Bí tích Hôn phối | |
Phụ đề: | Hướng dẫn mục vụ Luân lý, Giáo luật, Phụng vụ |
Tác giả: | Gm. Giuse Hoàng Văn Tiệm |
Ký hiệu tác giả: |
HO-T |
DDC: | 265.5 - Bí tích Hôn nhân |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 7 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
CHƯƠNG I: HÔN PHỐI NÓI CHUNG | |
LỜI MỞ ĐẦU | 3 |
I. Hôn phối là một giao ước | 7 |
II. Hôn nhân do Chúa thiết lập | 10 |
III. Một vợ một chồng (monogamy) | 11 |
IV. Hôn ước phải được chi phối bởi giáo quyền và thế quyền | 15 |
V. Mọi hôn nhân có tính bất khả phân nội tại | 16 |
VI. Thử thách và tìm hiểu trước khi cưới | 19 |
VII. Từ ngữ (terminology) | 22 |
CHƯƠNG II: HÔN PHỐI GIỮA NHỮNG NGƯỜI ĐÃ ĐƯỢC RỬA TỘI | |
I. Hôn phối là Bí Tích | 25 |
II. Bí tích không phân biệt khỏi chính hôn ước | 30 |
III. Phán quyết của Hội Thánh trên bí tích Hôn phối | 32 |
IV. Giáo Hội không có quyền giải tỏa hôn nhân đã thành nhận và hoàn hợp | 34 |
V. Hội Thánh có quyền giải tán hôn nhân chỉ mới thành nhận | 41 |
VI. Quyền Giáo Hội trên giây hôn nhân và hiệu quả của hôn nhân Kitô | 43 |
VII. Quyền hạn của Nhà Nước trên hôn nhân Kitô | 47 |
VIII. Những quyền lợi xa hơn của nhà nước trên hôn phối của những người đã được rửa tội | 48 |
IX. Cưới dân sự | 49 |
X. Những người công giáo hành động như quan tòa hay chứng nhân trong cưới dân sự | 50 |
CHƯƠNG III: HÔN PHỐI GIỮA NHỮNG NGƯỜI KITÔ VÀ NHỮNG NGƯỜI KHÔNG KITÔ | |
I. Hôn phối giữa một người được rửa tội và một người không được rửa tội không phải là bí tích | 53 |
II. Thẩm quyền của Giáo Hội và của nhà nước đối với hôn phối công giáo hay là người Kitô với không Kitô | 54 |
III. Nhà nước có quyền giải tán hôn phối không Ki tô? | 62 |
IV. Ly dị thì thế nào? | 63 |
V. Quan tòa nơi tòa án dân sự có được giải tán hôn nhân? | 65 |
VI. Vợ chông có được phép xin ly dị? | 65 |
VII. Hành vi của luật sư tại toàn án dân sự thế nào? | 66 |
CHƯƠNG IV: ĐẶC ÂN PHAOLÔ VÀ NHỮN ĐẶC ÂN KHÁC | |
I. Đặc ân Phaolô | 67 |
II. Những đặc ân khác | 72 |
CHƯƠNG V: SỰ THIẾT LẬP HÔN NHÂN | |
I. Hôn nhân được thiết lập như thế nào? | 77 |
II. Sự đồng ý hôn nhân | 80 |
III. Biết biện phân | 82 |
IV. Điên khùng | 84 |
V. Không biết | 85 |
VI. Những mục đích của hôn nhân | 86 |
VII. Sở hữu quyền và dùn quyền | 90 |
VIII. Sinh sản và giáo dục con cái có nền tảng hơn các mục đích khác của hôn nhân | 92 |
IX. Lấy lầm người | 93 |
X. Dùng sức mạnh hay quá sợ | 104 |
CHƯƠNG VI: NHỮNG NGĂN TRỞ HÔN PHỐI NÓI CHUNG | |
I. Khái niệm và phân chia | 109 |
