Dẫn vào triết với triết học cơ bản | |
Tác giả: | Hoành Sơn |
Ký hiệu tác giả: |
HO-S |
DDC: | 101 - Lý thuyết triết học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
NHẬP ĐỀ | 5 |
Cái hữu ích nơi sự vô ích của Siêu hình học | 5 |
Những đường lối tiếp cận Siêu hình học | 10 |
Mẫu tự của Siêu hình học | 10 |
PHẦN A. TRI LUẬN | 13 |
CHƯƠNG I. CÓ VÀ BIẾT | 15 |
A, HOÀI NGHI BÊN ĐÔNG | 16 |
Phật giáo | 16 |
Vedânta | 18 |
Trung hoa | 19 |
Tắt một lời | 19 |
B. HOÀI NGHI BÊN TÂY | 19 |
Platon | 20 |
Kant | 24 |
a. Thẩm cảm siêu nghiệm: Không gian- thời gian | 25 |
b. Phân tích siêu nghiệm: Phán quyết- Phạm trù -Mô tượng,trí tưởng tượng | 28 |
c. Biện chướng Siêu nghiệm | 32 |
Tăt một lời | 34 |
CHƯƠNG II. MIÊU TẢ VÀ PHÂN TÍCH TRI THỨC TRONG TƯƠNG QUAN VỚI SỰ THẬT | 38 |
A. Sự thật với tri thức | 38 |
B. Cảm nâng trong tri thức | 38 |
C. Trừu tượng và ý niệm | 43 |
D. Sự hiển nhiên và hành vi khẳng quyết | 48 |
E. Giá trị của lý luận: Diễn đích - quy nạp | 50 |
G. Chân lý với mẫu nhiệm | 53 |
CHƯƠNG III. CÁC VẤN ĐỀ ĐẶT RA DO VÔ THỨC, HUYỀN THỨC VÀ SIÊU THỨC | 55 |
Vô thức | 58 |
Huyền thức | 58 |
Siêu thức | 60 |
PHẦN B. HỮU LUẬN | 62 |
CHƯƠNG I. HỮU VÀ ĐẶC TÍNH | 67 |
A. Ý NIỆM CÓ | 68 |
Khái niệm | 68 |
Sự hình thành ý niệm | 68 |
Hữu trong áp dụng: Suy loại tính | 70 |
Nguyên tắc của khẳng quyết: Phi mâu thuẫn | 72 |
Tắt một lời | 75 |
B. NHỮNG BỘ MẶT KHÁC CỦA HỮU HAY ĐẶC TÍNH TÍNH SUY LOẠI CỦA NÓ | 76 |
MỘT: Khái niệm - Tính suy loại - Năng động- Siêu loại | 77 |
THẬT: Tính siêu loại và suy loại - Những vùng đối- Cái túc lý | 78 |
TỐT: Khái niệm- Suy loại- Siêu loại- Cái Xấu- Phân cực | 83 |
ĐẸP; Phạm vi- Hữu là đẹp | 89 |
PHỤ ĐỀ: HỮU VÀ VÔ | 96 |
CHƯƠNG II. SỰ KẾT TINH HỮU THỂ HỌC: MẬT ĐỘ KHÁC NHAU | 102 |
A. TỪ THUỘC THỂ ĐẾN BÀN THỂ | 103 |
bóng tối xung quanh thuộc thể vật chất | 103 |
B. TỪ CÁ THỂ ĐẾN CHỦ VỊ | 108 |
C. TỪ DO THA ĐẾN DO THÂN | 115 |
PHỤ ĐỀ: CHỦ VỊ VỚI HIỆN HỮU VÀ SỞ HỮU | 121 |
CHƯƠNG III. SỰ PHÂN TÁN HỮU PHỨC ĐA VÀ BIẾN DỊCH | 124 |
và Hiểm | 129 |
HỮU VÀ TÍNH: Sự phân biệt hữu -tínhlà một trường hợp của Hiển-Tiềm? | 129 |
- Con người với tương quan | 132 |
Có nguyên nhân tác thành - Nguyên nhân tác thành ở đâu? | 132 |
Nhân quả và tiến hóa -Hành tác | 137 |
nền tảng- Ngẫu nhiên | 143 |
tính nền tảng | 148 |
TỔNG QUAN VỀ TƯƠNG QUAN | 151 |
PHẦN C. TOÀN HỮU VÀ SIÊU HỮU | 153 |
CHƯƠNG I. TRI THỨC SIÊU VIỆT | 155 |
A. PHÚ NHÂN SIÊU VIỆT | 155 |
Xưa và nay | 155 |
Phán thiên do tôn thờ khoan học | 157 |
Chối Trời trong truyền thống Hégiei | 158 |
