| Tìm hiểu lôgích học | |
| Tác giả: | Lê Tử Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
LE-T |
| DDC: | 160 - Luận lý học (logic) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Sơ mục | 3 |
| Lời nói đầu | 7 |
| Phần I: ĐẠI CƯƠNG VỀ LÔGÍCH HỌC | |
| A. Lôgích học là gì? | 13 |
| B. Vị trí của các qui luật và hình thức của tư duy trong quá trình nhận thức | 16 |
| C. Những bước phát triển của Lôgích học | 20 |
| D. Công dụng của Lôgích học | 25 |
| Phần II: NHỮNG QUI LUẬT CỦA TƯ DUY | |
| A. Định nghĩa | 28 |
| B. Phân loại | 29 |
| I. Luật đồng nhất | 29 |
| 1. Luật mâu thuẫn | 31 |
| 2. Luật triệt tam | 33 |
| II. Luật lý do đầy đủ | 35 |
| 1. Luật nhân quả | 35 |
| 2. Luật hướng đích | 37 |
| C. Nguồn gốc | 39 |
| Phần III: NHỮNG HÌNH THỨC CỦA TƯ DUY | |
| Chương 1: Khái niệm | 42 |
| A. Khái niệm là gì? | 42 |
| I. Định nghĩa | 42 |
| II. Phân loại | 43 |
| III. Quá trình hình thành khái niệm | 44 |
| B. Khái niệm và từ | 46 |
| C. Nội hàm và ngoại diên của khái niệm | 48 |
| I. Định nghĩa | 49 |
| II. Tương quan giữa nội hàm và ngoại diện | 49 |
| D. Thu hẹp và mở rộng khái niệm | 50 |
| Đ. Quan hệ giữa các khái niệm | 52 |
| E. Định nghĩa và phân chia khái niệm | 55 |
| I. Định nghĩa khái niệm | 56 |
| 1. Định nghĩa là gì | 56 |
| 2. Cấu trúc của định nghĩa | 56 |
| 3. Các qui tắc của định nghĩa | 57 |
| 4. Các hình thút của định nghĩa | 60 |
| II. Phân chia khói niệm | 62 |
| 1. Phân chia khái niệm là gì | 62 |
| 2. Các qui tắc phân chia khái niệm | 64 |
| 3. Các hình thức phân chia khái niệm | 66 |
| Chương 2: Phán đoán | |
| A. Phán đoán là gì? | 69 |
| B. Cấu trúc của phán đoán | 89 |
| C. Phán đoán và câu | 71 |
| D. Phân loại phán đoán | 72 |
| I. Phán đoán đơn | 72 |
| 1. Phân loại theo chất | 73 |
| 2. Phân loại theo lượng | 74 |
| 3. Phân loại theo chất và lượng | 76 |
| 4. Phân loại theo hình thái | 77 |
| II. Phán đoán phức hợp | 79 |
| 1. Phán đoán liên kết | 79 |
| 2. Phán đoán lựa chọn | 80 |
| 3. Phán đoán giả định | 82 |
| Đ. Chuyển hoán phán đoán | 87 |
| I. Chuyển hoán phán đoán là gì? | 87 |
| II. Phân loại | 87 |
| III. Qui tắc | 87 |
| E. Ngoại diên của chủ từ và thuộc từ trong phán đoán | 88 |
| I. Phán đoán A | 89 |
| II. Phán đoán I | 89 |
| III. Phán đoán E | 89 |
| IV. Phán đoán O | 90 |
| G. Quan hệ giữa các phán đoán | 90 |
| I. Phán đoán lệ thuộc | 91 |
| II. Phán đoán mâu thuẫn | 92 |
| III. Phán đoán đối chọi trên | 92 |
| IV. Phán đoán đối chọi dưới | 93 |
| H. Chuẩn hóa phán đoán | 95 |
| I. Về kết cấu | 95 |
| II. Về chất | 96 |
| III. Về lượng | 97 |
| IV. Về phán đoán giả định | 99 |
| Chương 3. Suy luận | 101 |
| A. Suy luận là gì? | 101 |
| B. Phân loại suy luận | 103 |
| I. Những loại suy luận thông thường | 103 |
| 1. Suy luận diễn dịch | 103 |
| 1.1. Định nghĩa | 103 |
| 1.2. Phân loại | 105 |
| 1.2.1. Suy luận diễn dịch trực tiếp | 105 |
| 1.2.2. Suy luận diễn dịch gián tiếp hay tam đoạn luận | 106 |
| 1.2.2.1. Định nghĩa | 106 |
| 1.2.2.2. Phân loại | 107 |
| 1.2.2.2.1. Tam đoạn luận không điều kiện | 107 |
| 1.2.2.2.2. Tam đoạn luận có điều kiện | 126 |
| 1.2.2.2.3. Tam đoạn luận lựa chọn | 129 |
| 1.2 2.2.4. Tam đoạn luận tỉnh lược | 131 |
| 1.2.2.2.5. Tam đoạn luận phức hợp | 132 |
| 1.2.2.2.6. Song luận | 133 |
| 2. Suy luận qui nạp | 136 |
| 2.1. Định nghĩa | 136 |
| 2.2. Phân loại | 137 |
| 2.3. Quan hệ nhân quả của các hiện tượng | 139 |
| 2.4. Những phương pháp xác định mối quan hệ nhân quả của các hiện tượng | 141 |
| 2.5. Giả thuyết | 146 |
| 3. Suy luận loại tỷ | 148 |
| 3.1. Định nghĩa | 148 |
| 3.2. Qui tắc | 149 |
| 3.3. Ý nghĩa | 150 |
| 3.4. Suy luận loại tỷ và phương pháp mô hình hóa | 151 |
| II. Chứng minh và bác bỏ | 153 |
| I. Chứng minh là gì? | 153 |
| 1.1. Định nghĩa | 153 |
| 1.2. Cấu trúc của chứng minh | 155 |
| 1.3. Phân loại chứng minh | 155 |
| 1.4. Những qui tắc của chứng minh | 158 |
| 2. Bác bỏ là gì? | 161 |
| 2.1. Định nghĩa | 161 |
| 2.2. Cấu trúc | 162 |
| 2.3. Qui tắc bác bỏ | 162 |
| III. Ngụy biện | 165 |
| 1. Ngụy biện là gì? | 165 |
| 2. Phân lọai | 166 |
| 2.1. Những ngụy biện liên hệ đến sự kiện | 166 |
| 2.2. Những ngụy biện liên hệ đến từ ngữ | 172 |
| 2.3. Những ngụy biện liên hệ đến định nghĩa, suy luận | 175 |
| Lời kết | 180 |
| Sách tham khảo | 185 |
| Mục lục | 187 |