| Hướng dẫn dùng thuốc trong điều dưỡng cho mọi người | |
| Tác giả: | Nguyễn Xuân Thắng |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 615.1 - Thuốc (dược vật học) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lời mở đầu | 3 |
| PHẦN I. SỬ DỤNG VÀ ĐIỀU DƯỠNG THUỐC | 5 |
| 1. Những nét cơ bản về tác dụng của thuốc | 7 |
| 1.1. Sự tác dụng của thuốc | 7 |
| 1.2. Những yếu tố tác dụng của thuốc | 19 |
| 1.3. Tương tác giữa các thuốc | 43 |
| 2. Các nhóm thuốc chính - Sử dụng và điều dưỡng | 71 |
| 2.1. Thuốc giao cảm (adrenergic) | 71 |
| 2.2. Nội tiết tố vỏ thượng thận (Adrenocorticosteroid) | 74 |
| 2.3. Thuốc chống thiếu máu (Antianemic) | 80 |
| 2.4. Thuốc chống co thắt (Antianginal) | 82 |
| 2.5. Thuốc chống lo âu, bồn chồn, gây ngủ, an thần (Antianxiety, Sedative, Hypnotic) | 85 |
| 2.6. Thuốc chống loạn nhịp tim (Antiarrhythmics) | 90 |
| 2.7. Thuốc kháng cholinergic, huỷ phó giao cảm (Anticholinergics, parasympatholytics) | 95 |
| 2.8. Thuốc chống đông máu, enzym tiêu huyết khối (Anticoagulant, Thrombolytic enzym) | 99 |
| 2.9. Thuốc chống co giật (Anticonvulsant) | 104 |
| 2.10. Thuốc chống trầm cảm (Antidepressant) | 109 |
| 2.11. Thuốc chống tiểu đường (Antidiabetic) | 113 |
| 2.12. Thuốc chống nôn (Antiemetic) | 123 |
| 2.13. Thuốc kháng histamin (Antihistamine) | 125 |
| 2.14. Thuốc điều trị tăng huyết áp (Antihypertensive) | 130 |
| 2.15. Thuốc kháng khuẩn, kháng nấm và virus (Antiinfective, Antifungal, Antiviral) | 136 |
| 2.16. Thuốc chống tăng lipid huyết (Antilipemic) | 141 |
| 2.17. Thuốc chống khối u (Antineoplastic) | 143 |
| 2.18. Thuốc trị bệnh Parkinson (Antiparkinson) | 150 |
| 2.19. Thuốc chống loạn tâm thần (Antipsychotic) | 154 |
| 2.20. Thuốc chống ho, long đờm (Antitussives, Expectorant) | 158 |
| 2.21. Thuốc phong bế bêta adrenergic (Beta - adrenergic blocker) | 160 |
| 2.22. Thuốc giãn phế quản (Bronchodilator) | 164 |
| 2.23. Thuốc kích thích não (Cerebral stimulant) | 167 |
| 2.24. Thuốc cường phó giao cảm (Cholinergics) | 169 |
| 2.25. Thuốc lợi tiểu (Diuretics) | 173 |
| 2.26. Thuốc kháng histamin H2 (Histamine 2 antagonist) | 178 |
| 2.27. Thuốc ức chế miễn dịch (Immunosuppressant) | 180 |
| 2.28. Thuốc nhuận tràng (Laxatives) | 182 |
| 2.29. Thuốc tê tại chỗ (Local anesthetic) | 185 |
| 2.30. Thuốc giảm đau gây ngủ và thuốc giảm đau không gây ngủ (Narcotics and nonnarcotic sanalgesics) | 188 |
| 2.31. Thuốc chống viêm phi steroid (Nonsteroidal antiinílammatory drug) | 196 |
| 2.32. Thuốc kích dục | 199 |
| 2.33. Thuốc tăng lực (Tonics) | 205 |
| 3. Các trường hợp cần lưu ý khi dùng thuốc | 213 |
| 3.1. Sử dụng thuốc cho người cao tuổi | 213 |
| 3.2. Sử dụng thuốc cho trẻ em | 223 |
| 3.3. Sử dụng thuốc đối với phụ nữ có thai | 231 |
| 3.4. Sử dụng thuốc đối với người bị bệnh thận | 242 |
| 3.5. Sử dụng thuốc đối với người bị bệnh gan | 254 |
| 4. Điều dưỡng khi dùng thuốc tại nhà | 259 |
| 4.1. Kiểm tra chất lượng dược phẩm | 260 |
| 4.2. Đơn thuốc - Nội dung và tầm quan trọng | 264 |
| 4.3. Chăm sóc khi dùng thuốc | 267 |
| 4.4. Theo dõi thuốc điều trị | 273 |
| 4.5. Chăm sóc giúp đỡ bệnh nhân trong quá trình sử dụng thuốc | 276 |
| PHẦN II. TÁC DỤNG ĐỘC HẠI CỦA THUỐC | 279 |
| 5. Tác dụng có hại của thuốc | 281 |
| 5.1. Tác dụng có hại của thuốc do vượt mức tác dụng dược lý | 282 |
| 5.2. Tác dụng có hại của thuốc trong lâm sàng | 283 |
| 6. Bệnh do thuốc trong lâm sàng | 307 |
| 6.1. Dị ứng thuốc | 307 |
| 6.2. Mất bạch cầu hạt do thuốc | 310 |
| 6.3. Rối loạn tim mạch do thuốc | 311 |
| 6.4. Tác dụng của thuốc đối với hệ thần kinh | 312 |
| 6.5. Phản ứng có hại của thuốc đối với gan, thận, phổi, mắt và bộ máy tiêu hoá | 314 |
| 6.6. Những bệnh hệ thống kiểu bệnh colagen do thuốc | 321 |
| 6.7. Loạn khuẩn do thuốc và nhiễm khuẩn nội sinh | 323 |
| 7. Ngộ độc thuốc - Xử lý điều trị | 325 |
| 7.1. Các biện pháp chung cấp cứu ngộ độc | 326 |
| 7.2. Ngộ độc các loại thuốc | 330 |
| Phụ lục 1: Bảng tra cứu sử dụng thuốc theo bệnh | 358 |
| Phụ lục 2: Sử dụng thuốc an toàn trong thai kỳ | 429 |
| Tài liệu tham khảo | 507 |