| Bệnh đau đầu | |
| Phụ đề: | Bí thuật Trung Hoa bấm huyện chữa bệnh bằng hình ảnh |
| Tác giả: | Chu Chí Kiệt, Phùng Lực Sinh |
| Ký hiệu tác giả: |
CH-K |
| DDC: | 616.8 - Bệnh hệ thần kinh và tâm thần bất ổn định |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| I. NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH QUAN SÁT BỆNH ĐAU ĐẦU | |
| 1. Nhiều yếu tố dẫn đến đau đầu | 5 |
| 2. Quan hệ về cấu tạo bộ não với sự đau đầu | 7 |
| 3. Đau đầu ỏ các bộ vị khác nhau | 13 |
| 4. Các kiểu tính chất và mức độ đau đầu | 16 |
| 5. Đau đầu do cơ thể đụng chạm và đau đầu do đau đớn làm biến đổi đi | 18 |
| 6. Đau đầu có triệu chứng kèm theo | 21 |
| 7. Các chứng bệnh buồn nôn, nôn mửa, mắt hoa, tai ù tai | 24 |
| 8. Nhân tố tiềm ẩm đau đầu | 26 |
| 9. Đau đầu riêng của phái nữ | 29 |
| II. ĐAU ĐẦU KHÔNG THE CHỮA CHẠY ở NHÀ VÀ PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ | |
| 1. Chứng kích thích màng não sống dẫn đến đau đầu | 32 |
| 2. Áp suất trong hộp sọ tăng dẫn đến đau đầu | 35 |
| 3. Các tật bệnh nguy hiểm khác dẫn đến đau đầu | 38 |
| III. YẾU LĨNH CHỮA ĐAU ĐẦU | |
| 1. Cảm sốt, cảm cúm (dịch) dẫn tới đau đầu | 42 |
| 2. Thiên đầu thống đau không rõ rệt | 45 |
| 3. Đau đầu do tính chất gay go căng thẳng | 48 |
| 4. Cao huyết áp dẫn tới đau đầu | 52 |
| 5. Đau dây thần kinh tam thoa dẫn đến đau đầu | 56 |
| 6. Phần cổ khác thường dẫn đến đau đầu | 59 |
| 7. Mắt thay đổi khác thường dẫn đến đau đầu | 62 |
| 8. Tật bệnh ở phần mũi dẫn đến đau đầu | 65 |
| 9. Tật ở tai dẫn đến đau đầu | 69 |
| 10. Say rượu đêm sinh đau đầu | 72 |
| IV. CÁCH CHỮA CHẠY CÓ HIỆU QUẢ Ở GIA ĐÌNH | |
| 1. Đau đầu kèm theo sốt - Chườm lạnh | 76 |
| 2. Phép chườm lạnh - Thân thể từng phần khó chịu mà | |
| dẫn đến đau đầu | 78 |
| 3. Cách chườm lạnh khi đau sau đầu và thiên đầu thống | 81 |
| 4. Cách chữa nóng - Cách dùng khăn nóng và túi chườm nóng | 84 |
| 5. Cách chữa nóng - Cách thổi gió nóng ở máy sấy | 86 |
| 6. Cách chữa bằng nóng - lạnh : Phép ngâm chân | 90 |
| 7. Cách chữa bằng đè ngón tay | 93 |
| 8. Cách chữa bệnh bằng xoa nắn (I) | 96 |
| 9. Cách xoa nắn trị liệu (II) | 100 |
| 10. Cách đè ngón tay và bóp nắn trị liệu khi đau khắp cả đầu | 102 |
| 11. Cách trị liệu bằng đè ngón tay và nắn bóp khi mé bên đầu đau nhức | 105 |
| 12. Đè ngón tay và bóp nắn để chữa trị khi đau phía trước đầu | 108 |
| 13. Cách chữa trị bằng đè ngón tay và nắn bóp khi đau sau đầu | 111 |
| 14. Cách đè ngón tay và nắn bóp chữa trị khi vùng mặt đau đớn | 114 |
| 15. Cách kích thích bằng tăm xỉa răng | 119 |
| 16. Cách "cứu" để chữa trị - Cách dùng ngải nhung | 121 |
| 17. Chữa trị bằng cứu nóng - Cách dùng điếu thuốc lá | 124 |
| 18. Cách chữa trị bằng cứu nóng - Cách cứu nóng bằng dụng cụ | 128 |
| 19. Cách chữa bằng vận động - Tập thể dục bớt căng ở cổ và vai | 130 |
| 20. Cách chữa bằng vận động - Vận động đạp ống tre | 132 |
| 21. Cách trị liệu bằng vận động - Đứng lộn ngược | 134 |
| 22. Chữa trị đau đầu bằng vận động - Bơi lội | 136 |
| 23. Chữa trị bằng thuốc Trung y | 139 |
| 24. Các bài thuốc hay chữa bệnh đau đầu | 140 |
| V. ỨNG DỤNG CÁCH CHỮA TRỊ TRONG GIA ĐÌNH | |
| 1. Lão hóa mắt | 144 |
| 2. Cận thị giả | 147 |
| 3. Đục thủy tinh thể giai đoạn đầu | 150 |
| 4. Giảm nhẹ bệnh mù màu, khiến thị giác phát triển | 153 |
| 5. Viêm tuyến mi | 155 |
| 6. Tai ù | 158 |
| 7. Mũi đọng mủ | 160 |
| 8. Sưng mụn mủ trong mũi | 163 |
| 9. Đau họng, tắc mũi | 166 |
| 10. Viêm khoang miệng | 169 |
| 11. Viêm đau hạch hạnh nhân | 171 |