| Tín lý | |
| Tác giả: | Ludwing OTT |
| Ký hiệu tác giả: |
LUD |
| Dịch giả: | Lm. Agustino Nguyễn Văn Trinh |
| DDC: | 238 - Tín điều |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
| QUYỂN BỐN | |
| THIÊN CHÚA THÁNH HÓA | |
| Phần một: ÂN SỦNG (GRATIA) | |
| NHẬP ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VỀ ÂN SỦNG | |
| $1. Đại cương về ơn cứu độ chủ quan | 6 |
| $2. Ý niệm về ân sủng | 7 |
| 1. Trong ngôn ngữ Thánh Kinh | 7 |
| 2. Ngôn ngữ thần học | 7 |
| 3. Nguyên nhân của ân sủng | 8 |
| $3. Các loại ân sủng | 8 |
| 1. Gratia - grratia creata | 8 |
| 2. Gralia Dei - Gratia Christi | 9 |
| 3. Gratia extema - gratia interna | 10 |
| 4. Gratia gratis data - gratia gratum faciens | 10 |
| 5. Gratia habitualis, ơn thường sủng - gratia actualis, ơn hiện sủng | 11 |
| 6. Có thể phân biệt các ơn hiện sủng như sau | 11 |
| $4. Các lạc thuyết về ân sủng | 12 |
| 1. Pelagianismus | 12 |
| 2. Semipelagianismus | 13 |
| 3. Các nhà cải cách | 13 |
| 4. Baius, Jansenius, Quesnel | 14 |
| 5. Thuyết Duy Lý | 15 |
| $5. Ân sủng soi sáng và củng cố | 16 |
| 1. Ý niệm về ơn hiện sủng | 16 |
| 2. Xác định rõ nét hiện sủng | 16 |
| $6. Ân sủng dự phòng và ân sủng kèm theo | 18 |
| 1. Ân sủng dự phòng | 18 |
| 2. Ân sủng kèm theo | 19 |
| $7. Tranh luận về bản chất của hiện sủng | 20 |
| $8. Sự cần thiết của hiện sủng nhằm vào các hành động của trật tự siêu nhiên | 22 |
| 1. Sự cần thiết của hiện sủng cho mỗi hành động mang tính cứu độ | 22 |
| 2. Sự cần thiết của ân sủng để khởi đầu cho đức tin và ơn cứu độ | 24 |
| 3. Sự cần thiết của hiện sủng đối với hành động cứu độ của ng được công chính | 26 |
| 4. Sự cần thiết của ân sủng kiên cường | 27 |
| 5. Sự cần thiết một ân sủng đặc biệt để tránh mọi lỗi nhẹ cách lâu dài | 30 |
| $9. Khả năng hành động của bản tính con người không có ân sủng và các ranh giới | 31 |
| 1. Khả năng hoạt động của bản tính tự nhiên | 32 |
| 2. Ranh giới của khả năng tự nhiên | 35 |
| $10. Sự tự do của Thiên Chúa trong việc ban phát ân sủng hay tính nhưng không của nó | 37 |
| 1. Ân sủng không thể được lập công do các công việc tự nhiên theo cách | 37 |
| 2. Không thể đạt được ân sủng do những lời cầu nguyện tự nhiên | 38 |
| 3. Con người không thể đạt được một sự chuẩn bị tự nhiên cách tích | 39 |
| $11. Tính phổ quát của ân sủng | 42 |
| 1. Ý định cứu độ phổ quát của Thiên Chúa cách tự tại | 42 |
| 2. Ý định cứu độ phổ quát của Thiên Chúa trong việc hiện thực thực tiễn | 44 |
| $12. Mầu nhiệm của việc tiền định | 48 |
| 1. Ý định và thực tại cảu việc tiền định | 48 |
| 2. Nền tảng của việc tiền định | 50 |
| 3. Các đặc tính của việc tiền định | 52 |
| $13. Mầu nhiệm luận phạt | 53 |
| 1. Ý niệm và thực tại về việc luận phạt đời đời | 53 |
