Phương pháp viết khảo luận | |
Tác giả: | Lm. Fx. Nguyễn Hữu Tấn |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 371.3 - Phương pháp giảng dạy và học tập |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
Lời nói đầu | 5 |
Nhập đề | 9 |
CHƯƠNG I: GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ | 11 |
Tiết 1: Chọn đề tài | 11 |
1. Độc đáo | 12 |
2. Hứng thú | 12 |
3. Ứng dụng | 12 |
4. Hợp sở trường | 13 |
5. Về tài liệu | 14 |
6. Về thời gian | 14 |
Tiết 2: Ấn định phạm vi nghiên cứu | 15 |
Tiết 3: Lập chương trình làm việc | 16 |
Tiết 4: Dàn bài tạm | 17 |
CHƯƠNG II: GIAI ĐOẠN SƠ THẢO | 21 |
Tiết 1: Tài liệu sơ khởi | 21 |
1. Tầm quan trọng của tài liệu | 21 |
2. Các loại tài liệu | 22 |
3. Nơi chứa đựng tại liệu, thư viện | 22 |
Tiết 2: Lập thư tịch | 25 |
1. Chọn tài liệu | 25 |
2. Lập thư tịch | 26 |
3. Đời sống tri thức | 27 |
Tiết 3: Đọc và ghi chép tài liệu | 28 |
1. Đọc tài liệu | 28 |
2. Ghi chép | 30 |
Tiết 4: Phân tích tài liệu đã ghi | 33 |
Tiết 5: Ghi chép ý kiến và tư tưởng cá nhân | 33 |
CHƯƠNG III: CÁC GIAI ĐOẠN BIÊN SOẠN | 35 |
Tiết 1: Dàn bài thực thụ | 35 |
Tiết 2: Bản thảo đầu tiên | 36 |
1. Tầm quan trọng | 36 |
2. Vài nguyên tắc | 37 |
Tiết 3: Bản thảo cuối cùng | 39 |
1. Sửa chữa các hành văn | 39 |
2. Trình bày khảo luận | 42 |
Phụ bản 1: Về ký hiệu và những từ ngữ quốc tế thông dụng | 44 |
Phụ bản 2: Về cách sử dụng cước chú | 46 |
1. Định nghĩa | 46 |
2. Cách ghi cước chú | 46 |
3. Cách đánh số cước chú | 47 |
4. Chi tiết ghi trong cước chú | 48 |
5. Một vài cước chú đặc biệt | 52 |
PHỤ CHƯƠNG | |
Cách làm dàn bài | 55 |
Mục A: Cách làm nhập đề | 55 |
a. Nhập đề bằng định nghĩa | 58 |
b. Nhập đề bằng cách nói ngược lại | 59 |
c. Nhập đề bằng cách suy diễn | 60 |
d. Nhập đề bằng cách quy nạp | 62 |
e. Nhập đề bằng cách giới thiệu tác phẩm hay tác giả | 63 |
Mục B: Cách làm thân bài | 73 |
Mục C: Cách làm kết luận | 84 |
a. Kết luận bằng cách tán thành | 87 |
b. Kết luận bằng cách phản đối | 88 |
c. Kết luận bằng cách dung hòa | 90 |
d. Kết luận bằng cách bổ khuyết | 92 |
e. Kết luận bằng cách nêu lên một vấn đề khác liên quan đến vấn đề chính | 94 |
Bảng tóm tắt | 101 |
Thư tịch | 103 |