| Hạnh tích các Thánh theo năm phụng vụ | |
| Phụ đề: | Tháng Mười - Tháng Mười Một - Tháng Mười Hai |
| Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Đức Tuấn |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 235.2 - Các Thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T4 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
| THÁNG 10 | |
| 1. Térésa Hài đồng Giêsu | 951 |
| 2. Thiên thần hộ thủ | 957 |
| 4. Phanxico Assisi | 962 |
| 6. Bruno | 967 |
| Phanxico Trung | 970 |
| 7. Đức Mẹ Mân Côi | 974 |
| 9. Dionysio và các bạn tử đạo | 978 |
| Gioan Leonadi | 981 |
| 11. Phêrô Tuỳ. | 984 |
| 14. Calisto I | 989 |
| 15. Têrêsa Avila | 993 |
| 16. Magarita Maria Alacoque | 1000 |
| Hedviga | |
| 17. Ignatio Antiokia | 1010 |
| Isidoro Kính | 1015 |
| 18. Luca | 1019 |
| 19. Gioan Brébeuf, Isaac Jogues và các bạn tử đạo | 1024 |
| Phaolo thánh giá | 1030 |
| 23. Gioan Capistrano | 1034 |
| Phaolo Bường | 1039 |
| 24. Anton Claret | 1044 |
| Giuse Thị | 1048 |
| 28. Simon & Giuđa | 1052 |
| Gioan Đạt | 1058 |
| Các thánh vô danh Bà Rịa | 1062 |
| THÁNG 11 | |
| 1. Các thánh, Giêronimo Vọng. | 1074 |
| Valentino Vinh, Phêrô Bình | 1083 |
| 2. Các linh hồn | 1090 |
| 3 Martino Poret | 1094 |
| Phêrô Ph. Bắc | 1098 |
| 4. Carolo Borôméo | 1103 |
| 5. Đaminh Mậu | 1108 |
| 7. Vinhsơn Liêm, Giacintô Gia. | 1112 |
| 8. Giuse Nghi, Phaolo Ngân | 1117 |
| Martino Thịnh, Martino Thọ | 1122 |
| và GB Cỏn | 1125 |
| 9. Cung hiến đền thờ Lateranol | 1127 |
| 10. Leo cả | 1130 |
| 11. Martino GM | 1135 |
| 12. Giosaphat | 1141 |
| 14. Stephano Thể | 1146 |
| 15. Alberto cả | 1151 |
| 16. Magaritta, Gertrude | 1156 |
| 17. Elisabet Hungari | 1163 |
| 18. Cung hiến đền thờ T.Phêrô | 1169 |
| 17. Phanxico Cần | 1174 |
| 18. Đức Mẹ dâng mình | 1179 |
| 19. Cécilia | 1183 |
| 20. Clémentê I | 1189 |
| Colomban | 1193 |
| 21. Các thánh tử đạo Việt Nam | 1209 |
| Phêrô Cao, Phêrô Khoan | 1209 |
| Vinhsơn Điểm | 1214 |
| 26. Toma Dụ, Đaminh Xuyên | 1218 |
| Anrê Thông | 1224 |
| 29. Anrê | 1228 |
| Marchand Du | 1234 |
| THÁNG 12 | |
| 3. Phanxico Xavie | 1239 |
| 4. Gioan Damasce | 1247 |
| 6. Nicola | 1251 |
| Giuse Khang | 1256 |
| 7. Ambrosio | 1261 |
| 8. Đức Mẹ Vô Nhiễm | 1267 |
| 10. Simon Hòa | 1272 |
| 11. Đamaso 1 1276 | 1276 |
| 12. Gioanna Chantral | 1279 |
| 13. Lucia | 1286 |
| 14. Gioan Thánh giá | 1290 |
| 18. Phaolo Mỹ, Phêrô Đường | 1296 |
| Phêrô Truật | 1300 |
| 19. Phanxico Mậu, Đaminh Úy | 1303 |
| Augustino Mới, Toma Đệ. | 1307 |
| Stephano Vinh | 1310 |
| 21. Phêrô Canisio | 1313 |
| Phêrô Thi, Anrê Dũng Lạc | 1318 |
| 23. Gioan Kenty | 1325 |
| 26. Stephano | 1329 |
| 27. Gioan tông đồ | 1336 |
| 28. Các thánh Anh Hài | 1342 |
| 29. Toma becket | 1346 |
| 31. Silvestro | |
| Loan báo Tin Mừng theo gương các thánh | 1357 |