| 2. Luận phạt tích cực | 54 |
| 3. Luận phạt tiêu cực | 55 |
| 4. Những đặc tính của sự luận phạt | 56 |
| $14. Giáo lý của Hội Thánh về ân sủng và sự tự do chống lại lạc giáo | 56 |
| 1. Sự tự do của ý chí dưới ảnh hưởng của ân sủng hiện hữu | 57 |
| 2. Gratia vere et mere sufficiens | 58 |
| $15. Suy luận thần học giữa ân sủng và tự do | 60 |
| 1. Thuyết Thomismus | 60 |
| 2. Thuyết Augustinismus | 61 |
| 3. Thuyết Molinismus | 61 |
| 4. Thuyết Congaiismus (Thuyết xứng hợp) | 62 |
| 5. Thuyết Syncrétismus (Tổng hợp) | 63 |
| Đoạn Hai: ƠN THƯỜNG SỦNG | 64 |
| Chương Một: ƠN CÔNG CHÍNH HÓA | 64 |
| $16. Ý niệm về công chính hóa | 64 |
| 1. Ý niệm công chính hóa của anh em Cải Cách | 64 |
| 2. Quan niệm Công giáo về sự công chính | 64 |
| $17. Những nguyên nhân | 66 |
| $18. Việc chuẩn bị cho ơn công chính | 68 |
| 1. Sự khả thể và cần thiết cho một sự chuẩn bị | 68 |
| 2. Đức tin và sự công chính | 69 |
| 3. Sự cần thiết của các hành động khác ngoài đức tin | 70 |
| Chương Hai: TÌNH TRẠNG CÔNG CHÍNH | 72 |
| $19. Bản chất của ơn thánh hóa | 72 |
| 1. Định nghĩa mang tính hữu thể về ơn Thánh hóa | 72 |
| 2. Xác định thần học về ơn thánh hóa | 75 |
| $20. Những hiệu năng mô thức của ơn thánh hóa | 78 |
| 1. Sự thánh hóa linh hồn | 78 |
| 2. Sự tốt đẹp của linh hồn | 78 |
| 3. Tình bạn với Thiên Chúa | 79 |
| 4. Tình nghĩa tử với Thiên Chúa | 80 |
| 5. Chúa Thánh Thần đến trú ngụ | 81 |
| $21. Những hệ luận của ơn thánh hóa | 82 |
| 1. Các nhân đức đối thần | 82 |
| 2. Các nhân đức luân lý | 83 |
| 3. Các ân huệ của Chúa Thánh Thần | 84 |
| $ 22. Các thuộc tính của tình trạng ân sủng | 86 |
| 1. Sự không chắc chắn | 86 |
| 2. Sự bất bình đẳng | 86 |
| 3. Có thể mất được | 88 |
| Chương Ba: CÁC HỆ QuẢ HAY HOA TRÁI CỦA ƠN CÔNG CHÍNH HAY GIÁO LÝ VỀ CÔNG NGHIỆP | |
| $ 23. Thực tại về công nghiệp | 90 |
| 1. Các học thuyết | 90 |
| 2. Giáo lý Hội Thánh | 90 |
| 3. Những chứng cứ từ nguồn gốc đức tin | 91 |
| $ 24. Các điều kiện của công nghiệp | 93 |
| 1. Về phương diện công việc lập công | 93 |
| 2. Về phương diện người lập công | 94 |
| 3. Về phương diện Thiên Chúa, Đấng ban thưởng | 96 |
| $ 25. Đối tượng của công nghiệp | 97 |
| 1. Đối tượng của "meritum de condigno - công nghiệp xứng đáng" | 97 |
| 2. Đối tượng của Maritum de congruo (công nghiệp xứng hợp) | 98 |
| Phần Hai: GIÁO HỘI HỌC | 101 |
| Chương một: NGUỒN GỐC THIÊN LINH CỦA HỘI THÁNH | 101 |
| $1. Ý niệm về Hội thánh | 101 |
| 1. Giải thích từ nguyên | 101 |
| 2. Giải thích theo đối tượng | 102 |
| 3. Phân chia | 103 |
| $2. Đức Kitô thiết lập Hội thánh | 104 |
| 1. Tín điều và lạc thuyết | 104 |
| 2. Việc thiết lập Hội thánh, theo Thánh kinh và Thánh truyền | 105 |
