Đời thánh hiến theo Công đồng Vaticanô II | |
Phụ đề: | Dấu chỉ - Chứng từ - Ngôn sứ |
Tác giả: | Lm. Antôn Ngô Văn Vững |
Ký hiệu tác giả: |
NG-V |
DDC: | 256.1 - Thần học đời tu |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
DẪN NHẬP | 3 |
TỪ “CANH TÂN THÍCH NGHI” ĐẾN “TÁI KHÁM PHÁ CÁC GIÁ TRỊ ĐỜI TU” | 3 |
I. Sắc lệnh “Perfectae Caritatis” 20.9.1965 | 3 |
1. Canh tân thích nghi vào thế giới hiện nay | 4 |
2. Trở về với điều cốt yếu và trung tâm | 6 |
3. Một số chiều hướng dần dà nổi bật | 13 |
4. Sau công đồng, nhiều nữ tu viết về đời thánh hiến, nhất là từ Bắc Mỹ | 15 |
5. Ở Âu châu: nhiều tài liệu viết về các dòng tu và nữ tu | 25 |
6. Những vấn đề được đặt ra cho tu sĩ khi suy nghĩ về đời tu | 28 |
7. Đặt lại vấn đề cách căn bản | 35 |
II. Huấn thị “Khởi Hành Lại” (19.5.2002) | 65 |
1. Khám phá lại ý nghĩa | 65 |
2. Canh tân nội tâm: hoán cải | 66 |
3. Phát huy những giá trị Tin Mừng gắn liền với đời tu | 69 |
4. Đời tu Kitô giáo, ngay từ nguồn gốc, mang đặc tính ngôn sứ | 71 |
5. Sự đơn sơ (simplicité), nghèo khó | 74 |
6. Đời thánh hiến qua hình ảnh Kinh Thánh của "số còn lại" | 75 |
7. Những người có "tay sạch lòng thanh" | 77 |
8. Sống để ca tụng Thiên Chúa | 79 |
III. Những điểm nhấn của việc canh tân hiện nay | 81 |
1. Bài học canh tân trong lịch sử | 81 |
2. Đề cao phẩm tính hơn số lượng | 94 |
3. Trở nên thụ tạo mới: Một một con tim mới | 97 |
4. Nhắm đến cái "hơn nữa" (magis) | 100 |
Kết luận | 101 |
Dự phóng cho tương lai | 102 |
PHẦN I: VĂN KIỆN | 105 |
I. CÁC VĂN KIỆN CÔNG ĐỒNG VỀ ĐỜI TU | 105 |
II. GIÁO HUẤN HỘI THANH VỀ ĐỜI TU SAU CÔNG ĐỒNG | 107 |
A. VĂN KIỆN CỦA CÁC ĐỨC GIÁO HOÀNG | 107 |
1. Chiều kích hướng thượng | 110 |
2. Chiều kích hướng nội | 110 |
3. Chiều kích hướng ngoại | 111 |
B. BỘ GIÁO LUẬT 1983 | 112 |
C. VĂN KIỆN CỦA CÁC THÁNH BỘ | 113 |
PHẦN II: SUY TƯ THẦN HỌC | 115 |
CHƯƠNG DẪN NHẬP: THỬ TÌM CĂN TÍNH ĐỜI TU CHO THIÊN NIÊN KỶ MỚI | 115 |
1. Thần học về Hội thánh của Vaticanô II | 116 |
2. Những yếu tố văn hóa xã hội của hiện tượng tu hành | 117 |
I. Khái quát về yếu tố văn hóa và tôn giáo trong những quan niệm khác nhau về đời tu | 120 |
1. Quan niệm tu trong bối cảnh văn hóa hiện nay | 120 |
2. “Tu hành” theo Tam giáo | 123 |
A. Trong Khổng Giáo | 123 |
B. Quan niệm «Tu» theo Phật giáo | 128 |
1. Giáo thuyết | 128 |
2. Việc Tu hành | 129 |
3. Quan niệm tu của Phật giáo đối với người bình dân Việt Nam | 232 |
C. Tu theo Lão giáo | 134 |
