| 2. Một số điện cực thường dùng |
89 |
| 3. Ứng dụng của phương pháp đo thế |
90 |
| Bài 12. Kiểm nghiệm thuốc bằng phương pháp sinh học |
93 |
| 1. Khái niệm |
93 |
| 2. Phương pháp thử trên động vật |
94 |
| 3. Phương pháp thừ trên vi sinh vật |
94 |
| Bài 13. Kiểm nghiệm các thuốc dạng rắn |
103 |
| 1. Kiểm nghiệm thuốc bột |
103 |
| 2. Kiểm nghiệm thuốc viên nang |
106 |
| 3. Kiểm nghiệm thuốc viên nén |
107 |
| 4. Phép thử độ hoà tan của viên nén và viên nang |
108 |
| 5. Phép thử độ rã của viên nén và viên nang |
112 |
| Bài 14. Kiểm nghiệm các thuốc dạng lỏng |
115 |
| 1. Kiểm nghiệm thuốc tiêm, truyền |
115 |
| 2. Kiểm nghiệm thuốc nhỏ mắt |
117 |
| 3. Kiểm nghiệm thuốc uống dạng lỏng |
118 |
| Bài 15. Kiểm nghiệm các dạng thuốc mềm, thuốc đặt |
120 |
| 1. Kiểm nghiệm thuốc mỡ |
120 |
| 2. Kiểm nghiệm các dạng thuốc đặt |
121 |
| Bài 16. Độ ổn định và tuổi thọ của thuốc |
124 |
| 1. Quá trình phát triển nghiên cứu độ ổn định thuốc |
124 |
| 2. Đại cương về độ ổn định của thuốc |
125 |
| 3. Xác định độ ồn định của thuốc |
128 |
| 4. Các dược chất kém bền vững |
130 |
| PHẦN II: THỰC HÀNH |
133 |
| Bài 1. Xác định một số chỉ số vật lý |
133 |
| 1. Xác định tỉ trọng của siro đơn |
133 |
| 2. Xác định góc quay cực riêng của glucose.và định lượng dung dịch glucose |
133 |
| 3. Xác định nhiệt độ nóng chảy của acid benzoic |
134 |
| Bài 2. Xác định giới hạn tạp chất trong thuốc |
136 |
| 1. Xác định tạp chất arsen trong natri hydrocarbonat |
136 |
| 2. Xác định giới hạn kim loại nặng trongnatri hydrocarbonat |
137 |
| Bài 3. Kiểm nghiệm thuốc bột orezol |
139 |
| Bài 4. Kiểm nghiệm natrihydrocarbonat nahcơ3 (m=84,0) |
140 |
| Bài 5. Kiểm nghiệm natri clorid nacl (mnaci = 58.44) |
143 |
| Bài 6. Kiểm nghiệm viên nén acid ascorbic (c6h8oó; m = 176,4) |
145 |
| Bài 7. Kiểm nghiệm viên nén acid acetylsalicylic (aspirin) |
147 |
| Bài 8. Kiểm nghiệm thuóc tiêm vitamin B12 |
148 |
| Bài 9. Định lượng novocain bằng phương pháp chiết đo quang |
150 |
| Bài 10. Xác định hàm lương berberin bằng phương pháp thêm chuẩn |
151 |
| Bài 11. Kiểm nghiệm viên nén paracetamol |
152 |
| Bài 12. Kiểm nghiệm viên nén salbutamol |
154 |
| Bài 13. Kiểm nghiệm viên nén dexamethason |
155 |
| Bài 14. Kiểm nghiệm thuốc tiêm vitamin B6 |
156 |
| Bài 15. Kiểm nghiệm thuốc nhỏ mắt cloramphenicol |
158 |
| Tài liệu tham khảo |
159 |