| $3. Mục đích của Hội thánh | 108 |
| 1. Tiếp tục sứ vụ của Đức Kitô | 108 |
| 2. Các hệ luận | 110 |
| Chương Hai: CƠ CHẾ HỘI THÁNH | 112 |
| $4. Cơ chế phẩm trật của Hội thánh | I 12 |
| 1. Nguồn gốc thiên tinh của phẩm trật | 112 |
| 2. Sự tiếp tục tồn tại của phẩm trật | 115 |
| $5. Tối Thượng (Primatus) quyền của thánh Phêrô | 117 |
| 1. Tín điều và các lạc thuyết | 117 |
| 2. Chứng cứ Thánh kinh | 119 |
| 3. Chứng cứ của các Giáo phụ | 121 |
| 4. Thánh Phêrô và thánh Phaolô | 122 |
| $6. Quyền tốí thượng về tài phán của các Đức Giáo Hoàng (La primanté de juridictio123n des papes) | 123 |
| 1. Sự tiếp nối quyền tối thượng | 123 |
| 2. Người nhận quyền tối thượng | 124 |
| $7. Bản chất của Tối thượng quyền của Đức Giáo Hoàng | 129 |
| 1. Tín điều | 129 |
| 2. Hệ luận | 131 |
| $8. Tối thượng quyền giáo huấn của Đức Giáo Hoàng hay quyền Bất khả ngộ của Đức Giáo Hoàng | 132 |
| 1. Tín điều | 132 |
| 2. Nền tảng Thánh kinh và Thánh truyền | 134 |
| $9. Các Giám mục | 138 |
| 1. Tính đặc thù của quyền Giám mục | 138 |
| 2. Cộng đoàn các Giám mục (Collegium) | 139 |
| 3. Việc trao ban quyền Giám mục | 141 |
| Chương Ba: QUYỀN HÀNH CẤU TẠO NỘI TẠI CỦA HỘI THÁNH | |
| $10. Đức Kitô và Hội thánh | 142 |
| 1. Đấng thiết lập Hội thánh | 142 |
| 2. Đầu Hội thánh | 143 |
| 3. Đấng gìn giữ Hội thánh | 145 |
| 4. Đấng Cứu độ Hội thánh | 146 |
| $11. Chúa Thánh Thần và Hội thánh | |
| 1. Linh hồn của Hội thánh | 147 |
| 2. Thân thể và linh hồn của Hội thánh | 149 |
| Chương Bốn: CÁC ĐẶC TÍNH CỦA HỘI THÁNH | 150 |
| $12. Tính bất diệt của Hội thánh | 150 |
| $13. Tính bất khả ngộ của Hội thánh | 152 |
| 1. Thực tại của tính bất khả ngộ | 153 |
| 2. Đối tượng của sự bất khả ngộ | 155 |
| 3. Người lãnh nhận ơn bất khả ngộ | 156 |
| $14. Tính khả thị của Hội thánh (Visibilitas) | 159 |
| 1. Mặt ngoài, hữu hình của Hội thánh | 159 |
| 2. Mặt nội tạ, vô hình của Hội thánh | 161 |
| $15. Tính duy nhất của Hội thánh | 162 |
| 1. Sự hiệp nhất đức tin | 162 |
| 2. Sự hiệp nhất của cộng đoàn | 163 |
| $16. Sự thánh thiện của Hội thánh | 165 |
| 1. Sự thánh thiện là đặc tình cơ bản của Hội thánh | 165 |
| 2. Hội thánh và tội lỗi | 168 |
| $17. Tính Công giáo của Hội thánh | 169 |
| $18. Tính Tông truyền của Hội thánh | 172 |
| Chương Năm: SỰ CẦN THIẾT CỦA HỘI THÁNH | 174 |
| $19. Sự thuộc về Hội thánh | 174 |
| 1. Giáo lý Hội thánh | 174 |
| 2. Chứng cứ | 176 |
| 2. Hệ luận | 177 |
| $20. Sự cần thiết để thuộc về Hội thánh | 179 |
| Chương Sáu: HIỆP THÔNG CHƯ THÁNH | 182 |
| $21. Ý niệm và thực tại về Hiệp thông chư thánh | 182 |
| $22. Sự hiệp thông các tín hữu đang còn sông trên trái đất. | 185 |
| 1. Lời khấn cầu | 185 |
| 2. Công nghiệp dành cho kẻ khác | 187 |