1. Tư tưởng của Lão Tử | 134 |
2. Phép tu thân của Lão Tử | 136 |
3. Các môn sinh và Đạo giáo | 142 |
4. Lão giáo ở Việt Nam | 144 |
D. «Tu» trong quan niệm bình dân | 145 |
II. Ý niệm "Tu" trong Kitô giáo và trong thần học Công giáo | 153 |
A. Tu trì dưới quan điểm thần học kinh viện (từ thời Trung cổ) | 153 |
i/ Đời tu: một việc tôn thờ Thiên Chúa | 153 |
ii/ Lời khấn, hy tế và của lễ toàn thiêu | 158 |
iii/ Mầu nhiệm ơn gọi | 163 |
B. Lược sử linh đạo đời tu | 175 |
1. Thời kỳ tiên khởi | 175 |
2. Thời kỳ cấm đạo | 177 |
3. Sau thời cấm đạo | 178 |
4. Đời sống ẩn tu (Anachoretisme) | 179 |
5. Đời đan tu (Monachisme) : một phép rửa mới. | 179 |
6. Thời Trung cổ | 181 |
7. Thần học Kinh viện: Đời tu, một bậc sống trọn lành | 182 |
C. Một vài nét thần học cổ truyền về đời tu | 188 |
1. Thần học về sự toàn thiện và đức ái là cùng đích (Eph 4-6). | 188 |
2. Thần học về sự xa lánh trần đời (Fuga Mundl) | 190 |
3. Thần học cánh chung | 192 |
4. Bước theo Chúa Kitô (Sequela Christi) | 193 |
D. Từ “Đời tu” Đến “Đời thánh hiến” | 196 |
1. Các hình thức tận hiến mới | 196 |
2. Giáo luật thừa nhận | 197 |
3. Thay đổi danh xưng | 198 |
CHƯƠNG I: THẦN HỌC VỀ ĐỜI TU SAU CỒNG ĐỒNG VATICANÔ II | 199 |
I. Trong bối cảnh Giáo hội học của Hiến chế Tín lý Lumen Gentium | 200 |
1. Hội thánh là dân thiên chúa | 202 |
2. Hội Thánh như mầu nhiệm | 205 |
3. Chiều kích Kitô: Hội thánh, nhiệm thể Chúa Kitô (LG7-8) | 207 |
4. Chiều kích thần khí | 208 |
5. Chiều kích truyền giáo | 209 |
II. Nguồn gốc đời tu | 210 |
1. Các Lời khuyên Phúc âm: Một tặng phẩm thần linh | 210 |
2. Đời thánh hiến | 212 |
3. Vị trí trong Giáo hội | 213 |
III. Những yếu tố căn bản | 214 |
1. Cái nhìn tổng hợp | 214 |
2. Cái nhìn phân tích | 216 |
CHƯƠNG II: BẢN CHẤT ĐỜI THÁNH HIẾN | 218 |
I. Sự thánh hiến | 218 |
1. “Sự thánh hiến là nền tảng đời tu.” | 219 |
2. Sự thánh hiến nội tâm | 220 |
3. Sự thánh hiến theo Kinh thánh và theo truyền thống của Giáo hội | 224 |
II. Thực tại dấu chỉ đời thánh hiến | 227 |
1. Đời thánh hiến có giá trị dấu chỉ (LG 44c) | 227 |
2. Đời thánh hiến có dấu chỉ trong Giáo hội | 230 |
3. Đời thánh hiến là một chứng từ | 231 |
4. Chứng từ ngôn sứ của người thánh hiến trong thế giới đương thời | 234 |
III. Đặc sủng đời tu | 238 |
1. Thánh hiến và đặc sủng | 239 |
2. Khái niệm về đặc sủng | 241 |
3. Trong thần học đời tu | 246 |
4. “Charisma” trong các Văn kiện | 248 |
5. Tính cách đặc sủng của đời tu | 250 |
6. Giới hạn của thuật ngữ "Đặc sủng" | 251 |
