| Hiểu người khác qua tiếp xúc | |
| Tác giả: | Tiểu Hằng , Kiến Văn |
| Ký hiệu tác giả: |
TI-H |
| DDC: | 158.2 - Quan hệ người với người |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Phần I: NHẬN BIẾT NGƯỜI KHÁC QUA ĐẶC ĐlỂM BỀ NGOÀI | 7 |
| I. Khuôn mặt phản chiếu tâm hồn | 8 |
| II. Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn | 9 |
| III. Lông mày toát lên bí mật nội tâm | 11 |
| IV. Những động tác phong phú của miệng | 13 |
| V. Những động tác đặc biệt của mũi | 15 |
| VI. Tai là bức tranh thu nhỏ của năm tháng bé thơ | 16 |
| VII. Ngôn ngữ của cằm | 19 |
| VIII. Nhìn dáng tóc xét cá tính | 21 |
| IX. Nắm bắt tâm lý người khác qua đôi mắt | 23 |
| X. Thông tin tiết lộ từ đôi tay | 25 |
| XI. Chân thể hiện thái độ, tâm trạng | 27 |
| XII. Xét đoán thái độ qua động tác đầu | 30 |
| XIII. Khí sắc: Mạch động sắc thái trên khuôn mặt | 32 |
| XIV. Từ thể hình đoán tính cách | 33 |
| XV. Phán đoán tâm trạng qua nét mặt | 37 |
| Phần II: NGÔN TỪ BIỂU ĐẠT TÂM LÝ VÀ TÍNH CÁCH | 40 |
| I. Nhận biết lòng người qua ngôn ngữ | 41 |
| II. Nhận biết tâm lý người khác qua những lời lẽ khách sáo | 43 |
| III. Ngôn ngữ xét đoán tính tình | 44 |
| IV. Tính cách thể hiện qua sự hài hước | 47 |
| V. Nhận biết thế giới nội tâm của người khác qua tốc độ nói âm điệu | 50 |
| VI. Phán đoán tính cách qua những câu cửa miệng | 52 |
| VII. Từ giọng nói xét đoán tâm trạng của đối phương | 55 |
| VIII. Những thông tin trong cách chào hỏi | 58 |
| IX. Tìm hiểu đối phương qua nụ cười | 59 |
| X. Cách nói chuyện phản ánh tư tưởng của một người | 62 |
| Phần III: TÌM HIỂU TÍCH CÁCH QUA TRANG PHỤC | 66 |
| I. Nhận biết tính cách qua phong cách ăn mặc | 67 |
| II. Nhận biết tâm lý qua cách trang điểm | 69 |
| III. Tìm hiểu tâm lý qua màu sắc yêu thích | 72 |
| IV. Thông qua áo pull nhận biết cá tính | 73 |
| V. Túi xách nói lên nhiều thông tin | 75 |
| VI. Nhận biết tính cách qua mũ nón | 78 |
| VII. Nhận xét con người qua giày dép | 79 |
| VIII. Nhận biết tâm lý qua đồng hồ | 81 |
| IX. Nhận xét tâm lý phụ nữ qua son môi | 83 |
| X. Nhận xét đối phương qua nhẫn | 85 |
| XI. Tìm hiểu đàn ông qua cà vạt | 86 |
| Phần IV: NHẬN XÉT CON NGƯỜI QUA HÀNH VI CỬ CHỈ | 88 |
| I. Nhận xét về người khác qua dáng ngồi | 89 |
| II. Động tác tay truyền đạt thông tin | 91 |
| III. Tìm hiểu người khác qua dáng đi | 92 |
| IV. Nhận biết cá tính qua cách lái xe | 94 |
| V. Bắt tay: Truyền tình đạt ý trong tiếp xúc | 96 |
| VI. Tìm hiểu tính cách qua mua sắm | 99 |
| VII. Nhận biết tâm lý qua quà tặng | 100 |
| VIII. Nhận xét người khác qua cách nấu nướng | 102 |
| IX. Nhận xét tính cách qua tư thê' nằm ngủ | 103 |
| X. Nét chữ biểu lộ tâm tư tình cảm | 105 |
| XI. Vận động là sự biểu lộ của tính cách | 107 |
| Phần V: THẤU HlỂU NGƯỜI KHÁC QUA THÓI QUEN CỦA HỌ | 110 |
| I. Nhận biết người khác qua thói quen ăn uống | 111 |
| II. Quan sát người khác qua thói quen hút thuốc | 114 |
| III. Hiểu người khác qua vị trí để điện thoại di động | 116 |
| IV. Nhận biết tâm lý qua thói quen xem ti vi | 119 |
| V. Từ thói quen cầm ly đoán tính cách | 120 |
| VI. Nhận biết người khác qua thói quen đọc sách báo | 122 |
| VII. Hiểu đối phương qua thói quen gọi điện thoại | 123 |
| Phần VI: NHẬN BIẾT NGƯỜI KHÁC QUA SỞ THÍCH, HỨNG THÚ | 127 |
| I. Hiểu đối phương qua sở thích | 128 |
| II. Đoán tính cách qua vật nuôi | 132 |
| III. Yêu thích âm nhạc phản ánh thế giới nội tâm | 133 |
| IV. Quan sát tính cách qua sở thích đi du lịch | 135 |
| V. Sở thích uống trà và tính cách của con người | 137 |
| VI. Tìm hiểu người khác qua cách bài trí phòng ngủ | 138 |
| VII. Nhận biết người qua ở thích đọc sách | 140 |
| IX. Đoán tính cách qua sở thích xe hơi | 142 |
| X. Đoán tính cách qua sử dụng sổ tay điện thoại | 144 |
| XI. Phân tích đối phương qua việc lưu giữ quà lưu niệm | 147 |
| XII. Nhìn nhận đối phương qua các trò chơi trí tuệ | 150 |
| XIII. Đoán tính cách qua sở thích đá quí | 152 |
| XIV. Hiểu người khác qua sở thích xem ti vi | 154 |
| Phần VII: THẤU HlỂU NGƯỜI KHÁC QUA PHƯƠNG THỨC XÃ GIAO | 156 |
| I. Tìm hiểu người khác qua cách lựa chọn chỗ ngồi | 157 |
| II. Phân tích đối phương qua cách dùng bữa và gọi món | 159 |
| III. Dấu hiệu cho thấy người đàn ông ngoại tình | 162 |
| IV. Dấu hiệu nhận biết phụ nữ ngoại tình | 165 |
| V. Một số loại người không nên kết giao | 170 |
| VI. Thông tin từ nụ cười | 171 |
| VII. Cách nhận biết đàn ông không thành thật | 174 |
| VIII. Quan sát người khác khi gặp phải tình huống khó xử | 176 |
| IX. Hiểu đối phương qua bàn làm việc của họ | 177 |
| X. Nhận biết nhân tài | 179 |
| XI. Nhận biết người khác qua thái độ đối với sự thành bại trong công việc | 182 |
| XII. Nhận biết và sử dụng những người có tính cách khác nhau | 193 |