| Tái sinh trong Chúa Thánh Thần | |
| Tác giả: | Elena Guerra |
| Ký hiệu tác giả: |
GU-E |
| Dịch giả: | Thiên Phúc |
| DDC: | 231.3 - Đức Chúa Thánh Thần |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tóm tắt tiểu sử | 3 |
| Lời nói đầu | 5 |
| Dẫn nhập | 8 |
| I. TÁI SINH TRONG THAN KHÍ | |
| Chúa Thánh thần, Suối nguồn sự sống (l-23) | 11 |
| Lễ Hiện Xuống (24-53) | 19 |
| Sự củng cố tâm linh (54-61) | 31 |
| Lòng sùng kính Chúa Thánh Thần (62-68) | 33 |
| II. TẤT CẢ TRONG TÔI PHẢI LÀ TÌNH YÊU | |
| Yêu mến Thiên Chúa (69-94) | 36 |
| Yêu thương người lân cận (95-130) | 42 |
| Đời sống cộng đoàn (131-141) | 53 |
| III. ĐỨC TIN LÀ TÌNH YÊU TIN TƯỞNG | |
| Đức tin (142-175) | 56 |
| Sự quan tâm (176-195 | 64 |
| Ý muôn (196-224) | 70 |
| Sự vâng lời (225-250) | 78 |
| Từ bỏ bản thân (251 -271) | 86 |
| Sự nghèo khó (272 -275)2 | 92 |
| IV. HY VỌNG LÀ TÌNH YÊU MONG ĐỢI | |
| Hy vọng (276 -285) | 94 |
| Tín thác (286 -297) | 97 |
| Khiêm nhường (298 -332) | 99 |
| Nhẫn nại (333 -350) | 107 |
| Bình an (351 -362) | 113 |
| Vui mừng (363 -367) | 115 |
| V. THỜ PHƯỢNG LÀ TÌNH YÊU PHỦ PHỤC | |
| Thiên Chúa trên hết (368 -391) | 119 |
| Sự hiện diện của Thiên Chúa (392 - 407) | 125 |
| Hiệp nhất với Thiên Chúa (408 - 435) | 129 |
| VI. CẦU NGUYỆN LÀ TÌNH YÊU GẶP Gỡ | |
| Cầu nguyện (436 - 540) | 137 |
| Cầu nguyện trong phụng vụ (541 - 548) | 161 |
| Suy niệm (549 - 585) | 164 |
| VII. LÀM VIỆC LÀ TÌNH YÊU PHỤC VỤ | |
| Lao động (586 - 601) | 174 |
| Học tập (602 - 634) | 178 |
| Việc làm (635 - 669) | 186 |
| Nhiệt tình tông đồ (670 - 699) | 193 |
| Thời gian (700-734) | 200 |
| VIII. KHỔ CHÊ LÀ TÌNH YÊU HIÊN TÊ | |
| Khổ hạnh (735 - 839) | 209 |
| Tâm hồn (840 - 869) | 236 |
| Thập giá (870 - 919) | 245 |
| IX. TÌNH YÊU HƯỚNG DẪN SUY NGHĨ, LỜI NÓI, HÀNH ĐỘNG | |
| Thần hứng (920 - 934) | 259 |
| Đáp ứng (935 - 967) | 262 |
| Tư tưởng (968 -1008) | 270 |
| Lời nói (1009 -1041) | 277 |
| Sự thinh lặng (1041-1060) | 283 |
| X. ĐỜI SỐNG TÔI LÀ SỰ TÁI SINH KHÔNG NGỪNG | |
| Sửa mình (1060-1139) | 290 |
| Xưng tội (1140 -1150) | 309 |
| Những quyết tâm (1151 -1169) | 312 |
| Sự vâng phục Đức Ki-tô (1170-1218) | 318 |
| XI. ĐỜI SỐNG TÔI LÀ SỰ HIỆP THÔNG LIÊN TỤC | |
| Hy tế Thánh Thể (1219 -1234) | 332 |
| Hiệp thông Thánh Thể (1235 -1282) | 335 |
| Đời sống Thánh Thể (1283 -1317) | 351 |
| Hiến lễ (1318 -1333) | 363 |
| XII. ĐỨC MA-RI-A, HÔN THÊ CỦA ĐẤNG BẢO TRỢ | |
| Đức Ma-ri-a, Hôn thê của Đấng Bảo Trợ (1334 -1369) | 369 |
| Phụ lục (1370 -1372) | 381 |