
Chúa Thánh Thần Đấng ban sự sống | |
Tác giả: | Gm. Phaolô Bùi Văn Đọc, Lm. Giuse Võ Đức Minh |
Ký hiệu tác giả: |
BU-D |
DDC: | 231.3 - Đức Chúa Thánh Thần |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
LỜI TỰA | 7 |
NỘI DUNG | 9 |
I - KHÁI QUÁT VỀ CHÚA THÁNH THẦN TRONG KINH THÁNH | 11 |
(Lm. Phaolô Bùi Văn Đọc) | |
1. CHÚA THÁNH THẦN TRONG CỰU ƯỚC | 12 |
A. Tác động của Chúa Thánh Thần trong công trình sáng tạo | 12 |
B. Thánh Thần và việc mạc khải siêu nhiên | 13 |
C. Tác động của Thánh Thần trên một số người đặc biệt | 15 |
D. Thánh Thần và các sấm ngôn về Đấng Messia | 17 |
E. Ngôn ngữ Thánh-Linh-học của Cựu ước | 19 |
2. THÁNH THẦN TRONG CÁC TIN MỪNG | 20 |
A. Thánh Thần và biến cố Nhập Thể của Đức Kitô | 20 |
B. Các tác động của Thánh Thần nơi Đức Kitô | 21 |
C. Giáo huấn của Đức Kitô về Chúa Thánh Thần | 23 |
3. CTT TRONG SÁCH CÔNG VỤ CÁC TÔNG ĐỒ | 27 |
A. Trước lễ Ngũ Tuần | 27 |
B. Thánh Thần vào ngày lễ Ngũ Tuần | 28 |
C. Chúa Thánh Thần sau ngày lễ Ngũ Tuần | 33 |
4. THÁNH THẦN VÀ HỘI THÁNH (Theo Phaolô) | 38 |
A. Thánh Thần xây dựng và làm cho Giáo Hội được hình thành | 38 |
B. Thánh Thần cư ngụ trong Giáo Hội | 38 |
C. Thánh Thần trang bị Giáo Hội | 39 |
D. Thánh Thần giúp GH tôn thờ và phụng sự Chúa Kitô và Thiên Chúa | 40 |
5. TÁC ĐỘNG CỦA CTT NƠI NGƯỜI TÍN HỮU | 40 |
A. Thần Khí tái sinh | 40 |
B. Thần khí thánh hóa | 42 |
C. Chúa Thánh Thần làm cho ta được vinh hiển | 45 |
D. Các tội phạm đến Thánh Thần | 46 |
6. CON NGƯỜI ĐẦY THẦN KHÍ | 48 |
A. Nhũng con người đầy Thần Khí | 48 |
B. Những đặc điểm của con người đầy Thánh Thần | 49 |
7. CƯƠNG VỊ CỦA THÁNH THẦN TRONG LỊCH SỬ CỨU ĐỘ | 52 |
A. Thiên Chúa hiện hữu với tư cách là Ba Ngô | 52 |
B. Các tác động đặc biệt dành riêng cho Chúa Thánh Thần | 53 |
C. Sự tùy thuộc của Chúa Thánh Thần | 54 |
D. Phần của CTT trong việc thi hành chương trình cứu độ của Thiên Chúa | 58 |
II - THẦN KHÍ SỰ THẬT - HỒNG ÂN THÁNH THẦN | 61 |
(Lm. Giuse Võ Đức Minh) | |
1. PARAKLÊTOS - THẦN KHÍ SỰ THẬT | 61 |
A. Nguồn gốc và ý nghĩa của từ ngữ | 61 |
B. Đấng Paraklêtos và hoạt động của Ngài | 66 |
C. Mạch văn diễn từ cáo biệt | 67 |
D. Giải thích các bản văn liên hệ | 70 |
2. HỒNG ÂN THÁNH THẦN | 78 |
A. Hướng thần học của Gioan | 78 |
B. Từ ngữ liên quan đến Pneuma | 79 |
C. Hồng ân Thánh Thần | 79 |
III - GIAO ƯỚC MỚI, GIỚI LUẬT CỦA THẦN KHÍ | 83 |
(Lm. Giuse Võ Đức Minh) | |
1. GIAO ƯỚC MỚI ĐƯỢC LOAN BÁO TRONG CỰU ƯỚC. | 86 |
A. Giao Ước Mới được trinh bày như một giới luật | 86 |
B. Giao ước Mới một vấn đề thuộc lãnh vực trái tim và thần khí | 87 |
C. Giao ước Mới một vấrj đề thuộc tinh yêu phu phụ | 88 |
