| MarsilioFicino (1433-1499) |
187 |
| 84. Uy quyền Đức Kitô không lệ thuộc các vì sao |
187 |
| DẪN NHẬP (quyển II) |
189 |
| Thời hiện đại trong giai đoạn đầu |
189 |
| Thế kỷ XIX và XX |
191 |
| GIAI ĐOẠN ĐẦU THỜI HIỆN ĐẠI |
199 |
| Thần học gia Kitô giáo |
201 |
| Martin Luther (1483-1546) |
201 |
| 85. Thập giá Đức Giêsu là Mặc khải Thiên Chúa |
201 |
| Hugo Grotius (1583-1645) |
203 |
| 86. Bảo vệ đức tin Kitô giáo |
203 |
| Blaise Pascal (1623-1662) |
209 |
| 87. Làm người là vấn đề - Đức Kitô là giải đáp |
209 |
| 88. Đức Giêsu Kitô - nguyên lý cho việc hiểu biết Thiên Chúa và cho việc con người hiểu biết chính mình |
210 |
| 89. Sức chứng minh của các luận cứ biện minh cho đức tin |
214 |
| 90. Thiên Chúa tự mặc khải và ẩn mình trong Đức Giêsu Kitô |
215 |
| 91. Sự thành thật của các Tông đồ |
216 |
| 92. Mặc khải chân chính và mặc khải giả |
217 |
| 93. Hồi tưởng (1654) |
218 |
| Phê bình Mặc khải |
220 |
| Ba tên lừa đảo (De Tribus Impostoribus) |
220 |
| 94. Giả thuyết Kitô giáo là do Đức Giêsu và các Tông đồ lừa đảo |
220 |
| David Hume (1711-1776) |
225 |
| 95. Phê bình tính xác suất của Phép lạ |
225 |
| Ilerinann Samuel Reimarus (1694-1768) |
227 |
| 96. Vương quốc Thiên Chúa - một thể chế chính trị ngay trần gian |
228 |
| 97. Phục sinh - Thi hài Đức Giêsu bị đánh cắp |
236 |
| 98. Ngày Chúa quang lâm chậm đến dùng làm luận cứ chông Kitô giáo |
242 |
| 99. Phê bình luận chứng pháp sử dụng trong thần học căn bản |
245 |
| 100. Nguyên nhân khiến các môn đệ dùng chiêu lừa đảo |
249 |
| Gotthold Ephraim Lessing (1729-1781) |
253 |
| 101. “Vấn đề Lessing” : Lấy lịch sử làm nền tảng cho Kitô giáo? |
254 |
| 102. Truyện chiếc nhẫn |
258 |
| 103. Đạo của Đức Kitô và Kitô giáo |
264 |
| GIAI ĐOẠN THẾ KỶ XIX VÀ XX |
267 |
| Các tác giả Kitô giáo |
269 |
| Nghiên cứu cuộc đời Đức Giêsu |
269 |
| lleinrich Eberhard Gottlob Paulus (1761-1851) |
269 |
| 104. Giả thuyết cái chết của Đức Giêsu chỉ là vẻ bề ngoài |
269 |
| Davkl rricdrich Strauss (1808-1874) |
272 |
| 105. Các huyền thoại Tân Ước |
272 |
| 106. Giả thuyết các môn đệ được kinh nghiệm thị kiến |
275 |
| Ernest ltenan (1823 1892) |
277 |
| 107. Vị Thầy đáng yêu |
277 |
| 108. Phê bình phép lạ |
279 |
| Thần học Tin lành |
281 |
| Soren Kierkegaartl (1813-1855) |
281 |
| 110. Điểm ghi nhớ trong lịch sử thế giới |
282 |
| 111. Sống đồng thời với Đức Kitô |
284 |
| Ernst Troeltsch (18651923) |
285 |
| 112. Kitô giáo trong Lịch sử Tôn giáo |
286 |
| 113. Không cần quy mọi sự về Đức Kitô |
288 |
| Rudolí Bultmann (1884-1976) |
289 |
| 114. Công cuộc rao giảng của Đức Giêsu xét như một sự kiện |
290 |
| 115. Chương trình Giải huyền Tân ước |
292 |
| 116. Giải huyền biến cô Kitô |
297 |
| 117. Giải huyền và Minh giải theo nghĩa hiện sinh |
305 |
| 118. Giải huyền là một đòi hỏi của đức tin |
307 |
| Karl Barth (18861968) |
310 |
| 119. Mặc khải Thiên Chúa nơi Đức Giêsu Kitô |
310 |
| 120. Sự tuân phục của đức tin |
314 |
| Ernst Kăsemann (*1906) |
316 |
| 121. Đức Giêsu của lịch sử quan trọng như thế nào đôi với thần học |
316 |
| Wolfhart Pannenberg (* 1928) |
318 |
| 122. Phục sinh của Đức Giêsu lấn trưđc điểm kết thúc lịch sử |
318 |
| Thần học Công giáo |
320 |
| Johann Sebastian von Drey (1777-1853) |
320 |
| 123. Đức Giêsu - hiện thân của mặc khải Thiên Chúa |
321 |
| 124. Phép lạ và Linh hứng - Thiên nhiên và Tinh thần |
322 |
| 125. Khát vọng cứu độ của dân ngoại giáo |
324 |
| 126. Kitô giáo xét như Mặc khải hoàn hảo |
326 |
| 127. Đức Giêsu Kitô là trung tâm điểm của Mặc khải |
330 |
| Anton Giinter (1783-1863) |
331 |
| 128. Đức Giêsu là mặc khải tình thương của Thiên Chúa |
