| Tài liệu tham khảo |
4 |
| A. Văn kiện tòa thánh |
4 |
| B. Các tài liệu nghiên cứu |
6 |
| Chương I. Thế nào là phụng vụ? |
8 |
| Bài 1. Bản chất và ý nghĩa của phụng vụ |
8 |
| I. Ý nghĩa danh từ phụng vụ |
8 |
| II. Bản chất của phụng vụ |
10 |
| III. Chử thể chính yếu trong cử hành phụng vụ |
12 |
| Bài 2. Lịch sử phụng vụ |
16 |
| I. Những bước khửi đầu |
16 |
| II. Từ các giai đoạn hình thành đến công đồng Vaticano II |
18 |
| Bài 3. Phụng vụ bo gồm những gì |
21 |
| I. các bí tích |
21 |
| II. Các cử hành phụng vụ khác |
23 |
| Bài 4. Phụng vụ và các hoạt động khác của Giáo hội |
27 |
| I. Phụng vụ, một hoạt độngcủa Giáo hội |
27 |
| II. Phụng vụ nguồn mạch và năng lực cho mọi hoạt động của Giáo hội |
28 |
| Bài 5. Phụng vụ và công việc đại kết |
30 |
| I. Phụng vụ, nhân tố đối thoại đại kết |
30 |
| II. Những lãnh vực phụng vụ cần thiết trong việc đối thoại đại kết |
32 |
| Bài 6. Phụng vụ và việc hội nhập văn hóa |
37 |
| I. Thế nào là hội nhập văn hóa trong phụng vụ |
37 |
| II. Thẩm quyền hội nhập văn hóa |
38 |
| III. Cần hội nhập văn hóa những gì |
40 |
| Bài 7. Phụng vụ và việc đạo đức |
42 |
| I. Phụng vụ và đức tin |
42 |
| II. Phụng vụ và việc đạo đức |
43 |
| III. Các hình thức đạo đức bình dân |
44 |
| Chương II. Không gian phụng vụ |
48 |
| Bài 8. Các điệu bộ và cử chỉ trong phụng vụ |
48 |
| I. Tư thế của thân xác |
49 |
| II. Các cử chỉ |
51 |
| Bài 9. Các yếu tố vật chất |
55 |
| I. Trong van hóa và các tôn giáo khác nhau |
55 |
| II. Trong truyền thống Kinh Thánh |
56 |
| III. Trong cử hành phụng vụ của Giáo hội |
57 |
| Bài 10. Nơi cử hành phụng vụ |
61 |
| I. Giáo hội, cộng đoàn phụng vụ |
61 |
| II. Nơi cử hành phụng vụ |
63 |
| Chương III. Năm phụng vụ |
67 |
| Bài 11. Phân chia năm phung vụ |
67 |
| I. Năm phụng vụ diễn tả lịch sử cứu độ |
67 |
| II. Màu nhiệm vượt qua, trung tâm của năm phụng vụ |
68 |
| III. Việc phân chia các mùa phụng vụ |
69 |
| Bài 12. Tam nhật vượt qua |
74 |
| I. Tam nhật vượt qua, đỉnh cao của năm phụng vụ |
74 |
| II. Cử hành tam nhật vượt qua |
77 |
| Bài 13.Mùa phục sinh |
81 |
| I. Ý nghĩa mùa phục sinh |
81 |
| II. Cử hành phụng vụ mùa phục sinh |
84 |
| Bài 14. Mùa chay |
87 |
| I. Ý nghĩa mùa chay |
87 |
| II. Cử hành phụng vụ mùa chay |
88 |
| Bài 15. Mùa Giáng sinh |
93 |
| I.Ý nghĩa mùa Giáng sinh |
93 |
| II. Cử hành phụng cụ mùa Giáng sinh |
95 |
| Bài 16. Mùa vọng |
100 |
| I. Ý nghĩa mùa vọng |
100 |
| II. Cử hnahf phụng cụ mùa vọng |
101 |
| Bài 17. Mùa thường niên |
105 |
| I. Ý nghĩa mùa thường niên |
105 |
| II. Cử hành phụng vụ mùa thường niên |
108 |
| Bài 18. Lễ trọng, lễ kính, lễ nhớ |
111 |
| I. Thế nào là lễ trọng? |
111 |
| II. Thế nào là lễ kính? |
113 |
| III. Thế nào là lễ nhớ? |
115 |
| Bài 19. Phụng vụ chư thánh |
117 |
| I. Truyền thống mừng kính Đức Maria và các thánh trong năm phụng vụ |
117 |
| II. Xếp loại các thánh |
118 |
| III. Mừng kính các thánh vào các dịp lễ hay mùa phụng vụ khác nhau |
120 |
| Bài 20. Lễ nhu cầu |
123 |
| I. Thế nào là lễ nhu cầu? |
123 |