Phương pháp học tập và làm việc | |
Tác giả: | Lm. Thái Nguyên |
Ký hiệu tác giả: |
TH-N |
DDC: | 371.3 - Phương pháp giảng dạy và học tập |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Lời ngỏ | 3 |
CHƯƠNG I: TRÍ NÃO VÀ SỨC KHỎE | 5 |
I. Khái quát về não bộ | 5 |
1. Hoạt động của não | 5 |
2. Tiềm năng của não | 6 |
3. Khơi dậy tiềm năng của não | 7 |
4. Các trạng thái của não | 11 |
5. Hệ thống hồi ức | 12 |
II. Sức khoẻ cho cơ thể và não bộ | 15 |
1. Một số cách thức để tăng sức khỏe cơ thể | 15 |
2. Để não được nghỉ ngơi đúng lúc | 19 |
3. Những cách giảm stress và sống thanh thản | 20 |
CHƯƠNG II: PHONG CÁCH HỌC TẬP | 24 |
I. Nguồn gốc những phong cách học tập | 24 |
1. Định nghĩa | 24 |
2. Đặc điểm | 25 |
II. Phân loại phong cách học | 27 |
1. Loại người năng nổ | 27 |
2. Loại người suy tư | 29 |
3. Loại người lý thuyết | 32 |
4. Loại người thực tế | 34 |
III. Định hình phong cách học | 36 |
1. Quan tâm đến cách thức giảng dạy của giáo viên | 36 |
2. Kỹ năng lắng nghe | 37 |
3. Kỹ năng ghi chép (lấy nốt) | 40 |
4. Định luật thùng gỗ | 43 |
CHƯƠNG III: ĐỘNG LỰC VÀ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC | 44 |
I. Tạo động lực | 45 |
1. Tôi là ai? | 45 |
2. Khái niệm về tôi sẽ thành tựu nơi tôi | 47 |
3. Khái niệm về tôi là do tôi | 50 |
4. Xây dựng lòng tự trọng | 51 |
5. Tầm quan trọng của thái độ sống tích cực | 53 |
6. Nhận biết sứ mệnh của mình | 58 |
II. Tổ chức công việc và quản lý thời gian | 60 |
1. Xây dựng mục tiêu | 60 |
2. Quản lý thời gian | 62 |
CHƯƠNG IV: RÈN LUYỆN SỰ CHÚ Ý, GHI NHỚ | 68 |
I. Rèn luyện sự chú ý | 68 |
1. Những điều kiện để chú ý | 68 |
2. Những yếu tố cản trở sự chú ý | 70 |
3. Phân phối và chuyển dịch sự chú ý | 70 |
II. Tăng cường khả năng ghi nhớ | 72 |
1. Học tốc độ cao | 72 |
2. Mười phương pháp ghi nhớ khoa học | 73 |
CHƯƠNG V: PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP | 81 |
I. Những liên hệ của phương pháp học | 82 |
1. Liên hệ nội tại | 82 |
2. Liên hệ ngoại tại | 82 |
3. Liên hệ toàn thể quá trình học | 83 |
II. Phương pháp học cơ bản | 84 |
1. Đọc qua nội dung bài vở trước khi lên lớp | 85 |
2. Đặt ra những vấn đề quan trọng của bộ môn | 85 |
3. Ghi nhận những vấn đề quan trọng của môn học | 86 |
4. Ghi chép những điều thiết yếu | 87 |
5. Giữ vững tinh thần tích cực và lập nhóm cùng học | 87 |
III. Những phương pháp học rút gọn | 87 |
1. Phương pháp M.U.R.D.E.R | 88 |
2. Phương pháp P.O.W.E.R | 89 |
3. Phương pháp học thông thường | 90 |
CHƯƠNG VI: PHƯƠNG PHÁP ĐỌC SÁCH | 93 |
I. Ý nghĩa và tầm quan trọng của đọc sách | 94 |
1. Ý nghĩa từ chính quyển sách | 94 |
2. Ý nghĩa tri thức | 95 |
3. Ý nghĩa giáo dục | 96 |
4. Ý nghĩa tôn giáo | 97 |
5. Ý nghĩa tiêu khiển, giải trí | 98 |
II. Tổng quát về việc đọc sách | 99 |
1. Mục đích đọc sách | 99 |