| 3. Đen tội cách đại diện | 187 |
| $23. Hiệp thông giữa các tín hữu còn trên thế giới với chư thánh trên trời | 190 |
| 1. Sự tôn kính và kêu cầu chư thánh | 190 |
| 2. Việc tôn kính các di tích của chư thánh | 192 |
| 3. Việc tôn kính ảnh tượng các thánh | 194 |
| $24. Hiệp thông các tín hữu còn sống và các thánh trên trời với các linh hồn nơi luyện ngục | 195 |
| 1. Khả thể của lời khẩn cầu (Suffrages) | 195 |
| 2. Hiệu quả của lời khẩn cầu (suffrages) | 197 |
| 3. Lời cầu của chư thánh cho các linh hồn nơi luyện ngục | 198 |
| 4. Lời cầu khẩn và kêu cầu các linh hồn nơi luyện ngục | 198 |
| Phần Ba - CÁC BÍ TÍCH | |
| Chương Một: BÍ TÍCH THÁNH TẨY | 201 |
| $1. Ý niệm và bí tích của Thánh tẩy | 201 |
| 1. Ý niệm | 201 |
| 2. Tính bí tích của Thánh tẩy | 201 |
| 3. Thời điểm của việc thiết lập bí tích Thánh tẩy | 204 |
| $2. Dấu chỉ bên ngoài của bí tích Thánh tẩy | 205 |
| 1. Materia (chất thể) | 205 |
| 2. Forma (mô thức) | 207 |
| $3. Hiệu quả của bí tích Thánh tẩy | 210 |
| 1. Ơn công chính hóa | |
| 2. Tha thứ các hình phạt của tội lỗi | 211 |
| 3. Ấn tín của Bí tích Thánh tẩy | 212 |
| $4. Sự cần thiết của bí tích Thánh tẩy | 213 |
| 1. Bí tích Thánh tẩy rất cần thiết cho ơn cứu độ | 213 |
| 2. Đặc tính chuyến hoán của Bí tích Thánh tẩy | 215 |
| $5. Thừa tác viên của bí tích Thánh tẩy | 218 |
| 1. Cá nhân của vị thừa tác viên | 218 |
| 2. Nghi thức ban Bí tích Thánh tẩy | 219 |
| $6. Người lãnh nhận bí tích Thánh tẩy | 220 |
| 1. Đối với người trưởng thành | 221 |
| 2. Đối với các em nhỏ | 221 |
| Chương Hai: BÍ TÍCH THÊM SỨC | 225 |
| $1. Ý niệm và tính bí tích của Bí tích Thêm sức | 225 |
| 1. Ý niệm | 225 |
| 2. Tính Bí tích của Thêm Sức | 225 |
| $2. Dấu chỉ bên ngoài của bí tích Thêm sức | 230 |
| 1. Chất Thể | 230 |
| 2. Mô thức | 233 |
| $3. Các hiệu quả của bí tích Thêm sức | 233 |
| 1. Ân sủng của Bí tích Thêm sức | 233 |
| 2. Ấn tín Thêm Sức | 235 |
| $4. Sự cần thiết của bí tích Thêm sức | 237 |
| 1. Cho mọi người | 237 |
| 2. Cho từng cá nhân | 237 |
| $5. Thừa tác viên của bí tích Thêm sức | 238 |
| 1. Thừa tác viên thông thường | 238 |
| 2. Thừa tác viên bất thường | 240 |
| $6. Người lãnh nhận bí tích Thêm sức | 242 |
| Chương Ba: BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 243 |
| $1. Ý niệm về Bí tích Thánh Thể | 243 |
| 1. Xác định ý niệm | 243 |
| 2. Các tiền ảnh | 243 |
| 3. Tính trổi vượt | 243 |
| I. ĐỨC KITÔ HIỆN DIỆN THỰC SỰ TRONG BÍ TÍCH THÁNH THỂ | |
| $2. Các lạc giáo chống đối | 244 |
| 1. Thời cổ | 244 |
| 2. Thời Trung cổ | 244 |
| 3. Thời mới | 246 |
| $3. Chứng cứ Thánh kinh về việc hiện diện thật sự của Đức Kitô trong Bí tích Thánh Thể | 248 |
| 1. Lời hứa ban Bí tích thánh Thể | 248 |
