| Nhân cách đời tu | |
| Tác giả: | Eymard An Mai Đỗ O.Cist |
| Ký hiệu tác giả: |
AN-Đ |
| DDC: | 256.6 - Huấn luyện Tu sĩ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lời ngỏ | 3 |
| Dẫn nhập | 4 |
| 1. NHỮNG THÁCH ĐỐ CHO ĐỜI TU NGÀY NAY | 7 |
| 1. 1. Danh | 7 |
| 1.1.1. Chủ nghĩa vô thần | 7 |
| 1.1.2. Quyền lực | 9 |
| 1.2. Lợi | 10 |
| 1.2.1. Chủ nghĩa duy vật | 10 |
| 1.2.2. Chiếm hữu | 11 |
| 1.3. Thú | 12 |
| 1.3.1. Chủ nghĩa khoái lạc | 12 |
| 1.3.2. Hưởng thụ | 13 |
| 2. NHỮNG MẶT NẠ TRONG ĐỜI TU | 14 |
| 2.1. Cái tôi vĩ đại. | 15 |
| 2.2. Cái tôi nhút nhát | 16 |
| 2.3. Cái tôi nệ luật | 18 |
| 2.4. Cái tôi hình thức | 19 |
| 2.5. Cái tôi tích cực | 21 |
| 2.6. Cái tôi tiêu cực | 21 |
| 2.7. Cái tôi tự ái | 22 |
| 3. NHỮNG CƠ CHẾ TỰ VỆ TRONG ĐỜI TU | 24 |
| 3.1. Cơ chế tự vệ chối bỏ thực tế | 24 |
| 3.2. Cơ chế tự vệ dồn nén | 25 |
| 3.3. Cơ chế tự vệ đóng cửa | 25 |
| 3.4. Cơ chế tự vệ thay thế | 26 |
| 3.5. Cơ chế tự vệ gán ghép cảm xúc | 26 |
| 3.6. Cơ chế tự vệ phản ứng | 26 |
| 3.7. Cơ chế tự vệ nhập tâm | 27 |
| 3.8. Cơ chế tự vệ hoài cổ | 27 |
| 3.9. Cơ chế tự vệ họp lý hóa | 28 |
| 4. NHÂN CÁCH TỒN GIÁO | 29 |
| 4.1. Thuật ngữ | 29 |
| 4.2. Tiêu chuẩn đánh giá | 30 |
| 4.3. Chướng ngại | 31 |
| 4.4. Tiến trình hình thành nhân cách tôn giáo | 33 |
| 4.4.1. Thần tượng | 34 |
| 4.4.2. Cầu khẩn | 35 |
| 4.4.3. Hiệp thương | 36 |
| 5. NHÂN CÁCH ĐỜI TU | 38 |
| 5.1. Chướng ngại | 38 |
| 5.1.1. Không trung thực | 38 |
| 5.1.2. Lệ thuộc | 39 |
| 5.1.3.Cầu toàn | 40 |
| 5.1.4. Ghen tị | 41 |
| 5.2. Những giai đoạn đời tu | 42 |
| 5.2.1. Bước đầu đời tu | 42 |
| 5.2.2. Khấn sinh | 51 |
| 5.2.3. Tuổi già | 52 |
| 5.3. Tiêu chuẩn | 53 |
| 5.3.1. Tự do đáp trả lời mời gọi | 53 |
| 5.3.2. Ước muốn chiếm hữu | 56 |
| 5.3.3. Con tim không chia sẻ | 58 |
| 6. CỘNG ĐOÀN GIÚP HÌNH THÀNH NHÂN CÁCH ĐỜI TU | 60 |
| 6.1. Cộng đoàn là một hồng ân | 60 |
| 6.2. Cộng đoàn yêu thương | 61 |
| 6.3. Cộng đoàn hiệp thông | 62 |
| 7. TRƯỞNG THÀNH ĐỜI TU | 64 |
| 7.1. Cảm xúc | 64 |
| 7.2. Lý trí | 67 |
| 7.3. Ý chí | 70 |
| 8. GIỚI TÍNH TRONG ĐỜI TẬN HIẾN | 72 |
| 9. CẦU NGUYỆN | 74 |
| 9.1. Cầu nguyện với Thiên Chúa nào ? | 74 |
| 9.2. Cảm xúc an toàn | 76 |
| 9.3. Chữa lành và giải thoát | 77 |
| 10. SỐNG TRONG CHÚA THÁNH THẦN | 81 |
| 10.1. Hiện hữu | 81 |
| 10.2. Thể lý | 83 |
| 10.3. Tâm lý | 86 |
| 10.4. Tâm linh | 88 |
| 11. LINH ĐẠO ĐỜI TU | 92 |
| 11.1. Thuật ngữ | 92 |
| 11.2. Tự hủy | 94 |
| 11.3. Niềm vui | 96 |
| 11.4. Hiệp thông | 98 |
| 12. CĂN TÍNH | 99 |
| 13. NHÂN CÁCH ĐIỂN HÌNH | 102 |
| 13.1. Thánh Phanxicô thành Assisi | 102 |
| 13.2. Thánh Têrêsa HĐGS | 104 |
| Kêt Luận | 107 |