II. Trước một bất tiện lớn có cho phép người ta giữ ngăn trở? | 110 |
III. Khi có nghi ngờ về ngăn trở | 111 |
CHƯƠNG VII: NHỮNG NGĂN TRỞ TIÊU HÔN NHÂN | |
I. Ngăn trở về tuổi | 113 |
II. Ngăn trở bất lực | 114 |
III. Ngăn trở đã có gia đình | 116 |
IV. Ngăn trở khác đạo | 118 |
V. Ngăn trở chức thánh | 119 |
VI. Ngăn trở có lời khấn trọn công khai | 120 |
VII. Ngăn trở bắt cóc | 121 |
VIII. Ngăn trở tội ác | 121 |
IX. Ngăn trở huyết tộc | 122 |
X. Ngăn trở họ kết bạn hay hôn thuộc | 126 |
XI. Ngăn trở về liêm sỉ hay công hạnh | 126 |
XII. Ngăn trở con nuôi hay dưỡng hệ | 127 |
CHƯƠNG VIII: THA NHỮNG NGĂN TRỞ | |
I. Khái niệm chung | 129 |
II. Quyền miễn chuẩn của ĐGH Roma | 130 |
III. Quyền miễn chuẩn của Bản Quyền sở tại. Những trường hợp thông thường | 132 |
IV. Quyền miễn chuẩn của cha xứ | 135 |
V. Quyền miễn chuẩn của cha giải tội | 136 |
VI. Quyền của linh mục chứng hôn theo GL 1116,2 | 136 |
VII. Mấy điểm liên quan tới miễn chuẩn | 137 |
CHƯƠNG IX: CHUẨN BỊ HÔN PHỐI | |
1. Chuẩn bị xa | 139 |
2. Chuẩn bị gần | 140 |
3. Chuẩn bị ngay | 140 |
4. Bổn phận của các Mục tử | 141 |
I. Đính hôn (Engagement) | 142 |
II. Có bó buộc phải tỏ ra cho nhau những khuyết điểm kín? | 144 |
III. Nhà nước có được ghi danh và xét xử vợ chồng | 144 |
IV. Có buộc phải có sự cam kết trước hôn nhân? | 145 |
V. Một số việc khác phải làm trước khi cưới | 147 |
VI. Sự ưng thuận của cha mẹ | 148 |
VII. Xưng tội trước khi cử hành hôn phối | 150 |
CHƯƠNG X: CỬ HÀNH HÔN PHỐI | |
I. Ai là người bị rằng buộc bởi hình thức nói chung? | 152 |
II. Hình thức pháp lý thông thường để thành sự | 153 |
III. Hình thức pháp lý ngoại thường để cử hành hữu hiệu | 155 |
IV. Hình thức pháp lý hợp pháp | 157 |
CHƯƠNG XI: NHỮNG HÔN PHỐI HỖN HỢP | |
I. Giáo Hội cấm những hôn phối hỗn hợp | 163 |
II. Những vấn đề thuộc luật của Chúa trong hôn nhân hỗn hợp | 166 |
III. Những vấn đề chỉ thuộc luật Hội Thánh thôi | 168 |
CHƯƠNG XII: MỘT ÍT ĐIỂM KHÁC | |
I. Ghi chép | 171 |
II. Cử hành hôn phối bí mật | 172 |
III. Những hiệu quả của hôn nhân | 173 |
IV. Những bó buộc và những quyền lợi của vợ chồng | 174 |
V. Vợ chồng xa lìa | 181 |
VI. Những bó buộc và quyền lợi của cha mẹ và con cái | 183 |
VII. Những bó buộc và những quyền lợi của gia đình | 186 |
VIII. Con hợp pháp và con hợp thức hóa | 189 |
IX. Những hôn phối bất thành sự | 191 |
X. Sự hữu hiệu hóa (Validation) | 192 |
XI.Sống như anh em | 196 |
XII. Sự chăm sóc mục vụ | 197 |
XIII. Tuyên bố vô hiệu của hôn nhân | 199 |
KIỂM SOÁT SINH SẢN | |
CHƯƠNG I: NHỮNG KHÁO NIỆM THỂ LÝ | |