| 2. Việc thiết lập Bí tích Thánh Thể | 250 |
| $4. Chứng cứ Thánh truyền về sự hiện diện thật sự của Chúa trong Bí tích Thánh Thể | 252 |
| 1. Các giáo phụ trước Công đồng Nicêa | 252 |
| 2. Các giáo phụ sau Công đồng Nicêa | 255 |
| $5. Tín điều và ý niệm về thuyết Biến thể | 257 |
| 1. Tín điều | 257 |
| 2. Ý niệm | 259 |
| $6. Biến thể theo chứng cứ của nguồn đức tin | 261 |
| 1. Chứng cứ Thánh kinh | 261 |
| 2. Chứng cứ Thánh truyền | 262 |
| $7. Những hình dạng thuộc bí tích | 264 |
| 1. Các hình dạng vẫn tồn tại | 264 |
| 2. Những thực tại thể lý của các hình dạng | 265 |
| 3. Không phải là chủ thể ràng buộc | 266 |
| $8. Sự hiện diện trọn vẹn của Đức Kitô | 266 |
| 2. Sự hiện diện trọn vẹn trong mỗi phần của hai dạng bánh rượu | 268 |
| 3. Sự hiện diện trọn vẹn trong mỗi phần nhỏ của từng dạng bánh rượu | 269 |
| $9. Sự hiện diện đích thực tồn tại thường xuyên | 270 |
| $10. Bí tích Thánh Thể được chúng ta tôn thờ cách xứng đáng | 272 |
| $11. Đặc tính mầu nhiệm của bí tích Thánh Thể | 274 |
| $12. Những chông đôi giả tạo giữa lý trí và tín lý về bí tích Thánh Thể | 275 |
| 1. Sự tiếp tục tồn tại không có chủ thể của các tùy thể | 275 |
| 2. Cách hiện diện tinh thần, không có không gian của Minh thánh Chúa Kitô | 276 |
| 3. Mình thánh Chúa Kitô hiện diện ở nhiều nơi (miiltilokation -multipresent) | 278 |
| II. BÍ TÍCH THÁNH THỂ | |
| $13. Tính bí tích của bí tích Thánh Thể | 279 |
| $14. Dấu chỉ bề ngoài của bí tích Thánh Thể | 280 |
| 1. Materia | 280 |
| 2. Forma (mô thức) | 282 |
| $15. Các hiệu quả của bí tích Thánh Thể | 284 |
| 1. Kết hiệp với Đức Kitô | 284 |
| 2. Nâng đỡ và gia tăng đòi sống siêu nhiên | 286 |
| 3. Bảo chứng cho diễm phúc thiên đàng và việc sống lại trong tương lai | 287 |
| $16. Sự cần thiết của bí tích Thánh Thể | 288 |
| 1. Cho người chưa trưởng thành | 288 |
| 2. Cho những người trưởng thành | 289 |
| 3. Lý chứng cho việc hiệp lễ dưói một hình dạng | 290 |
| $17. Thừa tác viên của bí tích Thánh Thể | 291 |
| 1. Người hoàn tất | 291 |
| 2. Người ban phát | 292 |
| $ 18. Người lãnh nhận bí tích Thánh Thể | 293 |
| 1. Những điều kiện để lãnh nhận thành hiệu bí tích Thánh Thể | 293 |
| 2. Những diều kiện để lãnh nhận xứng đáng Bí tích Thánh Thể | 293 |
| III. BÍ TÍCH THÁNH THẺ LÀ HY TẾ | 296 |
| $19. Đặc tính hy tế của bí tích Thánh Thể theo giáo lý của Hội thánh | 296 |
| 1. Giáo lý của Hội thánh | 297 |
| 2. Phân biệt giữa bí tích và hy tế | 298 |
| $20. Đặc tính hy tế của bí tích Thánh Thể theo chứng cứ Thánh kinh | 298 |
| 1. Chứng cứ từ Cựu Ước | 298 |
| 2. Chúng cứ từ Tân ước | 300 |
| I. Đặc tính hy tế của bí tích Thánh Thể theo chứng cứ của Thánh truyền | 302 |
| 1. Các chứng nhân trước Công đồng Nicêa | 302 |
