Hoa nắng đời linh mục | |
Tác giả: | Lm. Hồng Nguyên |
Ký hiệu tác giả: |
HO-N |
DDC: | 248.892 - Hướng dẫn đời sống cho các Giáo sĩ Công giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
LỜI NGỎ | 3 |
1. Văn hóa Thánh Thể | 5 |
2. Chúa Thánh Thần, sức mạnh của lời giảng | 16 |
3. niềm tin và nếp sống | 31 |
4. Chúng ta là chứng nhân | 47 |
5. Tình huynh đệ | 57 |
6. Hiện tượng hoa nắng | 70 |
7. Thuyền và biển | 74 |
8. Hoa nắng đời Linh mục | 80 |
9. Hoa hồng Linh mục | 85 |
10. Nước mắt của hoa | 88 |
11. Hoa thường hay héo, cỏ thường tươi (Nguyễn Trãi) | 90 |
12. Không thấy các cha ngày nay viếng Thánh Thể | 94 |
13. Fair Play, nụ cười tươi trong vườn hoa bóng đá | 96 |
14. Trang phục khi cầu nguyện | 98 |
15. Tụng mà chưa niệm | 101 |
16. Lãnh cảm thiêng liêng | 103 |
17. Một đời tạ ơn | 104 |
18. Thừa thầy nhưng thiếu thợ | 105 |
19. Nếm | 107 |
20. Bom | 109 |
21. Áo cả sáng? | 112 |
22. Biết nghe lẽ phải | 114 |
23. Hết đát nhưng không hết giá | 115 |
24. Tín thác vào Chúa | 116 |
25. Linh mục triều cam go hơn linh mục dòng | 117 |
26. Các linh mục ít xưng tội | 120 |
27. GDP của linh mục | 124 |
28. Ba điều ước | 127 |
29. Mỏ than | 129 |
30. Người soi sáng nhưng không tỏa sáng | 132 |
31. NHàn hạ, một nguy cơ | 135 |
32. Việc mình thì tối | 138 |
33. Tua culpa | 141 |
34. Bàn tay run rẩy | 143 |
35. Hưởng thụ | 145 |
36. Dễ dãi và khổ chế | 147 |
37. Người Galilê | 149 |
38. Lý lịch tu sĩ | 151 |
39. So sánh | 153 |
40. Tiện nghi | 154 |
41. Chất siêu nhiên của đời linh mục | 157 |
42. Biện chứng "CÓ" và "LÀ" | 160 |
43. Sân khấu hóa cung thánh | 163 |
44. Chiếc áo dòng đen | 166 |
45. Ngôi thứ nhất là Cha | 170 |
46. Hội chứng quyền lực ? | 172 |
47. Tôn kính bề trên | 179 |
48. Sỏi đá không quan trọng | 182 |
49. Luật đường, Luật Chúa | 184 |
50. Cần người biết suy nghĩ | 186 |
51. Ngày thứ ba | 188 |
52. Linh mục vì Chúa vì Giáo Hội | 190 |
53. THánh Phaolô, một linh mục hoàn hảo | 192 |
54. Phản ứng khi bị chửi | 193 |
55. ĐI lên, Đi xuống | 196 |
56. Cộng đoàn | 198 |
57. Hiện tượng linh mục | 200 |
58. Lịch sinh học đời linh mục | 205 |