Giáo hội học | |
Tác giả: | Felipe Gómez, SJ |
Ký hiệu tác giả: |
GO-F |
DDC: | 262 - Giáo hội học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 10 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời cám ơn | VII |
Những ký hiệu chính | IX |
Thư mục | XIII |
Nhập đề: Giáo hội học | 19 |
QUÊN MỘT | |
PHẦN I: NGUỒN GỐC CỦA GIÁO HỘI | 35 |
Chương 1: Giáo hội trong mầu nhiệm Thiên Chúa | 37 |
Chương 2: Chiều kích Ba ngôi của Giáo hội | 53 |
Chương 3: Chuẩn bị Giáo hội trong Cựu ước | 65 |
Chương 4: Nguồn gốc lịch sử của Giáo hội | 77 |
Chương 5: Giáo hội duy nhất | 125 |
PHẦN II: BẢN TÍNH CỦA GIÁO HỘI | 157 |
Chương 6: Giáo hội là dân Thiên Chúa | 159 |
Chương 7: Giáo hội là nhiệm thể Chúa Kitô | 195 |
Chương 8: Giáo hội là một Bí tích | 215 |
Chương 9: Mấu nhiệm Giáo hội qua nhứn hình bóng | |
Chương 10: Giáo hội thánh thiện | 243 |
Chương 11: Định nghĩa Giáo hội | 257 |
QUYỂN HAI | |
PHẦN III: CƠ CẤU CỦA GIÁO HỘI | 269 |
Chương 12: Cơ cấu của Giáo hội | 271 |
Chương 13: Cấc thừa tác vụ trong Giáo hội | 291 |
Chương 14: Giáo hội tông truyền | 301 |
Chương 15: Thừa tác vụ của Phêrô | 319 |
Chương 16: Những thừa tác vụ khác | 343 |
Chương 17: Hội thánh, hiệp thông của Giáo hội | 365 |
PHẦN IV: GIÁO HÔI ĐỐI NGOẠI | 395 |
Chương 18: Giáo hội đối ngoại | 397 |