| 2. Các chứng nhân sau Công đồng Nicea | 304 |
| $22. Liên hệ giữa hy tế Thánh lễ và hy tế thập giá | 306 |
| 1. Đặc tính tương đối của hy tế Thánh lễ | 306 |
| 2. Sự đồng nhất cơ bản giữa hy tế Thánh lễ với hy tế thập giá | 307 |
| $23. bản chất thể lý của hy tế Thánh lễ | 308 |
| 1. Xác định tiêu cực | 308 |
| 2. Xác đinh tích cực | 310 |
| $24. Bản chất siêu hình của hy tế Thánh lễ | 310 |
| 1. Giải quyết mơ hồ | 311 |
| 2. Các lý thuyết về hy tế Thánh lễ | 311 |
| $25. Các hiệu quả của hy tế Thánh lễ | 315 |
| 1. Hy tế ca ngợi và tạ ơn | 315 |
| 2. Hy tế đền tội và cầu khẩn | 316 |
| $26. Hiệu năng của hy tế Thánh lễ | 317 |
| 1. Hiệu năng của hy tế Thánh lễ nói cách chung | 317 |
| 2. Hiệu năng của hy tế đền tội và cầu khẩn nói cách riêng | 318 |
| $27. Giá trị ơn ích (hoa trái) của hy tế Thánh lễ | 319 |
| 1. Giá trị của hy tế Thánh lễ | 319 |
| 2. Hoa trái của hy tế Thánh lễ | 320 |
| Chương Bốn: BÍ TÍCH THỐNG HỐI | 323 |
| $1. Quan niệm về thống hôi | 323 |
| 1. Bi tich Thöng hoi | 323 |
| 2. Nhân đức thống hối | 323 |
| I. QUYỀN THA TỘI CỦA HỘI THÁNH | 324 |
| $2. Tín điều và các lạc thuyết chống đối | 324 |
| 1. Tín điều | 324 |
| 2. Các lạc thuyết chống đối | 325 |
| $3. Chứng cứ Thánh kinh | 327 |
| 1. Lời hứa về quyền năng của chìa khóa và quyền tháo cởi - ràng buộc | 327 |
| 2. Việc chuyển giao quyền tha tội | 328 |
| $4. Chứng cứ của Thánh truyền | 329 |
| 1. Chứng cứ của hai thế kỷ đầu | 329 |
| 2. Chứng cứ của thế kỷ thứ III và thứ IV | 331 |
| $5. Quyền tha tội của Hội thánh là quyền xóa giải thật | 334 |
| $6. Tính phổ quát của quyền tha tội của Hội thánh | 335 |
| $7. Tính thẩm phán của quyền tha tội của Hội thánh | 337 |
| II. QUYỀN THA TỘI CỦA HỘI THÁNH ĐƯỢC XEM NHƯ BÍ TÍCH | 339 |
| $6. Tính bí tích của quyền tha tội của Hội thánh | 339 |
| 1. Thực tại của bí tích | 339 |
| 2. Bản chất thể lý của bí tích | 339 |
| $9. Ăn năn tội cách chung | 341 |
| 1. Ý niệm và sự cần thiết | 341 |
| 2. Các đặc tính | 342 |
| 3. Phân chia | 343 |
| $10. Ăn năn tội cách trọn | 343 |
| 1. Bản chất của ăn năn tội cách trọn | 343 |
| 2. Việc công chính hóa ngoài bí tích nhờ vào lòng ăn năn thống hối cách trọn | 344 |
| $11. Ăn năn | tội |
| 1. Bản chất của việc ăn năn tội cách chẳng trọn | 346 |
| 2. Đặc tính luân lý và siêu nhiên | 347 |
| 3. Ăn năn tội cách chẳng trọn và bí tích Thống hối | 348 |
| 4. Trường phái contritionisimis và trường phái attritionismus | 349 |
| $12. Việc Thiên Chúa thiết lập và sự cần thiết của bí tích Thống hối | 350 |
| 1. Ý niệm và tín điều | 350 |
| 2. Chứng cứ của Thánh kinh | 351 |
| 3. Chứng cứ của các chỉ thị | 351 |
| 3. Chứng cứ của các giáo phụ | 352 |
| $13. Đối tượng của việc xưng tội | 353 |
| 1. Các tội nặng | 353 |
