Giáo xứ trong truyền thống Công giáo | |
Phụ đề: | Lịch sử, Thần học và Giáo luật |
Tác giả: | James A. Coriden |
Ký hiệu tác giả: |
CO-J |
Dịch giả: | Lm. Giuse Tạ Huy Hoàng |
DDC: | 254 - Quản trị Giáo xứ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Viết tắt | 3 |
DẪN NHẬP | 5 |
Mục đích và phạm vi của tập sách | 5 |
Tổng quan | 6 |
Các giáo xứ và các giáo phận | 8 |
Các giáo xứ với tư cách là những cộng đoàn | 11 |
Lời cảm tạ | 13 |
Nguồn tài liệu và sách đọc thêm | 13 |
CHƯƠNG I: NHỮNG NGUỒN TÀI LIỆU THÁNH KINH | 15 |
Đức Giêsu và giáo hội Giêrusalem | 15 |
Thánh Phaolô và các giáo hội của ngài. | 16 |
Thế hệ kế tiếp | 20 |
Những ai thuộc về cộng đoàn | 21 |
Khái niệm hiệp thông | 22 |
Từ ngữ giáo hội | 23 |
Nguồn tài liệu và sách đọc thêm | 25 |
CHƯƠNG II: LỊCH SỬ CÁC GIÁO XỨ | 26 |
Phần giới thiệu | 26 |
Ý nghĩa của từ ngữ giáo xứ | 27 |
Giáo hội tại các trung tâm thành thị | 28 |
Các giáo hội trong tình hiệp thông | 30 |
Các giáo hội địa phương phát triển | 31 |
Những nhà thờ có quyền rửa tội | 34 |
Nhà thờ tư nhân | 36 |
Hệ thống bổng lộc | 38 |
Nhà thờ có cộng đoàn linh mục tại các thành phố | 40 |
Đời sông giáo xứ và cải cách giáo hội | 41 |
Những cuộc truyền giáo | 44 |
Quan niệm quốc gia hiện đại và cuộc cách mạng công nghiệp. | 46 |
Kinh nghiệm của Hoa Kỳ về giáo xứ | 48 |
Các hoạt động của giáo xứ | 52 |
Nguồn tài liệu và sách đọc thêm. | 53 |
CHƯƠNG III: THẦN HỌC VỀ GIÁO HỘI ĐỊA PHƯƠNG | 55 |
Trước Công Đồng Vat II | 56 |
Giáo huấn của Công Đồng | 59 |
Những khai triển sau Công Đồng | 62 |
Nguồn tài liệu và sách đọc thêm | 68 |
CHƯƠNG IV: GIÁO XỨ VÀ GIÁO HUẤN XÃ HỘI CỦA GIÁO HỘI | 70 |
Quyền thành lập đoàn hội | 70 |
Lợi ích chung | 72 |
Nguyên lý liên đới | 73 |
Nguyên lý hỗ trợ | 75 |
Nguồn tài liệu và sách đọc thêm | 77 |
CHƯƠNG V: GIÁO XỨ THEO GIÁO LUẬT | 78 |
Một cộng đồng các tín hữu | 78 |
Những người thuộc về cộng đoàn giáo xứ | 81 |
Tích cực tham gia | 83 |
Giáo xứ trong tư các pháp nhân: chủ thể các quyền lợi | 85 |
Các hoạt động của cộng đoàn giáo xứ theo giáo luật | 87 |
Các cộng đoàn Công giáo khác. | 90 |
Nguồn tài liệu và sách đọc thêm. | 91 |
CHƯƠNG VI: NHỮNG QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ CỦA GIÁO XỨ | 93 |
Bản liệt kê các quyền lợi và nghĩa vụ của giáo xứ | 94 |
1. Quyền hiện hữu | 94 |
2. Duy trì mối hiệp thông | 95 |
3. Bình đẳng | 96 |
4. Nghe Lời Chúa và cử hành các bí tích | 97 |
5. Lãnh đạo và tác vụ mục vụ | 98 |
6. Khởi xướng và duy trì các hoạt động và các việc phục vụ | 100 |
7. Thông tin, hiệp thông, và tham vấn | 101 |
8. Đào tạo và giáo dục | 101 |
9. Công cuộc truyền bá Phúc Âm và hoạt động truyền giáo | 102 |
10. Thăng tiến đời sống thiêng liêng | 103 |
11. Sở hữu và sử dụng tài sản | 104 |
12. Đòi hỏi và bảo vệ quyền lợi | 104 |
Những giới hạn về quyền lợi và trách vụ | 106 |
Nguồn tài liệu và sách đọc thêm | 107 |
CHƯƠNG VII: ĐÒI HỎI QUYỀN LỢI CHO GIÁO XỨ | 107 |
Giáo xứ và giáo phận | 109 |
Người có thể đòi hỏi quyền lợi cho giáo xứ | 109 |
1. Linh mục chánh xứ và những vị thay thế ngài | 110 |
2. Những vị được ủy thác và những vị thay thế ngài. | 110 |
3. Hội đồng mục vụ và hội đồng kinh tế | 111 |
4. Giáo dân | 112 |
5. Những người ngoài giáo xứ | 113 |
Các đòi hỏi quyền lợi cho giáo xứ | 113 |
1. Quan tâm và ý thức | 114 |
2. Trực tiếp kháng biện, hòa giải hoặc trung gian | 115 |
3. Thượng cầu hành chánh | 116 |
4. Các tòa án giáo hội | 118 |
Kết luận | 118 |
Nguồn tài liệu và sách đọc thêm | 120 |
CHƯƠNG VIII: CÔNG TÁC MỤC VỤ TRONG GIÁO XỨ | 121 |
Việc săn sóc mục vụ | 122 |
Các yếu tố của việc săn sóc mục vụ | 122 |
1. Tác vụ Lời Chúa | 123 |
2. Tác vụ Phụng vụ thánh | 124 |
3. Tác vụ đức ái mục tử | 124 |
4. Tác vụ làm chứng tá | 124 |
5. Tác vụ phối hợp và điều hành | 125 |
Tổ chức các tác vụ trong giáo xứ | 125 |
Nguồn tài liệu và sách tham khảo | 129 |
CHƯƠNG IX: NHỮNG TƯƠNG QUAN CỦA GIÁO XỨ | 132 |
Giáo xứ và giáo phận | 132 |
Giáo xứ và giáo hạt | 135 |
Tương giao giữa giáo xứ với giáo xứ | 135 |
Các tương giao đại kết | 136 |
Giáo xứ và thành phố | 138 |
Nguồn tài liệu và sách đọc thêm | 140 |
CHƯƠNG X: GIÁO XỨ THEO LUẬT PHÁP HOA KỲ | 141 |