Đường vào thần học | |
Phụ đề: | Thần học luân lý 2 |
Tác giả: | Bernard Lauret, Francois Refoulé |
Ký hiệu tác giả: |
LA-B |
Dịch giả: | Ban dịch thuật Dân Chúa, Lm. Gioakim Nguyễn Đức Việt Châu, SSS |
DDC: | 262 - Giáo hội học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T3B |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
III. TÁI LẬP HIỆP NHẤT | 3 |
Chương I: Giáo hội phân rẽ | 5 |
1. Một thoáng lịch sử | 5 |
2. Vai trò của các thành tố văn hỏa xã hội | 9 |
3. Phong trào đại kết | 10 |
4. Thái độ của Giáo hội Công giáo | 11 |
Chương II: Những tranh luân chính giữa các giáo hội ly khai | 13 |
1. Những mục tiêu của dối thoại | 13 |
2. “Mẫu" Công giáo và "mẫu" Tin lành | 15 |
3. Công giáo và Chinh thống, tranh cãi | 17 |
4. Công giáo và Tin lành, những khuếch tán | 19 |
Chương III: Đánh giá về tính Giáo hội ngoài Công giáo | 27 |
1. Tình hình chung nhau của các Giáo hội và những giải thích | 27 |
2. Lập trường Công giáo | 28 |
3. Tính bền bỉ xum họp của các Giáo hội và các cộng đoàn ngoài Công giáo | 29 |
Chương IV: Hiệp nhất đang tới | 33 |
1. Những tiền giả thiết Giáo hội học khác nhau | 33 |
2. Những "mô hình” hiệp nhất | 34 |
3. Một khái niệm chung các yếu tố cấu tạo Giáo hội | 35 |
4. Hiệp nhất và dị biệt | 36 |
IV. CÁC BỈ TÍCH CỦA GIÁO HỘI | 51 |
Chương I: Bí tích của Giáo hội | 63 |
1. Dân Giao ước, dấu chỉ và dụng cụ những can thiệp của Gia-vê | 54 |
2. Cộng đổng Kitô hữu, dấu chỉ và dụng cụ cứu độ của Thiên Chúa | 55 |
3. Giáo Hội phối trí và công bố Lời Chúa | 57 |
4. Lời và bí tích bất khả phân ly | 58 |
Chương II: Biểu tượng, lời và đức tin | 61 |
Chương III: Bí tích và biến cố | 71 |
Chương IV: Bí tích và tính sáng tạo của Giáo hội | 79 |
Chương V: Bí tích rửa tội, bí tích tháp nhập vào Mình Chúa Kitô | 85 |
1. Từ phép rửa đến biến cố vượt qua, từ biến cố vượt qua đến Phép Rửa | 86 |
2. Từ tan vỡ đến "hiệp thông” vào Mình Chúa Kitô | 102 |
3. Bí tích đức tin. Đón tiếp TinMuwngf trong Giáo hội | 113 |
4. Bí tích Thêm sức và hội nhập Kitô giáo | 118 |
Chương VI: Thánh Thể, bí tích của Giáo hội có sự hiệp thông | 129 |
1. Từ việc Chúa Giêsu làm trong đêm bị nộp đến việc Giáo hội hiện đang làm | 131 |
2. Hồng ân của Thiên Chúa trong Mình và Máu của Chúa đã phục sinh | 144 |
3. Hiệp thông với Mình Chúa Kitô: Lễ tạ ơn làm nên Giáo Hội | 161 |
ĐỨC MARIA TRONG NlỂM TIN KITÔ GIÁO TÌNH HÌNH VÀ TƯƠNG LAI | 173 |
DẪN NHẬP: MỘT KHỦNG HOÀNG PHẢI VƯỢT QUA | 175 |
Chương I: Các tín điều và giới hạn tín điều | 179 |
1. Đức Maria, Mẹ Thiên Chúa và Đồng Trinh | 180 |
1. Chứng từ trong Kinh Thánh | 186 |
2. Những việc làm minh nhiên về sau | 193 |
2. Sự thánh thiện nguyên tuyền và Mông Triệu | 200 |
3. Đức Maria trong công trình cứu độ và phụng tự | 203 |
Chương II: Cảm nghĩ về Đức Maria vượt khỏi những đảo lộn tôn giáo và văn hoá | 213 |
1. Những phong trào tiến Công Đổng | 214 |
2. Những phong trào hậu Công đồng | 219 |
D. NHÂN LOẠI HỌC | 235 |
I. NHÂN LOẠI HỌC THEO KINH THÁNH | 237 |
VÀO ĐỀ: CÓ THỂ NÓI ĐẾN NHÂN LOẠI HỌC THÁNH KINH KHÔNG? | 239 |
Chương I: Một xã hội học vẽ lại theo một từ vựng | 243 |
1. Kinh Thánh có tính lịch sử | 243 |