| 2. Các tội nhẹ | 354 |
| 3. Đối với những tội đã được tha thứ | 355 |
| $14. Ý niệm | và |
| 1. Ý niệm | 355 |
| 2. Nền tảng thần học của giáo lý đền tội | 355 |
| 3. Xác định cụ thể về đền tội trong bí tích | 356 |
| 4. Phụ lục: Việc đền tội ngoài bí tích thống hối | 358 |
| $15. Lời xóa giải của linh mục là mô thức của bí tích Thống hối | 359 |
| 1. Bản chất của mô thức bí tích | 359 |
| 2. Ý nghĩa lời xóa giải | 359 |
| 3. Mô thức đứng về một ngôn từ của lời xóa giải | 360 |
| $16. Các hiệu quả của bí tích Thống hối | 360 |
| 1. Được giao hòa lại với Thiên Chúa | 361 |
| 2. Bình an trong tâm hồn | 361 |
| 3. Tái Sinh các công nghiệp | 362 |
| 4. Phụ lục: không có vấn đề tái sinh các tội lỗi | 362 |
| $17. Bí tích Thống hối cần thiết cho ơn Cứu độ | 363 |
| $18. Thừa tác viên của bí tích Thông hối | 364 |
| 1. Các giám mục và linh mục là những người duy nhất nắm quyền tha tội | 364 |
| 2. Điều thường gọi là xưng tội với thầy phó tế và xưng tội với giáo dân | 365 |
| 3. Sự cần thiết của quyền thẩm phán | 366 |
| $19. Người lãnh nhận bí tích Thống hối | 367 |
| $20. Giáo lý về ân xá | 368 |
| 1. Ý niệm về ân xá | 368 |
| 2. Quyền ban ân xá của Hội thánh | 368 |
| 3. Nguồn gốc ân xá | 370 |
| 4. Những người nắm quvền ban ân xá | 372 |
| 5. Việc ban các ân xá | 372 |
| 6. Các điều kiện dể ban phát và lãnh nhận ân xá | 374 |
| Chương Năm: BÍ TÍCH xức DẦU LẦN CUỐI CÙNG (BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN) | |
| $1. Ý niệm và tính bí tích của Xức dầu lần cuối cùng | 376 |
| 1. Ý niệm về việc Xức dầu lần cuối cùng | 376 |
| 2. Tính bí tích của việc Xức dầu lần cuối cùng | 376 |
| $2. Dấu chỉ bên ngoài của bí tích Xức dầu sau hết | 380 |
| 1. Chất thể (meteria) | 380 |
| 2. Mô thức (Forma) | 381 |
| $3. Các hiệu quả của bí tích Xức dầu lần sau hết | 382 |
| 1. Cứu chữa phần hồn | 382 |
| 2. Cứu chữa phấn xác | 383 |
| $4. Sự cấn thiết của bí tích xức dầu lần cuối | 384 |
| $5. Thừa tác viên của bí tích Xức dầu lần cuối | 384 |
| $6. Người lãnh nhận bí tích Xức dầu lần cuối | 385 |
| Chương Sáu: BỊ TÍCH TRUYỀN CHỨC THÁNH (ORDO) | 386 |
| $4. Ý niệm và tính Bí tích của việc truyền chức thánh | 386 |
| 1. ý niệm | 386 |
| 2. Tính bí tích của việc truyền chức thánh | 387 |
| $2. Các cấp bậc trong chức thánh | 389 |
| 1. Bốn chức nhỏ và chức phụ phó tế (subdiakonat) | 389 |
| 2. Truyền chức linh mục (presbyterat) | 390 |
| 3. Truyền chức giám mục (episcopal) | 391 |
| 4. Truyền chức phó tế (diakonat) | 392 |
| $3. Dấu chỉ bên ngoài của bí tích Truyền chức | 393 |
| 1. Materia | 393 |
| 2. Forma (mô thức) | 396 |
| Phụ lục: Tính không thành sự của việc truyền chức trong Anh giáo | 397 |
| $4. Hiệu quả của hí tích Truyền chức thánh | 397 |
