| Hạnh tích các Thánh theo năm phụng vụ | |
| Phụ đề: | Tháng Bảy - Tháng Tám - Tháng Chín |
| Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Đức Tuấn |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 235.2 - Các Thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T3 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
| THÁNG 7 | |
| 3. Tôma Tông Đồ | 515 |
| Philipphê Minh | 518 |
| 4. Elisabeth Bồ Đào Nha | 523 |
| Giuse Uyển | 528 |
| 5. Antôn M. Giacaria | 532 |
| 6. M. Goretty | 538 |
| 10. Phêrô Tự, Antôn Quỳnh | 543 |
| 11. Biển Đức | 549 |
| Inhatio Delgado Hy | 556 |
| 12. Phêrô Khanh, Anê Thành | 559 |
| 13. Henrico | 562 |
| 14. Camilo Lenli | 569 |
| 15. Bonaventura | 575 |
| Phêrô Tuần, Anrê Thông | 580 |
| 16. Đức Mẹ Cát Minh | 585 |
| 20. Giuse Sanjurjo An | 593 |
| 21. Lorenso Bơrindisi | 597 |
| 22. Maria Madaleina | 600 |
| 23. Brigitta | 605 |
| 24. Giuse Fernadez Hiền | 610 |
| 25. Giacobê tông đồ | 614 |
| 26. Gioakim và Anna | 618 |
| 28. Giuse Xuyên | 626 |
| 29. Matta | 627 |
| 30. Phêrô Kim Ngôn | 631 |
| 31. lgnhatio Loyola | 636 |
| Phêrô Quí, Emmanuel Phụng | |
| THÁNG 8 | |
| 1Anphong M. Ligori | 469 |
| Benardo Duệ, Đaminh Hạnh | 655 |
| 2. Eusebio | 662 |
| 4. Gioan M. Vianey | 667 |
| 5. Cung hiến TĐ. Đức Maria | 675 |
| 6. Chúa hiển Dung | 678 |
| 7. Sixtô II GH và các bạn tử đạo | 681 |
| Gaetano | 685 |
| 8. Đaminh | 691 |
| 7. Lorenso | 697 |
| 8. Clara | 701 |
| 9. Giacobê Năm | 707 |
| Antôn Đích, Micael Mỹ | 710 |
| 10. Ponciano & Hippolito | 721 |
| 11. Maxirniliano Kolbe | 727 |
| 12. Đức Mẹ lên trời | 731 |
| 13. Stêphano Hungari | 738 |
| 19. Gioan Eudes | 744 |
| 20. Benardo | 750 |
| 21. Piô X | 757 |
| Giuse Viên | 764 |
| 22. Đ.Maria Nữ Vương | 768 |
| 23. Rosa Lima | 774 |
| 24. Bartolomeo tông đồ | 779 |
| 25. Vua Luy | 783 |
| Giuse Calansa | 789 |
| 26. Monica | 793 |
| 27. Augustino | 798 |
| 28. Gioan B. bị trảm quyết | 906 |
| 27 vị tử đạo Ba Giồng (Mỹ Tho) | |
| THÁNG 9 | |
| 1. Grêgoriô cả | 827 |
| 5. Phêrô Tự, Giuse cảnh | 831 |
| 5. Sinh nhật Đức Mẹ | 839 |
| 13. Gioan Kim Khẩu | 844 |
| 14. Suy tôn Thánh giá | 848 |
| 15. Đức Mẹ sầu bi | 853 |
| 16. Cornelio & Cypriano | 859 |
| 17. Roberto Bellamino | 866 |
| Emmanuel Triệu | 870 |
| 18. Đaminh Trạch | 876 |
| 19. Gianuario | 880 |
| 20. Anrê Kim, Phaolo Chung và các bạn tử đạo | 884 |
| Gioan Corney Tân | 886 |
| 21. Mathêu tông đồ | 891 |
| Phanxico Phan, Tôma Thiện | |
| 26. Cosma, Đamiano | 898 |
| 27. Vinh sơn Phaolo | 911 |
| 28. Venceslao | 919 |
| Lorenso Ruy và các bạn TĐ | |
| 29. Các tổng lãnh thiên thần Micael, Gabriel, Raphael | 925 |
| 30. Giêrônimô | 932 |
| 38 nqười xưng đạo tại Qui nhơn | |
| GH có bao nhiêu thánh Tiến sĩ Cha Piô năm dấu | 942 |