2. Những bản dịch Hy Lạp | 248 |
Chương II: Một nhân loại cần được giải trong thần học | 263 |
1. Một hữu thể... ở với Thiên Chúa hay một hữu thể có chân lý trong hiệp thông với Thiên Chúa và với những người khác | 265 |
II: NHÂN LOẠI HỌC TÍN LÝ | 327 |
Chương I: Những lý do thần học của khoa nhân loại học Kitô giáo | 329 |
1. Ý định của Thiên Chúa về con người | 329 |
2. Điều được sống trong cộng đoàn Kitô hữu | 332 |
3. Một thực tại xung khắc | 336 |
Chương II: Thân phận con người. Cấu trúc theo Chúa Ba Ngôi và Chúa Kitô | 339 |
1. Quy chế hiện hữu về Thiên Chúa Ba Ngôi | 339 |
2. Định chế của nhân loại trong Chúa Kitô "con thừa tự" | 344 |
Chương III:Những cam kết của con người trong lịch sử cứu độ | 351 |
1. Đức tin làm ta có trách nhiệm | 351 |
2. Những con đường công lý | 356 |
3. Chết, hướng đi tới quang lâm | 359 |
PHẦN THỨ BỐN: VIỆC TẠO DỤNG VÀ CÁNH CHUNG | 371 |
DẪN NHẬP: PHÁT BIỂU NHỮNG ĐIỀU CƯỢC | 375 |
Chương I: Chú giải theo Kinh thánh | 385 |
I. Sáng thế ký | 390 |
II. Đọc lại theo truyền thống tư tế "sáng tạo như cách ly" | 425 |
III. Nhắc lại trong Kitô giáo | 436 |
Chương II: Những thời điểm chìa khoá của một lịch sử tín điều | 441 |
I. Tín điều về tạo dựng thời các giáo phụ | 441 |
II. Thời trung cổ và đầu thời hiên đại xung khắc giữa thực tại và lời | 457 |
III. Sáng tạo, thực tại và cánh chung theo Calvin | 478 |
Chương III: Những khó khăn hiện tại và những đề nghị | 489 |
I. Một khoa học mới và một siêu hình học mới | 489 |
II. Những điều đánh cuộc gốc của nền văn hoá mới | 492 |
III. Những đề nghị | 503 |
KẾT LUẬN: SUY TƯ VỂ THIÊN CHÚA, THIÊN CHÚA DUY NHẤT VÀ BA NGÔI | 551 |
Chương I: Suy tư và Thiên Chúa để nhận ra ngài | 553 |
1. Quyền tối thượng của vinh tụng ca | 553 |
2. Ơn gọi của thần học | 556 |
Chương II: Thiên Chúa duy nhất | 563 |
1. Tình hình văn hóa | 563 |
2. Vụ án độc thần | 564 |
3. Tính đơn nhất của Thiên Chúa hằng sống | 568 |
Chương III: Một thế giới đa thức | 575 |
1. Vô vàn tạo vật | 575 |
2. Những tha tính có phước | 576 |
3. Những lối sử dụng sai điều đa phúc | 578 |
4. Thiên Chúa, Đấng giao hòa | 581 |
Chương IV: Thiên Chúa Ba Ngôi | 583 |
1. Tín điều | 583 |
3. Tính rnạch lạc hợp lý của các dị biệt tính Kitô giáo | 567 |
4. Tầm quan trọng quyết định của giáo lý và Ba Ngôi | 591 |
5. Có nên giữ từ "ngôi vị"? | 593 |
Chương V: Một thế giới được viếng thăm | 599 |
1. Thiên Chúa viếng thăm dân Ngài | 599 |
2. Việc đăng quang Thiên Chúa, Nhập thể và Hiện xuống | 600 |
3. “Sự ra đi" của Thiên Chúa, một không gian cho lời đáp | 602 |
Chương VI: Thiên Chúa duy nhất và Ba Ngôi, cớ vấp phạm và đá tảng | 607 |
1. Thiên Chúa duy nhất của tuyển chọn | 607 |
2. Thiên Chúa Ba Ngôi trong Giao ước | 611 |
3. Tính duy nhất và ba ngôi của Thiên Chúa, mầu nhiệm kép của mặc khải | 615 |
4. Các tôn giáo và các thứ vô thần: Đấng Thiên Chúa đang gõ cửa | 617 |
Chương VII: Tuyên xưng đức tin và cảm nghiệm con người | 619 |
1. Sự mất tín nhiệm của khoa tín lý | 619 |
2. Tinh tiên phong của tuyên xưng đức tin | 621 |
3. Tính phong phú cùa cảm nghiệm nhân bản: tín lý học và luân lý học | 623 |
Mục lục | 627 |