2. Cách thức chọn sách | 100 |
3. Tính cách đọc sách | 103 |
III. Phương pháp đọc sách | 106 |
1. Phương pháp chung | 106 |
2. Những phương pháp riêng | 109 |
IV. Kỹ năng đọc sách | 114 |
1. Những cấp độ đọc | 115 |
2. Rèn luyện kỹ năng đọc | 116 |
CHƯƠNG VII: VIẾT TIỂU LUẬN | 118 |
A - TRÌNH BÀY TIỂU LUẬN | 118 |
I. Vai trò của tiểu luận | 118 |
II. Bước chuẩn bị | 118 |
1. Tìm hiểu yêu cầu tiểu luận | 118 |
2. Lên kế hoạch | 119 |
III. Xác định chủ đề | 121 |
IV. Thu thập thông tin | 122 |
1. Các phương tiện thông tin | 122 |
2. Phỏng vấn | 122 |
3. Tạo thẻ thư mục | 123 |
V. Lập dàn ý | 124 |
VI. Viết bài | 124 |
B - TRÌNH BÀY TIỂU LUẬN | 124 |
I. Hình thức | 124 |
1. Chương | 124 |
2. Đánh số trang | 125 |
3. Khoảng cách dòng | 125 |
4. Khổ giấy và số trang | 125 |
5. Font chữ, cỡ chữ | 125 |
6. Tài liệu tham khảo | 125 |
7. Chú dẫn (Footnote) | 127 |
II. Cấu trúc và nội dung | 128 |
1. Bìa | 128 |
2. Trang bìa | 128 |
3. Lời nói đầu | 128 |
4. Mục lục | 128 |
5. Liệt kê hình ảnh, sơ đồ, trích dẫn | 129 |
6. Nội dung chính | 129 |
7. Phần phụ đính | 129 |
III. Kiểm tra lần cuối | 130 |
IV. Những nguyên tắc chung về viết bài | 130 |
1. Rõ ràng về thông tin | 130 |
2. Rõ ràng về ngôn ngữ | 131 |
CHƯƠNG VIII: SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT | 132 |
I. Chính tả | 132 |
1. Quy tắc chính tả | 134 |
2. Chữa các lỗi về chính tả | 141 |
II. Từ ngữ | 142 |
1. Yêu cầu của việc dùng từ | 142 |
2. Chữa lỗi về việc dùng từ | 144 |
3. Biện pháp tu từ | 146 |
4. Chơi chữ | 163 |
III. Viết câu | 181 |
1. Câu | 181 |
2. Viết câu | 184 |
3. Tu từ về câu | 187 |
4. Chữa các lỗi về câu | 189 |
5. Những nguyên tắc chấm câu | 190 |
IV. Viết đoạn văn | 192 |
1. Đoạn văn | 193 |
2. Liên kết ưong đoạn văn | 195 |
CHƯƠNG IX: HÌNH THỨC CƠ BẢN CỦA TƯ DUY | 198 |
A. KHÁI NIỆM | 198 |
I. Khái niệm | 199 |
1. Định nghĩa | 199 |
2. Phân biệt | 199 |
II. Khái niệm và sự hình thành | 200 |
1. Khái niệm và từ ngữ | 201 |
2. Nội hàm và ngoại trương của khái niệm | 201 |
3. Phương cách định nghĩa một khái niệm | 202 |
B. PHÁN ĐOÁN | 205 |
I. Phán đoán là gì? | 206 |
1. Định nghĩa | 206 |
2. Cấu ưúc của phán đoán | 207 |
3. Phân loại phán đoán | 207 |
II. Phán đoán và những mối liên hệ | 210 |
1. Phán đoán xét theo hai quan điểm | 210 |
2. Tính đặc sắc của động tác phán đoán | 211 |
3. Phán đoán và tin tưởng | 212 |
C. SUY LUẬN | 215 |
I. Tổng luận về lý trí | 215 |
1. Lý trí: khả năng suy luận | 215 |
2. Lý trí: hệ thống các nguyên lý | 216 |
3. Đại cương về suy luận | 216 |
4. Định nghĩa về suy luận | 217 |
5. Những hình thức suy luận | 219 |
II. Phân loại suy luận | 221 |
1. Suy luận diễn dịch | 221 |
2. Suy luận qui nạp | 229 |
3. Suy luận loại suy | 233 |
Châm ngôn về học tập và làm việc | 238 |
Danh mục tài liệu tham khảo | 241 |