Phụ Lục: Đặc sủng trong VC 36 | 252 |
KẾT LUẬN | 254 |
PHỤ LỤC | 254 |
Bản chất đời sống thánh hiến theo Tông huấn Vita Consecrata | 256 |
CHƯƠNG III: ĐẶC TÍNH HAY MỤC ĐÍCH ĐỜI THÁNH HIẾN | 266 |
I. Ưu tiên cho việc tìm kiếm Thiên Chúa (LG 44-46) | 267 |
1. Dành chỗ ưu tiên cho Thiên Chúa | 267 |
2. Theo Chúa Kitô, như điều cần thiết duy nhất (PC 5d) | 268 |
3. Được hướng bởi Thánh thần của sự thánh thiện (x. Lc 24, 29; Cv 1,8; 2, 4) | 269 |
II. Sự thánh thiện của đức ái | 270 |
III. Đời sống nội tâm | 274 |
1. Đời sống nội tâm | 275 |
2. Đời sống thiêng liêng | 278 |
IV. Trường học cầu nguyện | 280 |
1. Cầu nguyện: Hệ thống môi sinh tinh thần | 280 |
2. Nguồn mạch của việc cầu nguyện Kinh thánh - Phụng vụ - Thánh Thể | 284 |
CHƯƠNG IV: BƯỚC THEO CHÚA KITÔ | 285 |
I. “Sequela Christi” | 286 |
II. Noi gương Chúa Kitô | 293 |
III. Bày tỏ Chúa Kitô | 296 |
IV. Bước theo Chúa Kitô, Theo Tông huấn Vita Consecrata | 297 |
CHƯƠNG V: CÁC LỜI KHUYÊN PHÚC ÂM | 300 |
I. Những nguyên tắc tổng quát | 300 |
1. Ân huệ thần linh | 300 |
2. Huấn lệnh và lời khuyên | 300 |
3. Tính triệt để hay tận căn | 302 |
4. Trong bối cảnh giao ước | 303 |
II. Số lượng và thứ tự các Lời khấn | 306 |
1. Số lượng các lời tuyên khấn | 306 |
2. Thứ tự các Lời khấn | 310 |
3. Tại sao đặt Khiết tịnh lên hàng đầu | 311 |
III. Khấn để làm gì | 313 |
1. Thần bí | 314 |
2. Kitô | 314 |
3. Khổ chế, tu đức | 314 |
4. Giáo hội | 315 |
5. Dấu chỉ | 316 |
IV. Giá trị nhân bản | 316 |
1. Đời thánh hiến và sự triển nở nhân cách | 316 |
2. Đời thánh hiến và sự xây dựng xã hội trần thế | 318 |
CHƯƠNG VI: ĐỨC KHIẾT TỊNH | 319 |
I. Cửa ngõ đi vào đời sống thánh hiến | 321 |
1. Lời khuyên đầu tiên và lớn nhất | 321 |
2. Phản ánh đời sống Ba Ngôi | 322 |
II. Tính cách ưu việt của Khiết tịnh trọn hảo | 323 |
1. Chiều kích Kitô học | 325 |
2. Chiều kích Thần bí: Tìm kiếm Thiên Chúa và tận hiến cho Thiên Chúa | 325 |
3. Chiều kích cánh chung: Vì Nước trời (Mt 19,12) | 326 |
4. Chiều kích tông đồ: Vì lợi ích của toàn thể Giáo hội | 327 |
5. Chiều kích tử đạo: Khổ chế (Hy Sinh - Từ bỏ - Kỷ luật) | 328 |
III. Sống Khiết tịnh là một thách đố (VC 88) | 329 |
1. Chứng từ về quyền năng vàn ân sủng của Thiên Chúa | 329 |
2. Đức Khiết tịnh thánh hiến trở thành một kinh nghiệm về niềm vui và tự do | 330 |
3. Phải dùng những phương thế thích hợp | 331 |
IV. Điều kiện thâu nhận | 332 |
CHƯƠNG VII: KHÓ NGHÈO PHÚC ÂM | 333 |
