| Đồng cảm để đồng hành | |
| Tác giả: | Nguyễn Văn Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 253.52 - Tâm lý mục vụ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Lời mở đầu : Đồng cảm để đồng hành | 9 |
| Chương một : Đoái thương nhìn cuộc đời | 19 |
| 1 - Ghi nhận và phản ảnh | 19 |
| 2 - Thuyên giải | 22 |
| 3 - Lối nhìn và yêu thương | 28 |
| 4 - Những động tác cụ thể | 31 |
| 5 - Khoa học kỹ thuật tạo đồng cảm | 34 |
| 6 - Tên Em Mẹ Từ Tâm | 38 |
| Chương hai : Nhìn đời với trăm con mắt | 41 |
| 1 - Nhìn nhận giới hạn | 43 |
| 2 - Nhìn nhiều lần | 45 |
| 3 - Hiểm họa | 48 |
| 4 - Ba nội dung | 52 |
| Thực tại | 55 |
| Bản sắc | 69 |
| Xúc động | 77 |
| Chương ba :Lắng nghe xúc động xúc động và lối nhìn | 96 |
| Để ý thức hóa | 99 |
| Giai đoạn 1 | 99 |
| Giai đoạn 2 | 102 |
| Giai đoạn 3 | 105 |
| Giai đoạn 4 | 116 |
| Chương bốn : Trăm lỗ tai | 125 |
| Xúc động và quan hệ | 127 |
| 1 - Lắng nghe | 130 |
| 2 - Đặt câu hỏi | 134 |
| 3 - Phản hồi | 138 |
| 4 - Nhìn nhận | 141 |
| Chương năm: Học làm Người | 147 |
| 1 - Chân lý xuất hiện khi đồng hành, chia sẻ | 149 |
| 2 - Một lối nhìn, một nhu cầu | 151 |
| 3 - Ba sự thật | 154 |
| 4 - Thế nào là học ? | 155 |
| 5 - Khoa học kỹ thuật. | 157 |
| 6 - Địa hạt giáo dục | 161 |
| 7 - Ba nội dung | 164 |
| Chương sáu: Quan hệ | 169 |
| 1 - Bốn động tác hài hòa | 170 |
| Động tác Một : Chủ động | 170 |
| Động tác Hai : Sự khác biệt | 172 |
| Động tác Ba : Tạo điều kiện | 173 |
| Động tác Bốn : Liên đới | 174 |
| 2 - Bổ túc và kiện toàn | 175 |
| 3 - Khi bạo động bùng nổ | 178 |
| 4 - Tức giận, Lo sợ | 181 |
| Chương bảy : Tuyên dương, khen thưởng | 185 |
| 1 - Khen thưởng | 187 |
| 2 - Cám ơn | 190 |
| 3 - Trong sư phạm giáo dục | 191 |
| 4 - Tư vấn và can thiệp sớm | 195 |
| Thay lời cuối: Ông Đồ Sộ | 201 |
| Bài tập | 209 |
| Sách tham khảo | 213 |
| Phụ trương một : Khổ đau và Hạnh phúc | 219 |
| Phụ trương hai : Khi chúng ta tiếp xúc và trao đổi | 247 |