Ba lời khấn dòng | |
Tác giả: | Lm. Nguyễn Hưng |
Ký hiệu tác giả: |
NG-H |
DDC: | 256.2 - Các lời khấn Thánh hiến |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 10 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời nói đầu | 5 |
PHẦN THỨ NHẤT | 7 |
ĐỨC TUÂN PHỤC ĐỜI TU | |
I. Quan điểm thần học | 8 |
Bài 1: Địa vị Lời Khấn Tuân Phục | 8 |
Bài 2: Địa vị Lời Khấn Tuân Phục (tiếp) | 17 |
Bài 3: Nguồn hứng và bản chất của Tuân Phục | 21 |
Bài 4: Yếu tính của Lời Khấn Tuân Phục | 29 |
Bài 5: Lời Khấn Tuân Phục theo tân giáo luật | 35 |
II. Cái nhìn tâm lý học | 41 |
Bài 6: Tuân Phục là trường dạy tự do và phán đoán | 41 |
Bài 7: Tuân Phục với trưởng thành tinh thần | 50 |
Bài 8 : Thơ ấu thiêng liêng không phải là ấu trĩ | 57 |
Bài 9 : Thơ ấu thiêng liêng không phải là ấu trĩ ( tiếp ) | 64 |
III - Thực Hành Tuân Phục | 74 |
Bài 10: Người phụ nữ và Lời Khấn Tuân Phục | 74 |
Bài 11: Người phụ nữ và Lời Khấn Tuân Phục ( tiếp ) | 82 |
Bài 12: Người phụ nữ và Lời Khấn Tuân Phục ( tiếp ) | 90 |
Bài 13: Người phụ nữ và Lời Khấn Tuân Phục ( tiếp ) | 97 |
Bài 14: Tận hiến trong Tuân Phục | 102 |
Bài 15: Tận hiến trong Tuân Phục | 108 |
Bài 16: Tận hiến trong Tuân Phục | 114 |
PHỤ LỤC - Hướng Dẫn Đại Biểu Trong Tổng Hội | 122 |
Bài 17: Cầu nguyện với Chúa Thánh Thần | 122 |
Bài 18: Nên bầu ai ? | 127 |
PHẦN THỨ HAI | |
ĐỨC KHÓ NGHÈO | 135 |
I - Những thách đố của thời đại | |
Bài 19 : Giáo huấn về Khó Nghèo và những thách đố của thời đại | 139 |
Bài 20 : Tiếng Chúa mời gọi sống nghèo | 149 |
Bài 21 : Sống nghèo theo Tân Giáo Luật | 153 |
II - Những đáp ứng tích cực | 163 |
Bài 22: Sống khó nghèo thời Hội Thánh sơ khai | 165 |
Bài 23: Sống khó nghèo thời Hội Thánh sơ khai (tiếp) | 173 |
Bài 24: Sống khó nghèo theo Luật dòng Biển Đức | 179 |
Bài 25: Dòng hành khất Đa Minh | 186 |
Bài 26: Đời Sống khó nghèo của các nữ tu kín ngày xưa | 192 |
Bài 27: Đức Khó Nghèo.Ịiợi các Tiểu Muội Chúa Giêsu | 199 |
Bài 28: MẹTêrêsa Calcutta, chứng tá tích cực của Khó Nghèo | 208 |
III - Quan điểm thần học | 217 |
Bài 29: Cái nhìn thần học đối với khó nghèo đời tu | 219 |
Bài 30 : Cái nhìn thần học đối với khó nghèo đời tu ( tiếp ) | 225 |
IV - Cái nhìn tâm học và xã hội học | 233 |
Bài 31: Lời khấn Khó Nghèo và bản năng sở hữu | 235 |
Bài 32: Lời khấn Khó Nghèo và bản năng sở hữu (tiếp) | 242 |
Bài 33 : Lời khấn Khó Nghèo và bản năng sở hữu (tiếp) | 248 |
PHỤ LỤC | 255 |
Bài 34: Nghèo | 257 |
Bài 35: Ơn gọi | 265 |
Bài 36: Đời tu | 271 |
PHẦN THỨ BA | |
ĐỨC KHIẾT TỊNH | 283 |
I - Cơ sở Thánh kinh và huấn quyền | 285 |
Bài 37: Cơ sở Lời Khấn Khiết Tịnh trong Cựu ước | 286 |
Bài 38: Cơ sở Lời Khấn Khiết Tịnh trong Tân ước | 294 |
Bài 39: Lời Khấn Khiết Tịnh theo huấn quyền | 303 |
II - Cái nhìn thần học | 311 |
Bài 40: Cái nhìn thần học về Lời Khấn Khiết Tịnh | 312 |
Bài 41: Đồng trinh thánh hiến | 320 |
Bài 42: Đồng trinh và cuộc sống đối thần | 327 |
Bài 43: Đồng trinh và cuộc sống đối thần (tiếp) | 334 |
Bài 44: Đức Mẹ gương mẫu của người nữ thánh hiến | 341 |
Bài 45: Đức Mẹ gương mẫu của người nữ thánh hiến (tiếp) | 350 |
Bài 46: Đức Mẹ gương mẫu của người nữ thánh hiến (tiếp) | 357 |
III - Cái Nhìn Tâm Lý Học | 364 |
Bài 47: Cái nhìn tâm lý học về lời khấn Khiết Tịnh | 365 |
Bài 48 : Cái nhìn Tâm Lý Học về lời khấn Khiết Tịnh (tiếp) | 372 |
Bài 49: Những bù trừ về mặt cảm năng | |
Những hình thái và đối tượng | 381 |
Bài 50: Những bù tru về mặt cảm năng | |
Những nguyên nhân và điều trị | 389 |
IV - Khổ chế và khiết tịnh | 397 |
Bài 51: Hãm dẹp các giác quan | 398 |
Bài 52: Hãm dẹp các giác quan ( tiếp ) | 404 |
Bài 53: Hãm mình cá nhân và hãm mình tập thể | 412 |
Bài 54: Vệ sinh thần xác và đức khiết tịnh | 420 |