
Giáo trình kiểm nghiệm thuốc | |
Tác giả: | Nhiều tác giả |
Ký hiệu tác giả: |
NHI |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời nói đầu | 2 |
Giới thiệu môn học | 3 |
PHẦN II: LÝ THUYẾT | 4 |
Bài 1: Quản lý, kiểm tra chất lượng thuốc | 4 |
1. Thuốc và yêu cầu chất lượng | 4 |
2. Hệ thống quản lý, kiểm tra chất lượng thuốc | 12 |
Bài 2. Công tác tiêu chuẩn hóa | 14 |
1. Đại cương | 14 |
2. Công tác xây dựng tiêu chuẩn | 15 |
3. Công tác áp dụng tiêu chuẩn trong thực tế | 18 |
4. Giới thiệu dược điển việt nam | 19 |
Bài 3. Công tác kiểm nghiệm thuốc | 21 |
1. Ý nghĩa, mục đích | 21 |
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thuốc | 21 |
3. Các mức đánh giá chát lượng thuốc | 22 |
4. Kiểm nghiệm thuốc theo tiêu chuẩn | 22 |
Bài 4. Hóa chất, dung dịch, thuốc thử chỉ thị màu dùng trong kiểm nghiệm thuốc | 29 |
1. Chất đối chiếu | 29 |
2. Dung dịch chuẩn độ | 29 |
3. Dung dịch ion mầu | 31 |
4. Hoá chất, thuốc thử, chỉ thị | 32 |
Bài 5. Các phản ứng định tính | 36 |
1. Acetat | 36 |
2. Amoni (muối) | 36 |
Bài 6. Xác định giới hạn tạp chất trong thuốc | 42 |
1. Khái niệm | 42 |
2. Phương pháp xác định | 43 |
3. Một số ví dụ áp dụng | 44 |
Bài 7. Một số phương pháp chuẩn độ | 47 |
1. Chuẩn độ acid - base trong môi trường khan | 47 |
2. Xác định nước bằng thuốc thử karl - fischer | 51 |
3. Định lượng một só chất hữu cơ đa chức bằng phương pháp Periodat | 52 |
4. Kiểm nghiệm thuốc bằng phương pháp cặp ion |
54 |
Bài 8. Xác định một số chỉ số vật lý | 57 |
1. Khối lượng riêng và tỷ trọng | 57 |
2. Xảc định chỉ số khúc xạ | 59 |
3. Xác định góc quay cực và góc quay cực riêng | 60 |
4. Xác định nhiệt độ nóng chảy, khoảng nóng chảy | 61 |
Bài 9. Phương pháp quang phổ hấp thụ | 63 |
1. Quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS | 63 |
2. Quang phố hồng ngoại (IR) | 68 |
3. Quang phố huỳnh ọuang (fluoroỉcletry) | 69 |
Bài 10. Các phương pháp sắc ký | 71 |
1. Sắc ký lớp mỏng | 71 |
2. Sắc ký trao đổi ion | 74 |
3. Sắc ký lỏng hiệu năng cao | 75 |
Bài 11. Phương pháp đo thế | 88 |
1. Khái niệm | 88 |
2. Một số điện cực thường dùng | 89 |
3. Ứng dụng của phương pháp đo thế | 90 |
Bài 12. Kiểm nghiệm thuốc bằng phương pháp sinh học | 93 |
1. Khái niệm | 93 |
2. Phương pháp thử trên động vật | 94 |
3. Phương pháp thừ trên vi sinh vật | 94 |
Bài 13. Kiểm nghiệm các thuốc dạng rắn | 103 |
1. Kiểm nghiệm thuốc bột | 103 |
2. Kiểm nghiệm thuốc viên nang | 106 |
3. Kiểm nghiệm thuốc viên nén | 107 |
4. Phép thử độ hoà tan của viên nén và viên nang | 108 |
5. Phép thử độ rã của viên nén và viên nang | 112 |
Bài 14. Kiểm nghiệm các thuốc dạng lỏng | 115 |
1. Kiểm nghiệm thuốc tiêm, truyền | 115 |
2. Kiểm nghiệm thuốc nhỏ mắt | 117 |
3. Kiểm nghiệm thuốc uống dạng lỏng | 118 |
Bài 15. Kiểm nghiệm các dạng thuốc mềm, thuốc đặt | 120 |
1. Kiểm nghiệm thuốc mỡ | 120 |
2. Kiểm nghiệm các dạng thuốc đặt | 121 |
Bài 16. Độ ổn định và tuổi thọ của thuốc | 124 |
1. Quá trình phát triển nghiên cứu độ ổn định thuốc | 124 |
2. Đại cương về độ ổn định của thuốc | 125 |
3. Xác định độ ồn định của thuốc | 128 |
4. Các dược chất kém bền vững | 130 |
PHẦN II: THỰC HÀNH | 133 |
Bài 1. Xác định một số chỉ số vật lý | 133 |
1. Xác định tỉ trọng của siro đơn | 133 |
2. Xác định góc quay cực riêng của glucose.và định lượng dung dịch glucose | 133 |
3. Xác định nhiệt độ nóng chảy của acid benzoic | 134 |
Bài 2. Xác định giới hạn tạp chất trong thuốc | 136 |
1. Xác định tạp chất arsen trong natri hydrocarbonat | 136 |
2. Xác định giới hạn kim loại nặng trongnatri hydrocarbonat | 137 |
Bài 3. Kiểm nghiệm thuốc bột orezol | 139 |
Bài 4. Kiểm nghiệm natrihydrocarbonat nahcơ3 (m=84,0) | 140 |
Bài 5. Kiểm nghiệm natri clorid nacl (mnaci = 58.44) | 143 |
Bài 6. Kiểm nghiệm viên nén acid ascorbic (c6h8oó; m = 176,4) | 145 |
Bài 7. Kiểm nghiệm viên nén acid acetylsalicylic (aspirin) | 147 |
Bài 8. Kiểm nghiệm thuóc tiêm vitamin B12 | 148 |
Bài 9. Định lượng novocain bằng phương pháp chiết đo quang | 150 |
Bài 10. Xác định hàm lương berberin bằng phương pháp thêm chuẩn | 151 |
Bài 11. Kiểm nghiệm viên nén paracetamol | 152 |
Bài 12. Kiểm nghiệm viên nén salbutamol | 154 |
Bài 13. Kiểm nghiệm viên nén dexamethason | 155 |
Bài 14. Kiểm nghiệm thuốc tiêm vitamin B6 | 156 |
Bài 15. Kiểm nghiệm thuốc nhỏ mắt cloramphenicol | 158 |
Tài liệu tham khảo | 159 |