| 1. Ân sủng của chức thánh | 397 |
| 2. Ấn tín của bí tích Truyền chức | 398 |
| 3. Quyền hành của chức thánh | 399 |
| $5. Thừa tác viên của bí tích truyền chức thánh | 400 |
| 1. Thừa tác viên thông thường | 400 |
| 2. Thừa tác viên ngoại lệ | 402 |
| $6. Người lãnh nhận bí tích truyền chức thánh | 404 |
| Chương Bảy: BÍ TÍCH HÔN PHỐI | 405 |
| $1. Ý niệm, nguồn gốc và tính bí tính của Hôn nhân | 405 |
| 1. Ý niệm về bí tích Hôn phối | 405 |
| 2. Nguồn gốc thiên linh của hôn nhân | 405 |
| 3. Tính bí tích của hôn nhân | 406 |
| $2. Mục đích và đặc tính của hôn nhân | 409 |
| 1. Mục đích | 409 |
| 2. Các đặc tính | 409 |
| $3. Dấu chỉ bên ngoài của bí tích Hôn phối | 415 |
| 1. Tính đồng nhất giữa bí tích hôn phối và khế ước hôn nhân | 415 |
| 2. Khế ước hôn nhân như dấu chỉ bí tích | 416 |
| 3. Những quan niệm sai lệch | 416 |
| $4. Hiệu quả của bí tích Hôn phối | 417 |
| 1. Dây hôn nhân | 417 |
| 2. Ân sủng của bí tích Hôn phối | 418 |
| $5. Thừa tác viên và người lãnh nhận bí tích Hôn phối | 419 |
| 1. Thừa tác viên và người lãnh nhận là những người ký kết hôn ước | 419 |
| 2. Việc thành sự | 419 |
| 3. Tính hợp pháp và xứng đáng | 420 |
| $6. Quyền của Hội thánh trên Hôn nhân | 420 |
| 1. Thẩm quyền của Hội Ihánh | 420 |
| 2. Thẩm quyền của nhà nước | 422 |
| PHỤ LỤC: BẢN DỊCH TÁC PHẨM DIDACHAI TON APOSTOLON (HUẤN GIÁO CỦA CÁC TÔNG ĐỒ) | |
| QUYỂN NĂM: GIÁO LÝ VỀ THIÊN CHÚA - ĐẤNG VIÊN MÃN | |
| Chương Một: CÁNH CHUNG TỪNG CÁ NHÂN | 438 |
| $1. Sự chết | 438 |
| 1. Nguồn gốc sự chết | 438 |
| 2. Tính Phổ quát của cái chết | 439 |
| 3. Ý nghĩa của cái chết | 440 |
| $2. Phán xét riêng | 441 |
| $3. Thiên đàng | 444 |
| 1. Hạnh phúc cơ bản của thiên đàng | 444 |
| 2. Hạnh phúc tuỳ phụ của thiên đàng | 446 |
| 3. Các đặc tính của thiên dàng | 447 |
| $4. Hỏa ngục | 449 |
| 1. Thực tại của hỏa ngục | 449 |
| 2. Bản chất của hình phạt hỏa ngục | 451 |
| 3. Các đặc tính của hỏa ngục | 452 |
| $5. Luyện ngục | |
| 1. Thực tại của luyện ngục | 454 |
| 2. Bản chất của hình phạt luyện ngục | 458 |
| 3. Đối tượng thanh luyện | 458 |
| 4. Thời gian tồn tại của luyện ngục | 459 |
| Chương Hai: CÁNH CHUNG CHO TOÀN THỂ NHÂN LOẠI | |
| $6. Đức Kitô quang lâm | 460 |
| 1. Thực tại cuộc quang lâm | 460 |
| 2. Các dấu báo trước ngày quang lâm | 461 |
| 3. Thời điểm quang lâm | 463 |
| $7. Kẻ chết sống lại | 465 |
| 1. Thực tại về sự sống lại | 465 |
| 2. Sự đồng nhất của thân xác phục sinh | 468 |
| 3. Bản chất của thân xác phục sinh | 470 |
| $8. Phán xét chung | 472 |
| 1. Thực tại của việc phán xét chung | 472 |
| 2. Việc thực hiện cuộc phán xét chung | 474 |
| $9. Kết thúc vũ trụ | 475 |
| 1. Vũ trụ bị hủy hoại | 475 |
| 2. Canh tân vũ trụ | 476 |