| Để những bước đầu sống tu đức được tốt đẹp I | |
| Tác giả: | Lm. Micae Phaolô Trần Minh Huy, PSS |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
| DDC: | 256.6 - Huấn luyện Tu sĩ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lời nói đầu | 3 |
| CHƯƠNG MỘT. VẤN ĐỀ ĐỒNG TÍNH LUYẾN ÁI | |
| I. NHẬN ĐỊNH | 25 |
| II. ĐỒNG TÍNH LUYẾN ÁI LÀ GÌ? | 30 |
| 1. Hiện tượng đồng tính luyến ái trong Kinh Thánh | 30 |
| a. Kinh Thánh Cựu Ước | 30 |
| b. Thánh Kinh Tân Ước | 32 |
| 2. Nói rõ hơn về đồng tính luyến ái | 32 |
| Bài đọc thêm: Làm “les” - thử thành thât | 34 |
| 3. Thái độ đối xử tích cực | 36 |
| III. LẬP TRƯỜNG CỦA GIÁO HỘI | 37 |
| IV. THÁI ĐỘ PHẢI CÓ | 39 |
| V. LÒNG CẢM THÔNG VÀ LẦM LỖI CỦA NGƯỜI KHÁC | 42 |
| VI. FEED-BACK, KỸ THUẬT CHỈ BÀO HUYNH ĐỆ (Slideshow “Chiếc bình nứt”) | 46 |
| 1. Vào đề | 47 |
| 2. Cho và nhận Feed-Back | 48 |
| a. Ý nghĩa và mục đích | 48 |
| b. Tám điều kiện của người cho Feed-Back | 49 |
| c. Bốn điều kiện của người nhận Feed-Back | 49 |
| d. Những lợi ích khi cho và nhận Feed-Back | 50 |
| e. Chú ý trong sinh hoạt nhóm | 50 |
| (Slideshow “Mười một đường lối”). | 52 |
| CHƯƠNG HAI. ĐÀO SÂU VÀ THỰC HÀNH ĐẶC SỦNG VÀ LINH ĐẠO DÒNG | |
| I. NHẬN ĐỊNH | 55 |
| II. ĐÀO SÂU VÀ SỐNG ĐẶC SỦNG VÀ LINH ĐẠO DÒNG | 57 |
| 1. Đặt vấn đề | 57 |
| a. Các vấn nạn liên quan việc sáng lập Dòng | 57 |
| b. Các vấn nạn liên quan việc tái lập Dòng | 58 |
| 2. Định nghĩa đặc sủng | 59 |
| 3. Vị sáng lập và đặc sủng sáng lập: | 61 |
| a. Ai là vị sáng lập? | 61 |
| b. Các phương thức sáng lập khác nhau. | 63 |
| c. Đặc sủng sáng lập. | 63 |
| d. Các loại đặc sủng. | 64 |
| 4. Chúa Thánh Thần: Nguồn sống và đặc sủng | 64 |
| a. Nguồn sống. | 64 |
| b. Những biểu hiện đặc sủng của ChúaThánh Thần. | 65 |
| c. Tình yêu, đặc sủng tuyệt vời | 67 |
| 5. Tư cách lãnh đạo đặc sủng của Chúa Giêsu | 68 |
| 6. Chúng ta là những đồ đệ anh dũng | 71 |
| III. NHỮNG BƯỚC ĐẦU NẮN ĐÚC CĂN TÍNH TU SĨ | 75 |
| 1. Ứng sinh sẵn sàng được đào tạo | 75 |
| 2. Những yếu tố căn bản trong việc đào tạo ứng sinh | 76 |
| 3. Trở thành ứng sinh tu sĩ | 77 |
| a. ơn gọi phát sinh từ một cuộc đổi đời và trở thành | 77 |
| b. Cuộc trở thành của ứng sinh tu sĩ | 78 |
| c. Chết cho cái cũ để sống cho cái mới | 79 |
| d. Lý lịch ứng sinh | 80 |
| 4. Giai đoạn đào tạo khởi đầu | 83 |
| a. Giai đoạn Tiền Tập viện | 83 |
| b. Giai đoạn Tập viện | 84 |
| c. Tính quyết định của tự đào tạo | 87 |
| Xin nhắc lại về việc Linh hướng | 89 |
| CHƯƠNG BA. CỦNG CỐ NHỮNG BƯỚC ĐẦU PHÂN ĐỊNH ƠN GỌI | 99 |
| A. Đặt vấn đề | 99 |
| B. CÁC KỸ NĂNG THÔNG THƯỜNG | 102 |
| I. BA YẾU TỐ GIÚP PHÂN ĐỊNH ƠN GỌI | 102 |
| 1. Ý ngay lành | 102 |
| 2. Động lực thúc đẩy ý hướng | 103 |
