| Thuật dò xét lòng người | |
| Tác giả: | Kính Nghiệp |
| Ký hiệu tác giả: |
KI-N |
| DDC: | 158.2 - Quan hệ người với người |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Lời nói đầu | 5 |
| Chương I: Trong cử chỉ ẩn chứa tình thật | |
| A. Bắt tay chào nhau dò xét lòng người | |
| 1. Chào hỏi sẽ bộc lộ thái độ tốt hay xấu | 21 |
| 2. Khoảng cách khi chào nhau | 24 |
| 3. Tâm lý tế nhị khi bắt tay chào | 27 |
| 4. Chào hỏi theo nếp cũ | 31 |
| B. Tư thế ngồi thể hiện thế hơn, kém hay thân | |
| 5. Thế ngồi của hai vợ chồng | 33 |
| 6. Làm thế nào chọn lựa chỗ ngồi? | 35 |
| 7. Khảng cách chỗ ngồi | 38 |
| 8. Ngồi đối mặt nhau và ngồi kề bên nhau | 40 |
| 9. Vị trí ngồi và ý thức quyền lực | 44 |
| 10. Dạng sư tử và ngựa vằn | 46 |
| Chương II: Thăm dò lòng người trong lúc đối thoại | |
| C. Câu chuyện là mấu chốt | |
| 11. Từ câu chuyện xét bản thân con người | 51 |
| 12. Tò mò chuyện riêng tư người khác | 55 |
| 13. Những câu chuyện không thật lòng | 57 |
| 14. Không ăn nho được nên chê nho chua | 60 |
| 15. Có ý "giương đông kích tây" | 62 |
| 16. Đột nhiên thay đổi câu chuyện | 65 |
| 17. Càng để ý càng vờ như không có chuyện gì | 67 |
| D. Lời nói thường bộc lộ nhân phẩm và tâm trạng | |
| 18. Những lời biểu hiện cá tính | 69 |
| 19. Quen dùng "tôi" trong trò chuyện | 71 |
| 20. "Hiệu quả án bóng" của danh nhân | 73 |
| 21. Lịch sự quá mức | 77 |
| 22. Thích sử dụng lời suy nghĩ | 80 |
| 23. Tâm lý nói hùa theo | 82 |
| Đ. Giọng nói là một sự biểu hiện đặc biệt | |
| 24. Giọng nói là một sự biểu hiện đặc biệt | 87 |
| 25. Tốc độ nói chuyện và tính cách con người | 90 |
| 26. Đột nhiên phát ra tiếng hú | 92 |
| 27. Người không tự tin nói chuyện chần chừ | 95 |
| E. Thư từ và điện thoại cũng dễ bộc lộ cá tính | |
| 28. Không thấy thái độ người khác càng dễ lộ tình thật | 97 |
| 29. Nét chữ và tính nết | 98 |
| 30. Lời văn như người, lời thư như người | 101 |
| 31. Những cú điện thoại truyền bí ấn | 103 |
| F. Biểu hiện là thấu kính của lòng người | |
| 32. Biểu hiện con người có khi là một thứ ngụy trang | 105 |
| 33. Nét mặt là thấu kính của lòng người | 107 |
| 34. Tình cảm bị ức chế thường khó kiềm chế | 113 |
| 35. Làm ngơ đế che dậy sự kích động. | 115 |
| 36. Mặt cười lòng khóc, cố vờ làm vui | 117 |
| 37. Cách mỉm cười của người Đông phương | 121 |
| G. Đôi mắt là cửa sổ của tâm hồn | |
| 38. Thị giác là "vua" của ngũ giác quan | 124 |
| 39. Trao đổi ánh nhìn là ý đồ thông hiểu lẫn nhau | 126 |
| 40. Trố mắt nhìn người | 131 |
| 41. Hướng tia nhìn cũng rất có ý nghĩa | 135 |
| 42. Nhìn ngược nhìn xuôi và nhắm mắt nghĩ ngợi | 137 |
| H. Tứ chi có thể truyền đạt tâm trạng tế nhị | |
| 43. Tứ chi có thể trợ giúp cho sự biểu hiện | 139 |
| 44. Khoanh tay trước ngực là tư thế từ chối | 144 |
| 45. Động tác nhỏ trên tay | 147 |
| 46. Động tác gác chân | 149 |
| I. Thói tật ẩn chứa đa dạng mặt trái về tâm lý | |
| 47. Thói tật quái lạ | 151 |
| 48. Thói tật cố chấp | 154 |
| 49. Sự khơi dậy và điều tiết thói tật | 156 |
| 50. Vài thói tật thường thấy | 159 |
| Chương III: Qua sở thích nhìn suốt thế giới nội tâm | |
| 51. Sở thích nghiệp dư thể hiện được nội tâm con người | 167 |
| 52. Hậu trường về mặt tâm thần | 170 |
| 53. Một mình câu ca | 175 |
| K. Yêu đương phản ánh sự theo đuổi cá nhân | |
| 54. Người yêu có thể bù đắp cái thiếu của mình | 178 |
| 55. Những người mắc bệnh luyến tiếc tình mẹ vì sao kết hôn muộn? | 182 |
| 56. Muôn màu muôn vẻ về tâm lý yêu đương | 184 |
| 57. Thói sạch quá đáng | 187 |
| L. Trang phục là sự kéo dài về bản ngã | |
| 58. Trang phục không che khuất thế giới nội tâm | 191 |
| 59. Tông thống Cater vì sao thích mặc quần Jean. | 194 |
| 60. Người ăn mặc lộng lẫy thích biểu hiện bản ngã | 196 |
| 61. Đột nhiên thay đổi trang phục | 199 |
| M. Tâm lý chọn dùng vật phẩm thị hiếu | |
| 62. Cứ đeo dùng một loại nhãn hiệu thái quá | 202 |
| 63. Trong cơn say nói lời thật | 206 |
| N. Loài vật ưa chuộng và vật phẩm sưu tầm cũng biểu hiện bản ngã | |
| 64. Chủ nhân "dạng chó" và "dạng mèo". | 212 |
| 65. Góa phụ thích đùa mèo giỡn chó | 214 |
| 66. Vật phâm sưu tầm cá nhân | 217 |
| O. Xem xét tận đáy lòng từ biểu hiện công tác | |
| 67. Xem xét tính tình từ biểu hiện thất bại về công tác | 221 |
| 68. Xem "công việc hàng đầu” và "gia đình chí thượng" là cách trốn tránh hiện thực | 225 |
| 69. Chân dung của sự bận rộn | 228 |
| P. Trong sai sót thường có tiềm thức chi phối | |
| 70. Sai sót chưa hẳn là không cẩn thận | 231 |
| 71. Sai sót phần nhiều xuất phát từ tiềm thức | 233 |
| 72. Những lời vội thốt ra miệng rất dễ thổ lộ tình thật | 236 |
| 73. Vì sao viết sai? | 237 |
| Q. Tiền bạc chi phối là một tượng trưng mong muốn | |
| 74. Xem cách tiêu xài cùa họ mà hiếu được mong muốn của họ | 240 |
| 75. Liệu thu để chi, xem trước nhìn sau để chi tiêu và tiêu xài xả láng | 241 |
| 76. Toàn bộ thu nhập dùng vào thói đam mê | 244 |
| 77. Tâm lý xử lý tiền bạc | 247 |
| R. Đánh cở, đánh bài cũng là nơi thử nghiệm tâm lý | |
| 78. Ván cờ bất lợi tính sau đây? | 250 |
| 79. Xét tính nết con người từ thái độ ăn thua | 253 |