CHƯƠNG II: KẾ HOẠCH GIA ĐÌNH TỰ NHIÊN | |
I. Dẫn nhập | 205 |
II. Mấy phương pháp | 206 |
III. Luân lý của những phương pháp kế hoạch gia đình tự nhiên | 209 |
CHƯƠNG III: CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU HÒA SINH SẢN | |
I. Chúng là cái gì vậy? | 221 |
II. Các phương tiện điều hòa sinh sản nhân tạo | 221 |
III. Luân lý tính của các phương tiện kiểm soát sinh sản nhân tạo | 224 |
IV. Ngừa thai - lời dạy qua các thế kỷ | 239 |
CHƯƠNG IV: NHỮNG PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU HỢP PHÁP | |
PHỤ THÊM | 257 |
I. Tăng dân số, một huyền thoại | 257 |
II. Qui mô gia đình trẻ trong xã hội công nghiệp | 260 |
III. Mấy con số xót xa của trẻ em | 262 |
IV. Thánh Bộ Giáo Lý Đức Tinh | 263 |
V. Cộng đồng Công Giáo Việt Nam | 267 |
VI. Đơn xin miễn chuẩn để cử hành hôn phối khác đạo | 272 |
MIỄM CHUẨN HÔN PHỐI KHÁC ĐẠO | |
TỘI NGHỊCH ĐỨC KHIẾT TỊNH | |
I. Lòng ham mê dâm dục (Lust) | 277 |
II. Thủ dâm | 288 |
III. Tội dâm dục (fornication) | 292 |
IV. Gái điếm (Prostitution) | 293 |
V. Ngoại tình (Adultery) | 294 |
VI. Hiếp dâm (Rape) | 297 |
VII. Bắt cóc (Abduction) | 297 |
VIII. Loạn dâm | 298 |
IX. Tội đồng tính (Homosexuality) | 298 |
X. Phạm tội với thú vật (Bestialitly) | 301 |
XI. Một số những đồi trụy dâm dục khác | 301 |
XII. Phải nói gì trước những lệch lạc nói trên? | 302 |
ĐỜI SỐNG PHÁI TÍNH | |
I. Giao hợp, những sự thân mật | 305 |
II. Nếu nghi hôn phối không thành thì làm sao đây? | 308 |
III. Lời khấn và quyền vợ chồng | 308 |
IV. Hành vi phái tính | 308 |
V. Những hành vi không liên quan tới giao hợp | 310 |
VI. Dùng miệng kích thích tình dục | 310 |
VII. Khiết tịnh vợ chồng | 310 |
VIII. Cộng tác làm sự tội | 311 |
IX. Gieo giống nhân tạo | 312 |
X. Thụ thai trong lồng kính | 314 |
XI. Nhân giống vô tính | 317 |
KHIẾT TÍNH VÀ GIÁO DỤC PHÁI TÍNH | |
I. Thực hành nhân đức khiết tịnh | 323 |
II. Giáo dục | 325 |
III. Gía trị của giáo dục phái tính | 327 |
IV. Khi nào giáo dục phái tính bắt đầu? | 328 |
V. Ai là người giáo dục phái tính? | 330 |
CHO CÁC CHA GIẢI TỘI LIÊN QUAN ĐẾN ĐỜI SỐNG HÔN NHÂN | |
I. Sự thánh thiện trong hôn nhân | 333 |
II. Giáo huấn của Giáo Hội về việc sinh sản có trách nhiệm | 334 |
III. Những định hướng mục vụ cho các cha giải tội | 337 |
KẾT LUẬN | |
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH | |
CHƯƠNG I | 347 |
CHƯƠNG II | 348 |
CHƯƠNG III | 349 |
CHƯƠNG IV | 350 |
THÁNH LỄ CỬ HÀNH BÍ TÍCH HÔN PHỐI | 351 |
TÌNH YÊU HÔN NHÂN TRONG NGÔN NGỮ DÂN GIAN | 369 |