| a. Xác định động lực | 103 |
| b. Một ít động lực | 103 |
| c. Các loại ý hướng | 105 |
| 3. Cam kết tự biến đổi cho sứ vụ | 106 |
| II. BA VẤN ĐỀ CƠ BẢN VÀ QUYẾT ĐỊNH | 107 |
| 1. Biết mình | 108 |
| 2. Vấn đề thân mật tính dục | 108 |
| 3. Vâng lời | 111 |
| III. VAI TRÒ CỦA GIA ĐÌNH ĐỐI VỚI ƠN GỌI | 113 |
| 1. Khía cạnh tích cực của bối cảnh gia đình | 113 |
| 2. Khía cạnh ít tích cực: Mong đợi và hy vọng | 115 |
| IV. ĐÁNH GIÁ ĐỘNG LỰC NỘI TÂM | 117 |
| 1. Tính hấp dẫn của ơn gọi | 117 |
| 2. Biểu lộ cụ thể ý hướng ngay lành | 117 |
| V. ỨNG SINH TỰ ĐÁNH GIÁ | 119 |
| 1. Những điều kiện bên ngoài | 119 |
| 2. Những điều kiện tự nhiên | 119 |
| 3. Những điều kiện thiêng liêng | 119 |
| BẢNG CÂU HỎI CHI TIẾT GIÚP ỨNG SINH TỰ ĐÁNH GIÁ | 121 |
| 1. Những điều kiện bên ngoài | 121 |
| 2. Những điều kiện tự nhiên | 122 |
| 3. Những điều kiện thiêng liêng | 123 |
| BẢNG ỨNG SINH TỰ KIỂM | 127 |
| 1. Bảo vệ đời sống thiêng liêng và ơn gọi | 127 |
| 2. Tăng trưởng đời sống thiêng liêng | 129 |
| 3. Thao thức tông đồ | 132 |
| VI. TIẾN TRÌNH VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ CUỔI CÙNG VÀ GỌI TUYÊN KHẤN | . |
| VII. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ VÀ PHÂN ĐỊNH ƠN GỌI | 136 |
| 1. Đông lực và những giới hạn | 136 |
| 2. Tiến trình | 138 |
| 3. Trắc nghiệm tâm lý trong việc tuyển lựa và đào tạo ứng sinh | 139 |
| 4. Liên quan đến độc thân thánh hiến | 140 |
| VIII. ỨNG SINH KHÔNG THÍCH HỢP | 143 |
| C. KỸ NĂNG CHUYÊN BIỆT: LINH HƯỚNG | 145 |
| I. Những ý niệm khởi đầu | 146 |
| II. Định nghĩa | 149 |
| III. Các nguyên tắc chung | 150 |
| IV. Ba mối tương quan khép kín trong việc linh hướng: | 152 |
| 1. Tương quan vị linh hướng với Chúa | 153 |
| 2. Tương quan ứng sinh với Chúa | 154 |
| 3. Tương quan ứng sinh và vị linh hướng | 154 |
| V. TƯƠNG TÁC TÒA TRONG VÀ TÒA NGOÀI | 156 |
| 1. Định Nghĩa | 156 |
| 2. Tiến trình và tương tác giữa tòa trong và tòa ngoài | 157 |
| 3. Thinh lặng trong tiến trình tòa trong | 160 |
| VI. SỰ CẦN THIẾT VÀ GIÁ TRỊ CỦA THINH LẶNG | 161 |
| 1. Điều kiện thiết yếu cho đời sống nội tâm | 161 |
| 2. Những hỗ trợ của linh lặng | 162 |
| VII. NỘI DUNG & TIẾN TRÌNH GẶP LINH HƯỚNG | 163 |
| 1. Lắng Nghe | |
| 2. Chú Tâm vào hình ảnh Thiên Chúa | |
| 3. Giúp làm sáng tỏ kinh nghiệm | |
| 4. Nhận ra và làm sáng tỏ hệ thống giá trị | |
| 5. Khẳng định và thách đố | |
| 6. Giáo huấn và hội nhập | |
| 7. Trách nhiệm | |
| 8. Trợ giúp trong lúc khó khăn | |
| 9. Cầu nguyện | |
| VIII. NHỮNG NGUYÊN TẮC THAY ĐỐI VỊ LINH HƯỚNG | 165 |
| IX. VỊ LINH HƯỚNG TỐT | 166 |
| 1. Các đức tính của của vị linh hướng tốt | 166 |
| 2. Những gì vị linh tốt phải tránh | 168 |
| 3. Nhũng gì vị linh hướng tốt phải làm | 170 |