I. Thiên Chúa, Tài sản tuyệt vời | 333 |
1. Chúa là gia nghiệp | 333 |
2. Tin tưởng vào Đấng quan phòng (PC 13c) | 334 |
II. Bắt chước Chúa Giêsu Khó nghèo | 335 |
III. Làm chứng nhân trong một thế giới vật chất | 335 |
1. Phản kháng mạnh mẽ, cực lực lên án việc tôn thờ Mammon (VC 90) | 335 |
2. Chia Sẻ: Biết dùng tiền của để tạo nên bạn hữu | 336 |
3. Tự nguyện sống khó nghèo | 336 |
IV. Những điểm nhấn hiện nay | 336 |
CHƯƠNG VIII: VÂNG PHỤC | 337 |
I. Vâng phục theo tinh thần Phúc âm | 337 |
1. Đặc tính của sự tuân phục tu sĩ là từ bỏ ý muốn riêng của mình, như là của lễ dâng lên Thiên Chúa | 338 |
2. Noi gương Đấng Cứu Thế | 338 |
3. Chúa đề nghị những ai muốn theo Người | 339 |
4. Phục vụ Hội thánh | 339 |
II. Những bổn phận và nghĩa vụ | 340 |
1. Nghĩa vụ Bề trên (PC 14c; KHL 14) | 340 |
2. Bổn phận bè dưới | 341 |
3. Sự thách đố của tựu do trong vâng phục | 341 |
4. Cùng nhau thực hiện ý Cha (VC 92) | 342 |
CHƯƠNG IX: ĐỜI SỐNG CHUNG | 344 |
I. Những đặc tính của sống chung (PC 15) | 345 |
1. Những nguyên tắc hay nền tảng của đời sống cộng đoàn dựa trên giáo huấn Kinh Thánh | 345 |
2. Những chỉ dẫn thực hành | 346 |
3. Khổ chế của đời sống chung | 349 |
II. Linh đạo hiệp thông thiên niên kỷ thứ III | 351 |
1. Linh đạo hiệp thông | 352 |
2. Thực hành hiệp thông | 353 |
III. Hiệp thông trong đời thánh hiến (KHL 28) | 354 |
1. Linh đạo hiệp thông bắt nguồn từ Thánh Thể | 354 |
2. Những “Chuyên viên của sự hiệp thông” | 355 |
3. Thách đố lớn nhất của Giáo hội | 355 |
4. Hiệp thông giữa các đoàn sủng mới và cũ (Khl 30) | 356 |
CHƯƠNG X: SỨ VỤ ĐỜI THÁNH HIỂN | 357 |
I. Đức ái tông đồ | 358 |
1. Việc tông đồ theo Giáo luật | 358 |
2. Việc tông đồ theo Vc | 359 |
II. Những công việc tông đồ đặc loại | 360 |
1. Tân Phúa âm hóa | 360 |
2. Trước khi Phúc âm hóa kẻ khác phải Phúc âm hóa chính mình | 360 |
3. Những công việc khác do công việc nhu cầu của thời đại | 361 |
III. Giữa hai quan niệm về đời tu (“Là” và “Làm”) | 361 |
IV. Đi tu để làm gi? | 363 |
KẾT LUẬN | 368 |
I. Đời tu, một con đường hạnh phúc | 368 |
1. Hạnh phúc có Chúa làm gia nghiệp | 369 |
2. Hạnh Phúc của Tin Mừng | 371 |
3. Hạnh phúc được bước theo Chúa Kitô | 372 |
4. Hạnh phúc trong viễn tượng cánh chung | 373 |
II. Đời tu, một hiện hữu được thăng hoa | 375 |
1. Trước tiên tìm kiếm Thiên Chúa | 375 |
2. Được biến đổi theo hình ảnh Chúa Kitô | 375 |
3. Chúa Kitô, con người mới | 386 |
4. Ý nghĩa nhân học của các LKPA | 395 |
Thư mục chọn lọc | 402 |