Chối Trời trong Hiện sinh chủ nghĩa | 161 |
Nhận định Nietzche: Thiên Chúa đổi tên của niềm tin khoa học | 162 |
Nhận định Heidegger: Thiên Chúa vẫn con, nhưng thiên tính đã mất | 163 |
Nhận định của chúng ta | 167 |
Tắt một lời | 170 |
B. Ý THỨC SIÊU VIỆT | 171 |
Sự kiên tôn giáo | 171 |
Những giải thích khập khiểng | 172 |
Phân tích cảm thực thần thiêng | 174 |
Giắng một giải thích | 179 |
Tắt một lời | 181 |
C. TRI THỨC SIÊU VIỆT | 182 |
Siêu việt với trí thức thuần lý | 182 |
Trụy tra lý tri và con đường siêu hình | 186 |
Tắt một lời | 190 |
CHƯƠNG II: CÓ SIÊU VIỆT | 191 |
A. CON ĐƯỜNG SỰ THẬT | 191 |
Sự kiện | 191 |
Những tra vấn siêu hình | 194 |
Tắt một lời | 198 |
PHỤ ĐỀ: Hai con đường: Augustin và Anselme | 199 |
CON ĐƯỜNG KHẲNG QUYẾT NỀN TẢNG | 200 |
Từ khẳng quyết hữu đến chân trời của mọi khẳng quyết | 200 |
Phải là gì cái Toàn hữu ấy? | 202 |
Tắt một lời | 208 |
C. TỪ QUẢ ĐẾN NHÂN | 208 |
Do tính cách miễn phí của sự vật | 208 |
Do tính cách miễn phí của thành công | 214 |
Những khó khăn của giải thích nhân quả do những đòi hỏi của Tự do | 215 |
Tắt một lời | 217 |
D. TỪ HƯỚNG ĐÍCH ĐẾN TIÊU ĐÍCH | 218 |
Sự kiện hướng đích | 218 |
Ý nghĩa sự kiện hướng đích | 219 |
Ý nghĩa siêu hình của sự hướng đích | 222 |
Tự so và quán tính | 226 |
Tắt một lời | 228 |
E. TỪ CƯỠNG BÁCH LUÂN LÝ ĐẾN GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI | 228 |
Phân tích sự kiện | 228 |
Những giải thích không nhìn nhận sự độc đáo của giá trị luân lý | 230 |
Nhìn nhận, nhưng giải thích bất cập hoặc quá đáng | 233 |
Minh nhiên hóa những gì mặc tàng | 237 |
Thẩm quan mới và chân trời mới | 240 |
Tắt một lời | 242 |
G. ĐÒI HỎI HIỆN HỮU HAY ĐÒI HỎI CHIẾM HỮU | 243 |
Đòi hỏi hiện hữu | 243 |
Ước ao chiếm hữu | 245 |
Tắt một lời | 248 |
CHƯƠNG III: BẢN TÍNH VÀ HÀNH ĐỘNG CỦA SIÊU VIỆT | 250 |
A. SIÊU VIỆT NƠI NGÀI | 250 |
Yếu tính Ngài nhìn dưới giác độ Hữu | 250 |
Phải hiểu thế nào về bản tính Thiên Chúa | 252 |
Yếu tính Thiên Chúa dưới giác độ tính siêu loại | 256 |
B. SIÊU HỮU VÀ THIÊN NHIÊN MÂU THUẪN Ở HIỆN HỮU | 257 |
Giải pháp nhị nguyên của Sâmkhya | 258 |
Giải pháp nhất nguyên của Vedanta | 260 |
Giải pháp duy tâm của Hegel | 260 |
Kết luận | 262 |
C. SIÊU HỮU VÀ CON NGƯỜI: MÂU THUẪN Ở HÀNH ĐỘNG? | 263 |
Vài dòng về cuộc tranh luận bên Ấn | 263 |
Vắn tắt về cuộc tranh luận bên Tây | 264 |
Giải quyết thế nào? | 267 |
PHỤ ĐỀ: MỘT SUY TƯ VỀ TỰ DO | 267 |
Ý chí không bị ép buộc tất định | 268 |
Để làm điều mình muốn làm | 268 |
Vậy chỗ hoàn tất của tự do Tự phát | 270 |