| Luận lý học | |
| Phụ đề: | Nghệ thuật suy tư và chuyển đạt chân lý |
| Tác giả: | Lm. Micae Phaolô Trần Minh Huy, PSS |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
| DDC: | 160 - Luận lý học (logic) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 10 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lời nói đầu |
| Chương mở đầu |
| Tiến trình Luận lý |
| Các điều kiện và diễn tiến suy tư luận lý |
| Kỹ thuật chỉ bảo huynh đệ |
| Làm sao để chọn lựa đúng |
| Tiến trình bày bước thành công |
| Phần Một: Lịch sử luận lý học |
| Arganon |
| Lịch sử luận lý Tây phương |
| Luận lý học thời Aristote |
| Tính hữu hiệu |
| Luận lý học Kinh Viện |
| Luạn lý học Tân thời |
| Luận lý học và Toán học |
| Ứng dụng ngôn ngữ luận lý vào Tin học |
| Luận lý quy nạp |
| Những nỗ lực luận lý mới |
| Những lãnh vực có liên quan |
| Sự khác biệt của các lý thuyết |
| Sự hình thức hóa |
| Sự tính toán mệnh đề |
| Phần Hai: Nghệ thuật suy tư và chuyển đạt chân lý |
| Chương Một: Phải quan niệm thế nào? |
| Bản chất và nguồn gốc của ý tưởng |
| Đối tượng của ý tưởng |
| Ý tưởng về sự vật và ý tưởng về dấu hiệu |
| Kết cấu của ý tưởng |
| Lượng tính của ý tưởng |
| Chương Hai: Phải phán đoán thế nào? |
| Những điều kiện để có phán đoán tốt |
| Mẫu truy tìm sự thật luận lý |
| Các thành phần: Nội hàm và ngoại diêm |
| Phân biệt các thành phần |
| Định nghĩa: là gì? |
| Quy tắc định nghĩa |
| Những thành phần không định nghĩa được |
| Sự hiệu lực luận lý của ý tưởng |
| Phán đoán và mệnh đề |
| Các tính chất của Tức từ |
| Phán đoán túc từ: bao hàm và đính kết |
| Phán đoán tưởng quan |
| Phán đoán hiện hữu |
| Phán đoán phạm trù |
| Phán đoán ức thuyết |
| Phán đoán phân tích và phán đoán tổng hợp |
| Phán đoán thực tại và phán đoán giá trị |
| Hàm lượng của thuộc từ |
| Lượng tính của mệnh đề |
| Phẩm tính của mệnh đề |
| Tính hữu hiệu luận lý của mệnh đề |
| Chương Ba: Phải lý luận thế nào? |
| I. Khái niệm |
| II. Lý luận tổng quát |
| Cấu trúc |
| Đặc tính |
| Đào sâu thêm |
| Định nghĩa |
| Phân chia |
| III. Những nguyên lý căn bản của tư duy |
| Nguyên lý đồng nhất |
| Nguyên lý túc lý |
| IV. Lý luận phạm trù |
| Ba nguyên lý của lý trí thuần túy |
| Không mâu thuẫn |
| Tam đẳng đồng nhất |
| Yếu tố thứ ba tách biệt |
| Hai nguyên lý dictum de omni và dictum de nullo |
| Tám quy tắc lý luận phạm trù |
| Số các hình ảnh và luật riêng của mỗi hình ảnh |
| V. Lý luận ức thuyết |
| Lý luận điều kiện |
| Lý luận phân liện |
| Lý luận liên kết |
| Lưỡng đạo luận pháp |
| Thuyết ngụy biện |
| Sự rút gọn |
| VI. Những lý luận khác |
| Lý luận quy nạp |
| Lý luận loại suy |
| Biện chứng pháp |
| VII. Những cách tấn công một lý luận |
| Ý niệm tổng quát |
| Ba khí giới: Chất vấn, bác bẻ, đưa về phi lý |
| Tấn công lý luận nêu lên lập trường: Chất vấn |
| Tấn công chính lập trường |
| VIII. Giá trị của tam đoạn luận |
| Các biến thái |
| Tam đoạn luận phức hợp |
| Phép liên hồi |
| Giá trị của tam đoạn luận |
| Chương Bốn: Phương pháp luận lý hay tổ chức |
| I. Quá trình hình thành một quan niệm |
| II. Sự hiểu biết của con người |
| Ý niệm chung |
| Hiểu biết bằng lý trí |
| Hiểu biết bằng đức tin |
| Hiểu biết bằng trực giác |
| III. Hai phương pháp căn bản |
| Khái niệm |
| Phương pháp phân tích: |
| Phương pháp phối hợp |
| IV. Giải thích rõ hơn các qui tắc |
| Về các định nghĩa |
| Về các Công lý |
| V. Vài công lý quan trọng |
| Về sự hiểu biết của con người |
| Về niềm tin vào Thiên Chúa |
| VI. Tri thức bởi lòng tin |
| Nhận định |
| Hiểu biết giới hạn của con người |
| Tin vững chắc vào Thiên Chúa |
| VII. Quy tắc hướng dẫn |
| VIII. Phương pháp luận sáng tạo |
| IX. Phán đoán về tương lai |