2. GIAO ƯỚC MỚI, GIỚI LUẬT CỦA THẦN KHÍ | 91 |
A. Sự tự do của con cái Thiên Chúa | 92 |
B. Sự tác sinh bởi Thần Khí | 93 |
C. Môn sinh của Thiên Chúa | 95 |
D. Giới luật của Thần Khí | 96 |
IV - KINH NGHIỆM VỂ THẦN KHÍ THEO DÒNG LỊCH SỬ | 99 |
(Lm. Atanasio Nguyễn Quốc Lâm) | |
1. Kinh nghiệm về Thần Khí trong Giáo hội cổ thời | 100 |
2. Tiến trình hình thành một nền thần học và một giáo lý về Ngôi Ba | 107 |
3. Saint Symeon, nhà thần học mới, một kinh nghiệm về Thần Khí | 118 |
4. CTT nơi các nhà Thần học thế kỷ XII-XIII | 128 |
5. Joachim de Flore và lạc phái Joachim | 132 |
6. Thánh Linh học trong lịch sử của Tin lành | 137 |
7. Vị trí của Thánh Thần trong Giáo hội công giáo thời chống cải cách | 141 |
8. Thánh Linh học của Công đồng Vat II | 146 |
V - CTT TRONG ĐỜI SỐNG GIÁO HỘI VÀ THẾ GlỚI | 151 |
1. Thánh Thần của Chúa Cha và Chúa Con trao ban cho Giáo hội | 152 |
2. Thánh Thần Đấng luận tội thế gian | 161 |
3. Thánh Thần là Đấng ban sự sống | 173 |
VI - GIÁO HUẤN MỚI NHẤT CỦA GIÁO HỘI CÔNG GIÁO VỀ VẤN ĐỀ "FILIOQUE" | 187 |
(Lm. Phaolô Bùi Văn Đọc) | |
1. Trong sách Giáo lý chung của Giáo hội Công giáo | 187 |
2. Trong bản Clarification của văn phòng hiệp nhất Kitô giáo | 190 |
VII - SUY TƯ THẦN HỌC VỀ CHÚA THÁNH THẦN | 197 |
(Lm. Phaolô Bùi Văn Đọc) | |
1. Ektasis: Xuất thần | 197 |
2. Kenosis: Tự hạ | 199 |
3. Synthesis: Kết hợp | 201 |
VIII - ĐỨC MARIA VÀ CHÚA THÁNH THẦN | 204 |
(Lm. Giêrađô Trần Công Dụ) |
1. Đức Maria hay Chúa Thánh Thần? | 205 |
2. Đức Maria dưới tác động của CTT | 207 |
3. Tổng hợp: Đức Mẹ và CTT | 217 |
IX - CHÚA THÁNH THẦN "ĐẤNG THIẾT LẬP" GIÁO HỘI | 225 |
(Lm. Phaolô Bùi Văn Đọc) | |
1. CTT “ĐỒNG THIẾT LẬP" GIÁO HỘI | 226 |
2. CTT TẠO LẬP GIÁO HỘI BẰNG LỜI | 235 |
3. CTT TẠO LẬP GIÁO HỘI BẰNG ĐỜI SỐNG PHỤNG VỤ | 239 |
A. Thần học lời khẩn nguyện | 239 |
B. Phụng vụ trong Thánh Thần | 241 |
C. Chúa Thánh Thần trong phụng vụ bí tích | 244 |
4. CTT XÂY DỰNG GIÁO HỘI BẰNG LÒNG MẾN | 256 |
A. Sự mới mẻ của Giao ước Mới | 256 |
B. Hồng ân Thánh Thần | 259 |
C. Những hồng ân của Hồng Ân : Đoàn sủng và thừa tác vụ | 261 |
X - CHÚA THÁNH THẦN VÀ GIÁO HỘI TRONG PHỤNG VỤ | 264 |
(Lm. Micae Trần Đình Quảng) | |
1. CTT chuẩn bị chúng ta đón nhận Đức Kito | 266 |
2. CTT nhắc lại và hiện tại hóa mầu nhiệm Đức Kto | 271 |
3. CTT làm cho ơn hiệp thông sinh hoa kết quả trong Giáo hội | 276 |
XI - CHÚA THÁNH THẦN TRONG ĐỜI SỐNG BÍ TÍCH | 281 |
(Lm. Phaolô Bùi Văn Đọc) | |
1. CTT và sự khai sinh Giáo hội | 281 |
2. Thánh Thần và phép rửa | 284 |
3. Thánh Thần và Bí tích Thêm sức | 291 |
4. Thánh Thần và Bí tích Giao hòa | 295 |
