Những tư tưởng lớn từ những tác phẩm vĩ đại | |
Nguyên tác: | Great Ideas from the great books |
Tác giả: | Mortimer J. Adler |
Ký hiệu tác giả: |
AD-M |
Dịch giả: | Mai Sơn, Phạm Viêm Phương |
DDC: | 107 - Giáo dục, nghiên cứu và các đề tài triết học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Phần I: NHỮNG CÂU HỎI VỀ TRIẾT HỌC, KHOA HỌC VÀ TÔN GIÁO | |
1. Chân lý là gì? | 11 |
2. Tri thức và thường kiến | 14 |
3. Triết học là gì? | 17 |
4, Triết học trong kỷ nguyên khoa học | 20 |
5. Mối liên quan của khoa học với toán học | 23 |
6. Sự xung đột của khoa học và tôn giáo | 26 |
7. Triết học Hy lạp và thần học Cơ Đốc giáo | 30 |
8. Tại sao phải đọc những tác phẩm khoa học của thời cổ đại | 33 |
9. Ý nghĩa của lịch sử | 36 |
Phần II: NHỮNG CÂU HỎI VỀ CHÍNH TRỊ: CON NGƯỜI VÀ QUỐC GIA | |
10. Cá nhân và cộng đồng | 42 |
11. Vai trò của công dân | 44 |
12. Cộng hòa và dân chủ | 47 |
13. Giới lãnh đạo chính trị | 49 |
14. Vai trò của đa số | 53 |
15. Chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa bảo thủ | 56 |
16. Lẽ công bằng là gì? | 59 |
17. Bản chất của luật và các loại luật | 62 |
18. Chủ nghĩa quốc gia và chủ nghĩa quốc tế | 64 |
19. Bản chất của chiến tranh hòa bình | 67 |
20. Có xóa bỏ chiến tranh được không | 71 |
21. Cõi không tưởng và những người không tưởng | 74 |
Phần III: NHỮNG CÂU HỎI VỀ CÁC VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC | |
22. Mưu cầu hạnh phúc | 80 |
23. Thành công có cần thiết không? | 82 |
24. Làm bổn phận của mình | 85 |
25. Lương tâm là gì? | 88 |
26. Tổng quan về đức hạnh | 91 |
27. Đức tính dũng cảm | 93 |
28. Khiêm tốn có phải là một đức tính không? | 96 |
29. Cứu cánh và phương tiện | 99 |
30. Tính tương đói cảu các giá trị | 102 |
31. Ý nghãi của luật tự nhiên | 105 |
32. Tuân thủ luật lệ | 109 |
33. Những đòi hỏi về lòng trung thành | 112 |
34. Bản chất của bổn phận đạo đức | 115 |
35. Phẩm giá con người | 118 |
36. Những điều tốt đẹp của thế giới này | 121 |
37. Xung đột giữa lý trí và tình cảm | 124 |
38. Phẩm chất vĩ đại trong con người | 127 |
39. Việc sử dụng thời gian rảnh rỗi | 130 |
Phần IV: NHỮNG CÂU HỎI VỀ NỀN GIÁO DỤC KHAI PHÓNG VÀ NHỮNG TÁC PHẨM LỚN | |
40. Nền giáo dục khai phóng là gì? | 136 |
41. Giáo dục phổ thông đối lập với đào tạo nghề | 139 |
42. Vị trí của việc rèn luyện đạo đức trong nền giáo dục khai phóng | 142 |
43. Sự thông thái xem như mục đích của giáo dục khai phóng | 145 |
44. Vai trò của lao động chân tay trong quá trình học tập | 147 |
45. Nghệ thuật dậy học | 150 |
46. Việc hình thành những thói quen | 153 |
47. Điều làm nên những tác phẩm lớn | 156 |
48. Trẻ em có thể đọc những tác phẩm lớn không? | 159 |
49. Cách đọc một cuốn sách khó | 162 |
