Dung mạo Chúa Kitô trong sách Khải Huyền | |
Tác giả: | Linh Tiến Khải |
Ký hiệu tác giả: |
LI-K |
DDC: | 232.1 - Chúa Giêsu (Kitô học) |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
DẪN NHẬP | 5 |
❖Các tước hiệu của Chúa Giêsu Kitô. | 6 |
❖Chúa Kitô và vũ trụ. | 8 |
❖Chờ mong Chúa Kitô. | 11 |
1. Gương mặt Chúa Giêsu Kitô. | 15 |
2. Chúa Giêsu Kitô phục sinh gặp các tín hữu trong buổi cử hành phụng vụ. | 21 |
3.Chúa Giêsu Kitô, Đấíig gửi thư cho bẩy giáo đoàn vùng Tiểu Á | 28 |
4.Chúa Giêsu Kitô phục sinh - bác sĩ chuyên khoa giải phẫu tâm linh. | 33 |
5.Chúa Giêsu Kitô - Chiên Con được trao ban quyền thống trị mọi loài. | 40 |
6.Chúa Giêsu Kitô - Chiên Con mở ba dâu ấn đầu tiên. | 45 |
7.Chúa Giêsu Kitô - Chiên Con mở ba dấu ấn cuối cùng | 51 |
8. Giáo Hội đương đầu với các quyền lực sự dữ. | 57 |
9. Ý nghĩa vài hình ảnh biểu tượng của Giáo Hội. | 64 |
10. Ý nghĩa các hình ảnh biểu tượng trong cuộc chiến chống lại sự dữ. | 70 |
11. Giai đoạn của ba dấu chỉ. | 82 |
12. Cuộc đại chiếu trên trời và dưới đất. | 87 |
13. Dấu chỉ thứ hai : Con Rồng. | 93 |
14. Hai Con Thú, hiện thân của giới chức chính trị gian ác trần gian. | 97 |
15. Chiên Con trên núi thánh Sion. | 102 |
16. Tin Mừng vĩnh cửu và ngày phán xét sau hết. | 108 |
17. Bài ca chiến thắng của những người được Chúa Kitô phục sinh giải thoát. | 112 |
18. Bảy chén thịnh nộ của Thiên Chúa. | 119 |
19. Phụ nữ mãi dâm ngồi trên lưng Con Thú. | 125 |
20. Ngày Babylon. phụ nữ mãi đâm bị đánh phạt và hủy hoại tan tành. | 132 |
21. Niềm vui chiến thắng của sự thiện. | 138 |
22. Chúa Giêsu Kitô Ngôi Lời Thiên Chúa trong trận chiến cách chung thứ nhất. | 144 |
23. Ý nghĩa ẩn số 666 của Con Thú. | 148 |
24. Chiến lược đánh phá của Satan. | 151 |
25. Ý nghĩa dấu ấn của tên phản Kitô trên trán và trên tay các thuộc hạ. | 155 |
26.Chuẩn bị cho ngày Chúa Kitô trở lại trần gian. | 160 |
27.Chúa Giêsu Kitô - Chiên Con trong trận chiến cánh chung thứ hai. | 165 |
28 Lý do giải thích án phạt Con Rồng trong thời cách chung. | 170 |
29. Ý nghĩa hìuh ảnh Con Thú có hai sừng. | 174 |
30. Biến cố phán xét ngày sau hết. | 180 |
31. Cuộc tạo dựng mới. | 184 |
32.Kinh thành Yêrusalem thiên quốc. Lều thánh Thiên Chúa ngự giữa loài người, | 191 |
33. Kinh thành Yêrusalem thiên quốc. Tân nương của Chúa Giêsu Kitô Chiên Con. | 196 |
34.Dòng sông trường sinh trong vườn địa đàng mới. | 202 |
Lịch sử, quyết định xét xử. | 209 |