
Các bài thuốc bổ khí | 160 |
Thuốc bổ huyết | 168 |
Đại cương | 168 |
Chỉ định dùng thuốc bổ huyết | 169 |
Các bài thuốc bổ huyết | 169 |
Thuốc bổ dương | 175 |
Đại cương | 175 |
Chỉ định dùng thuốc bổ dương | 175 |
Các bài thuốc bổ dương | 176 |
Thuốc bổ âm | 183 |
Đại cương | 183 |
Chỉ định điều trị | 183 |
Các bài thuốc bổ âm | 183 |
Thuốc song bổ khí huyết | 190 |
Đại cương | 190 |
Các bài thuốc song bổ khí huyết | 191 |
Các bài thuốc bổ khác | 197 |
Tài liệu tham khảo | 211 |