50. Tại sao phải đọc những cuốn sách vĩ đại thời cổ | 165 |
51. Những ý tưởng vĩ đại là gì? | 167 |
Phần V: NHỮNG CÂU HỎI VỀ THẦN HỌC VÀ SIÊU HÌNH HỌC | |
52. Sự khác biệt giữa đức tin và lý trí | 172 |
53. Chứng cứ về sự hiện hữu của Thượng Đế | 175 |
54. Sự hiện hữu và bản chất của thiên thần | 178 |
55. Bản chất của linh hồn | 181 |
56. Vấn đề sự bất tử | 183 |
57. Ý chí tự do và thuyết tất dịnh | 186 |
58. Định mệnh và tự do | 190 |
59. Tại sao gọi một điều gì đó là tội | 194 |
60. Sự nan giải của thánh Job | 197 |
61. Sự tách biệt giữa nhà thờ và nhà nước | 200 |
62. Các vị thần Hy Lạp | 203 |
63. Ý nghĩa của bi kịck | 207 |
64. Chủ nghĩa hiện sinh | 210 |
Phần VI: NHỮNG CÂU HỎI VỀ VẤN ĐỀ XÃ HỘI | |
65. Sự bình đẳng của con người | 216 |
66. Thực tế của sự tiens bộ | 219 |
67. Bùng nổ dân số | 222 |
68. Còn sự tuân thủ thì sao? | 225 |
69. Những cơ sở cho việc kiểm duyệt | 228 |
70. Mục đích của sự chừng phạt | 236 |
71. Những lý lẽ ủng hộ và chống lại án tử hình | 234 |
72. Vai trò lịch sử của gia đình | 237 |
73. Vấn đề ly dị | 240 |
74. Việc nuôi dưỡng trẻ em | 243 |
75. Việc đối xử với người già | 246 |
Phần VII: NHỮNG CÂU HỎI VỀ ĐỊNH CHẾ KINH TẾ | |
76. Tài sản và việc mưu cầu hạnh phúc | 250 |
77. Công hữu | 252 |
78. Về chủ nghĩa cộng sản | 256 |
79. Chủ nghĩa xã hội tiệm tiến | 258 |
80. Chủ nghĩa xã hội dân chủ và chủ nghĩa xã hội cộng sản | 261 |
81. Quốc gia phúc lợi | 263 |
82. Tự động hóa: phúc hay họa | 265 |
83. Quyền sử dụng tiền bạc | 267 |
84. Biện minh cho phí viện trợ | 270 |
Phần VIII: NHỮNG CÂU HỎI VỀ NGHỆ THUẬT VÀ CÁI ĐẸP | |
85. Bản chất và các hình thức nghệ thuật | 274 |
86. Yếu tính của thơ | 277 |
87. Nhà thơ - người thợ lành nghề hay nhà tiên tri | 280 |
88. Những lợi ích cảu âm nhạc | 283 |
89. Tính nghiêm túc "những vở kịnh" | 286 |
90. Định nghĩa về cái đẹp | 289 |
91. Những khác biệt về thị hiếu | 291 |
92. Sáng tạo - Nhân bản và thần thánh | 295 |
Phần IX: NHỮNG CÂU HỎI VỀ TÌNH YÊU VÀ TÌNH BẠN | |
93. Các loại tình yêu | 300 |
94. Tình yêu và dâm dục | 302 |
95. Tình yêu sự vật và tình yêu con người | 306 |
96. Tình trạng hôn nhân | 309 |
97. Thước đo tình bạn | 311 |
98. Nhệ thuật giao tiếp | 315 |
Phần X: NHỮNG CÂU HỎI VỀ CON NGƯỜI VÀ THẾ GIỚI CON NGƯỜI | |
99. Tính bất biến của bản chất con người | 320 |
100. Những khác biệt giữa con người và con vật | 322 |
101. Mục đích của cuộc sống | 325 |
102. Yếu tố cơ hội trong đời người | 328 |
103. Tính chất của nghề chuyên môn | 331 |
104. Sự bình đẳng giới tính | 334 |
105. Vị trí của phụ nữ trong xã hội | 337 |
106. Ý chí của tự do | 337 |
107. Văn hóa và văn minh | 342 |
Phụ lục: Những hình ảnh và tiểu sử tóm tắt của 42 nhà tư tưởng tiêu biểu trong lịch sử |