XII - LỊCH SỬ VÀ THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH THÊM SỨC | 300 |
(Lm. Phaolô Bùi Văn Đọc) | |
1. NỀN TẢNG KINH THÁNH CHO GIÁO LÝ THÊM SỨC CỦA HỘI THÁNH VỀ PHÉP THÊM SỨC | 300 |
A. Việc đặt tay thông ban Thánh Thần | 300 |
B. Việc thanh tẩy trong nước và việc đặt tay những thành phần của “nghi thức nhập đạo” | 303 |
c. Việc xức dầu trong Tân ước và phép Thêm Sức | 304 |
2. LỊCH SỬ BÍ TÍCH THÊM SỨC | 305 |
A. Việc phát triển các nghi thức trong nghi lễ gia nhập Kitô Giáo | 305 |
B. Thay đổi chi tiết trong nghi thức | 308 |
C. Tiến triển phân biệt | 313 |
D. Ba lý do giải thích | 314 |
E. Lý thuyết và thực hành thời Trung cổ | 319 |
F. Từ sau thời Trung cổ cho tới nay | 322 |
3. THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH THÊM SỨC | 324 |
A. Thánh Thần và phép Rửa trong thần học của Tân ước | 324 |
B. Thánh Thần và Giáo Hội trong bí tích Thêm sức | 332 |
XIII - BƯỚC THEO THẦN KHÍ | |
(Lm. Phaolô Bùi Văn Đọc) | |
I. THẦN KHÍ VÀ MẦU NHỆM ĐỨC KITÔ | 345 |
II. BƯỚC THEO THẦN KHÍ TRÊN CON ĐƯỜNG VƯỢT QUA | 347 |
A. Thần Khí là Đấng nối kết | 348 |
B. Thần Khí là Đấng giải thoát và là Sức mạnh | 349 |
C. Thần Khí là Đấng soi sáng và khai mở | 349 |
D. Thần Khí là Đấng Hiệp Thông | 350 |
III. BƯỚC THEO THẦN KHÍ TRÊN CON ĐƯỜNG DẤN THÂN PHỤC VỤ | 350 |
A. Công việc phục vụ của Đức Kitô | 350 |
B. Việc phục vụ của chúng ta | 351 |
C. Nhờ Thánh Thần, với Thánh Thần và trong Thánh Thần, xây dựng nhiệm thể Chúa Kitô | 352 |
D. Phục vụ vô vị lợi | 355 |
E. Phụng vụ khiêm tốn và âm thầm | 357 |
F. Bước theo Thần Khí hết minh phục vụ | 358 |
G. Từ bỏ chính mình để phục vụ | 360 |
XIV - SUY NIỆM THẦN HỌC VÀ TU ĐỨC VỀ CHÚA THÁNH THẦN | 364 |
(Lm. Phaolô Bùi Văn Đọc) | |
1. Danh xưng của Chúa Thánh Thần | 364 |
2. Sứ vụ của CTT | 371 |
3. Sự hiện diện tác động của CTT nơi chúng ta | 374 |
4. CTT, Đấng thiết lập các tương giao | 377 |
5. CTT, Thầy dạy yêu thương | 380 |
6. CTT, sức mạnh tình yêu làm cho chết và làm cho sống | 382 |
7. CTT và thập giá Chúa Kito | 385 |
8. Thánh Thần Phục sinh | 389 |
9. CTT và sứ vụ truyền giáo | 390 |
10. Xin hãy đến | 395 |
XV - THÁNH THẦN THIÊN CHÚA | 401 |
(Lm. Đaminh Nguyễn Văn Mạnh) | |
1. Thấn Khí của Thiên Chúa | 401 |
2. Thần Khí của Đức Kitô | 410 |
3. Thần Khí của Đức Kitô trong Giáo hội | 424 |
XVI - THÁNH THẦN CỦA CHA VÀ CON | 436 |
(Lm. Phaolô Bùi Văn Đọc) | |
1. Thánh Thần hoạt động của Thiên Chúa | 436 |
2. Thánh Thần, tình yêu Thần Linh | 440 |
3. Thánh Thần và bản tính Thần Linh | 442 |
4. Thánh Thần của Chúa Cha | 446 |
5. Thánh Thần của Cha và Con | 448 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 453 |