| Suy niệm Tin mừng theo Thánh Matthêu | |
| Tác giả: | Khuyết Danh |
| Ký hiệu tác giả: |
KH-D |
| DDC: | 226.2 - Tin mừng theo thánh Matthêu |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||
| 1. Tin Mừng theo thánh Mát-thêu | 3 |
| 2. Các nhà chiêm tinh đến bái lạy Đức Giêsu Hài nhi (Mt 2,1-12) | 6 |
| 3. Tiến dâng lễ vật (Mt 2, 11) | 9 |
| 4. Các Anh hài bị giết (Mt 2, 16-18) | 13 |
| 5. Những cơn cám dỗ (Bài 1) (Mt 4, 11) | 16 |
| 6. Những cơn cám dỗ (Bài 2) | 19 |
| 7. Những cơn cám dỗ (Bài 3) | 24 |
| 8. Bốn môn đệ đầu tiên (Mt 4, 18-22) | 27 |
| 9. Bài giảng trên núi (Mt5, 3-12) | 30 |
| 10. Người công chính (Mt 5,6) | 34 |
| 11. Người hiền lành (Mt 5,4) bài 1 | 36 |
| 12. Sự khiêm tốn (Mt 5,4) bài 2 | 38 |
| 13. Muốn tiến đến gần Thiên Chúa cần “Tay sạch lòng thanh” (Mt 5,8) | 40 |
| 14. Muối đất (Mt 5,13) | 49 |
| 15. Giơ cả má bên trái ra nữa (Mt 5, 39) | 52 |
| 16. Tinh thần hòa giải (Mt 5, 21-24) | 55 |
| 17. Lề luật (Mt 5,17-20) | 58 |
| 18. Yêu thương kẻ thù (Mt 5,43-48) | 60 |
| 19. Chiêm niệm trong nơi cô tịch (Mt 6,6) | 65 |
| 20. Tha thứ (Mt 6, 12) | 68 |
| 21. Quan niệm về Nước Trời (Mt 6, 10) | 69 |
| 22. Triều đại Cha mau đến (Mt 6, 10) | 72 |
| 23. Thiên Chúa: Cha chúng ta (Mt 6, 9-15) | 75 |
| 24. Tim kiếm Nước Thiên Chúa (Mt 6, 33) | 79 |
| 25. Tin tưởng vào Chúa Quan Phòng (Mt 6,25-34) | 82 |
| 26. Lời cầu xin (Mt 7, 7-8) | 84 |
| 21. Kiếp người (Mt 10,31) | 86 |
| 28. Mặc khải cho những kẻ bé mọn (Mt 11,25) | 88 |
| 29. Thinh lặng và bình an nội tâm (Mt 11, 28) | 92 |
| 30. Đức Giêsu chữa người bại tay ngày Sabát (Mt 12,9-12) | 99 |
| 31. Ngôi nhà bỏ trống (Mt 12,43-45) | 101 |
| 32. Kiên trì khi gieo giống (Mt 13, 3-9) bài 1 | 103 |
| 33. Người môn đệ phải kiên trì khi gieo giống (Mt 13, 3-9) bài 2 | 106 |
| 34. Kho tàng và ngọc quý (Mt 13, 44-46) | 108 |
| 35. Cầu nguyện trong nơi thanh vắng (Mt 14, 23) | 111 |
| 36. Những dấu chỉ của thời đại (Mt 16, 1-3) | 115 |
| 37. Thầy chí thánh (Mt 16, 15-16) | 117 |
| 38. Ý nghĩa của khổ đau (Mt 16, 13-21) bài 1 | 120 |
| 39. Tuyên xưng đức tin (Mt 16, 13-21) bài 2 | 122 |
| 40. Simon Phêrô (Mt 16, 17-18) | 125 |
| 41. Sự hiện diện của Thiên Chúa (Mt 17, 4) | 128 |
| 42. Tha thứ và được thứ tha (Mt 18, 23-35) | 131 |
| 43. Tha nợ (Mt 18, 23-35) | 135 |
| 44. Chăng thanh niên giàu có (Mt 19, 16-22) | 136 |
| 45. Người lao động chỉ có một giờ (Mt 20,1-6) | 139 |
| 46. Vườn nho và ông chủ (Mt 20, 1-16) | 143 |
| 47. “Hoan hô chúc tụng Đấng ngự đến nhân danh Chúa (Mt 21,9) | 146 |
| 48. Hoan hô con vua Đavít (Mt 21,9) | 149 |
| 49. Lời mời dự tiệc cưới (Mt 22, 1-14) | 152 |
| 50. Mến Chúa hết lòng (Mt 22, 37) | 156 |
| 51. Tư thế sẵn sàng (Mt 24, 37-44) | 159 |
| 52. Hãy sẵn sàng (Mt 24, 44) | 162 |
| 53. Mười cô trinh nữ (Mt 25, 1-13) | 165 |
| 54. Các nén bạc (Mt 25,14-30) | 168 |
| 55. Nghệ thuật tiếp khách (Mt 25,35) | 172 |
| 56. Đức Giêsu là Vua ! (Mt 25, 31-46) | 175 |
| 57. Tinh thần phục vụ (Mt 25,40) | 178 |
| 58. Làm cho người nhỏ bé (Mt 25,40) | 181 |
| 59. Bình dầu thơm (Mt 26, 7) | 184 |
| 60. Người môn đệ quảng đại và can đảm (Mt 26, 6-13) | 187 |
| 61. Đức Giêsu lập Phép Thánh Thể và Rửa chân cho các môn đệ (Mt 26, 26-29) | 189 |
| 62. Chúa Giêsu tại vườn Ghết-sê -ma-ni (Mt 26, 39) | 192 |
| 63. Giuđa phản Thầy (Mt 26,47-50) | 196 |
| 64. Môn đệ Phêrô (Mt 26,69-70); (Mt 26,35) | 201 |
| 65. Đầu Chúa Giêsu bị quấn một vòng gai (Mt 27, 29) | 204 |
| 66. Chúa Giêsu chịu đội mũ gai (Mt 27, 29), (Mt 27, 31) | 207 |
| 67. Sự thinh lặng của Thiên Chúa (Mt 27,46) | 210 |
| 68. Đức Giêsu trút linh hồn (Mt 27, 50) | 213 |
| 69. Chúa Giêsu chết trên thập giá (Mt 27,45-53) | 216 |
| 70. “Quả thật ông này là Con Thiên Chúa" (Mt 27, 54) | 217 |
| 71. Chúa Giêsu sống lại theo như Mátthêu kể | 220 |
| 72. Biến cố phục sinh theo các sách Tin Mừng Phong cách viết Tin Mừng của Thánh Mátthêu | 223 |
| 73. Sự hiện diện của Thiên Chúa (Mt 28, 30) | 227 |
| 74. Phương pháp đọc Kinh Thánh | 232 |