332 |
| 129. Đức Giêsu là phép lạ độc nhất vô song trong lịch sử thế giới |
332 |
| 130. Đức Kitô, trung tâm điểm hoà giải của nhân loại |
334 |
| 131. Điểm hội tụ những điều aiốno như thật có tính xác suất nhất địn |
336 |
| 132. Luận cứ về việc hội tụ các xác suất trích từ lịch sử các tôn giáo |
338 |
| Johann Nepomuk Ehrlich (1810-1864) |
339 |
| 133. Đức Giê su là Adam thứ hai |
339 |
| Franz Hettinger (1819-1890) |
341 |
| 134. Tính khả tín theo thần học tân Kinh viện |
341 |
| Maurlce Blondel (1861-1949) |
344 |
| 135. Phê bình lập luận lịch sử sử dụng trong thần học căn bản |
344 |
| Karl Rahner (1904-1984) |
345 |
| 136. Kitô học siêu nghiệm |
346 |
| 137. Ý nghĩa phổ quát của biến cô Giêsu |
351 |
| 138. Dữ kiện lịch sử căn bản cho việc đặt nền tảng đức tin |
354 |
| 139. Sứ mạng Đức Giêsu tự dành cho mình |
355 |
| 140. Các phép lạ của Đức Giêsu |
356 |
| 141. Hy vọng siêu nghiệm được phục sinh |
360 |
| 142. Kinh nghiệm phục sinh của các môn đệ |
363 |
| 143. Phục sinh xác nhận ý thức về sứ mệnh Messia của Đức Giêsu là chính đáng |
365 |
| Ilans Urs von Balthasar (1905-1988) |
368 |
| 144. Khởi điểm |
368 |
| 145. Tình yêu và vinh quang Thiên Chúa là đáng tin cậy |
370 |
| 146. Nhận thức hình thể Đức Giêsu |
374 |
| 147. Đức Kitô, một nhân vật có một không hai |
376 |
| Hermann Josef Pottmeyer (*1934) |
383 |
| 148. Vương quốc Thiên Chúa làm nền tảng cho tính khả tín |
383 |
| Huấn quyền Giáo hội |
387 |
| Đức Piô IX (1846-1878) |
387 |
| 149. Lên án những học thuyết chú giải đổi mới |
387 |
| Công đồng Vatican I (1869/70) |
388 |
| 150. Những dấu hiệu đặc trưng của Mặc khải |
388 |
| Bộ Thánh vụ |
390 |
| 15. Chống lại Kitô học của chủ nghĩa hiện đại |
390 |
| Đức Piô X(1903-1914) |
392 |
| IV. Trích từ lời tuyên thề chống chủ nghĩa hiện đại |
392 |
| Công đồng Vatican (1962-1965) |
392 |
| 153. Thiên Chúa tự mộc khải trong Đức Giêsu Kitô qua lịch sử |
392 |
| Uỷ ban giáo hoàng về Kinh Thánh |
394 |
| 154. Sứ điệp Đức Giêsu và niềm tin phục sinh |
394 |
| Các tác giả ngoài Kitô giáo |
397 |
| Phê bình Kitô giáo |
397 |
| Ludwig Feuerbach (1804-1872) |
397 |
| 155. Đau khổ là xứng với thần thánh |
397 |
| 156. Phục sinh của Đức Giêsu và ước vọng được bât tử của con người' ....399 |
|
| Friedrich Nietzsche (1844-1900) |
400 |
| 157. Người Kitô hữu duy nhất |
400 |
| Arthur Drews (1865-1935) |
402 |
| 158. Phủ nhận Đức Giêsu là một nhân vật lịch sử |
402 |
| Chủ nghĩa Tân Mác-xít |
404 |
| Ersnt Bloch (1855-1977) |
404 |
| 159. Đức Giêsu không phải là huyền thoại, mà là một nhân vật của lịch sử |
405 |
| 160. Một tên nổi loạn vì tình yêu |
406 |
| Milan Machovec c 1925) |
410 |
| 161. Sức lôi cuốn của Đức Giêsu |
410 |
| 162. Từ các lý tưởng của Đức Giêsu đến “thuốc phiện cho dân chúng” |
413 |
| 163. Sự nghiệp của Đức Giêsu và sự nghiệp của Marx |
415 |
| Giới Do Thái |
420 |
| Leo Baeck (1873-1956) |
420 |
| 164. Đức Giêsu là một nhân cách hoàn toàn Do Thái |
420 |
| Joseph Klausner (1874-1958) |
421 |
| 165. Đức Giêsu với chủ nghĩa dân tộc Do Thái |
421 |
| 166. Truyền thuyết về Đức Giêsu phục sinh |
425 |
| Martin Buber (1878-1965) |
427 |
| 167. Đức Giêsu, người anh của tôi |
427 |
| Schalom Ben-Chorin (* 1913) |
428 |
| 168. Người con hoang đàng trở về nhà |
428 |
| 169. Đức Giêsu vẫn sông tiếp trong thế giới Do Thái |
429 |
| 170. Người Do Thái nói không trước cao vọng của Đức Giêsu |
429 |
| Ấn độ giáo |
439 |
| Mahatma Ganglii (1869-1949) |
439 |
| 171. Ý nghĩa của Đức Giêsu đối với nhân loại |
439 |
| Phật giáo |
441 |
| Daisetz Taitaro Suzuki |
441 |
| 172. Thập giá và Ánh sáng giác ngộ |
441
|