| Vận dụng đông y chữa một số bệnh thường gặp trong gia đình | |
| Phụ đề: | Bệnh nhi khoa |
| Tác giả: | Nguyễn Đức Đoàn |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-Đ |
| DDC: | 615.1 - Thuốc (dược vật học) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T4 |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lời nói đầu | 3 |
| NHI KHOA KHÁI LƯỢC | 11 |
| I. Phương pháp dưỡng nhi | 11 |
| II. Phương pháp chẩn đoán bệnh cho trẻ sơ sinh và trẻ em | 16 |
| 1. Xem sắc mặt và các khiếu của bệnh nhi | 16 |
| 2. Xem vằn chỉ ngón tay bệnh nhi hay còn gọi là xem Hổ khẩu | 18 |
| 3. Nghe tiếng la khóc của trẻ | 21 |
| 4. Sờ nắn ngực, bụng bệnh nhi | 22 |
| III. Cách dùng và liều lượng thuốc dùng cho trẻ em | 24 |
| CHỨNG TRẠNG VÀ CÁCH CHỮA | 27 |
| l. Các bệnh trẻ sơ sinh | 27 |
| 1. Trẻ sơ sinh chạm vía sợ khóc | 27 |
| 2. Trẻ em sơ sinh mắc chứng thai nhiệt | 28 |
| 3. Trẻ em sơ sinh mắc chứng thai hoàng | 29 |
| 4. Trẻ em sơ sinh mắc chứng thai kinh | 30 |
| 5. Trẻ sơ sinh và trẻ em không bú | 31 |
| 6. Trẻ em sơ sinh bí đại tiểu tiện | 33 |
| 7. Trẻ em, trẻ sơ sinh bị uốn ván rốn | 35 |
| 8. Trẻ sơ sinh và trẻ em 1-4 tháng tuổi bị chứng phong chúm miệng | 38 |
| 9. Trẻ từ 1-4 tháng tuổi mắc chứng phong cấm khẩu | 40 |
| 10. Trẻ em khóc đêm | 41 |
| 11. Nôn ói sữa - đi tướt (ỉa chảy thường) | 46 |
| 12. Tưa | 54 |
| II. Các bệnh trẻ em | 59 |
| 1. Kinh phong | 59 |
| 1.1. Cấp kinh phong | 59 |
| 1.2. Mạn kinh phong | 69 |
| 2. Mạn tỳ phong | 77 |
| 3. Bệnh Cam hay Cam tích | 80 |
| 4. Các chứng cảm mạo - cảm nắng - nóng sốt do nội nhiệt | 100 |
| 4.1. Cảm mạo | 100 |
| 4.1.1. Cảm phong hàn | 100 |
| 4.1.2. Cảm phong nhiệt | 102 |
| 4.2. Cảm nắng | 106 |
| 4.2.1. Thể nhẹ gọi là cảm nắng - cảm thử | 106 |
| 4.2.2. Trúng thử - trúng nhiệt, trúng yết | 109 |
| 4.3. Nóng sốt do nội nhiệt | 113 |
| 4.3.1. Nóng sốt do thực nhiệt | 113 |
| 4.3.2. Nóng sốt do hư nhiệt | 122 |
| 4.4. Một số bài thuốc kinh nghiệm chữa sốt cao co giật - Hội chứng viêm màng não - Viêm màng não Nhật Bản | 131 |
| 5. Sởi (chẩn) | 143 |
| 5.1. Triệu chứng của sởi | 143 |
| 5.2. Chăm sóc điều trị | 144 |
| 5.2.1. Chăm sóc | 144 |
| 5.2.2.Điều trị | 144 |
| a. Giai đoạn sởi khởi phát | 145 |
| b. Giai đoạn sởi toàn phát | 152 |
| c. Giai đoạn bệnh lui sởi lặn | 155 |
| d. Sởi bay (lặn) hết nhưng hư nhiệt độc của sởi chưa hết | 158 |
| 6. Thủy đậu | 160 |
| 6.1. Đại cương | 160 |
| 6.2. Triệu chứng | 161 |
| 6.3. Một số biến chứng có thể xảy ra khi trẻ bị mắc thủy đậu cần lưu ý | 162 |
| 6.4. Phương pháp điều trị | 162 |
| 7. Ho (khái thấu) | 170 |
| 7.1. Nguyên nhân | 170 |
| 7.2. Phân loại chứng trạng | 170 |
| 7.3. Điều trị | 171 |
| 8. Hen phế quản cấp - mạn | 182 |
| 8.1. Nguyên nhân | 182 |
| 8.2. Phân loại chứng trạng | 182 |
| 8.2.1. Hen phế quản thể hàn (lãnh háo) | 182 |
| 8.2.2. Hen phế quản thể nhiệt (nhiệt háo) | 183 |
| 8.3. Điều trị | 183 |
| 8.4 Giới thiệu một số bài thuốc dân gian trị hen phế quản trẻ em | 192 |
| 9. Viêm phế quản phổi cấp và mạn | 197 |
| 9.1. Nguyên nhân | 197 |
| 9.2. Phân loại triệu chứng | 197 |
| 10. Ho gà | 204 |
| 10.1. Nguyên nhân | 204 |
| 10.2. Các thể bệnh và chứng trạng | 204 |
| 10.3. Điều trị | 205 |
| 11. Rối loạn tiêu hóa kéo dài | 215 |
| 11.1. Nguyên nhân | 215 |
| 11.2. Thể bệnh và chứng trạng | 215 |
| 11.3. Điều trị | 215 |
| 12. Chàm (Eczema), mày đay (unticaine) trẻ em | 224 |
| 12.1. Chàm (Eczema) | 224 |
| 12.1.1. Thể bệnh và chứng trạng | 224 |
| 12.1.2. Điều trị | 225 |
| 12.2. Mày đay (Urticaire) | 230 |
| 12.2.1. Thể bệnh và chứng trạng | 230 |
| 12.2.2. Điều trị | 231 |
| 12.3. Một số bài thuốc kinh nghiệm trị dị ứng mẩn ngứa ngoài da (phát ban mụn lở loét) | 234 |
| Tài liệu tham khảo | 238 |