| Imprimatur của Đức Cha Phêrô Nguyễn Văn Đệ |
4 |
| Nhận Xét của Đức hồng y Phêrô Nguyễn Văn Nhơn |
4 |
| Lời Giới Thiệu Tái Bản của ĐT Giuse Nguyễn Chí Linh |
5 |
| Lời Giới Thiệu của ĐT Giuse Ngô Quang Kiệt |
7 |
| Lời Giới Thiệu của Đức cha Antôn Vũ Huy Chương |
9 |
| Lời nói đầu |
11 |
| Phần thứ nhất: NHỮNG YẾU TỐ ĐỀ LINH MỤC GIÁO PHẬN TRỞ NÊN MỤC TỬ TỐT |
|
| Chương I: ĐIỂU KIỆN TIÊN QUYẾT: TỰ NGUYỆN SỐNG LUẬT ĐỘC THÂN LINH MỤC |
31 |
| 1. Các linh mục thuộc nhóm những người hạnh phúc nhất? |
37 |
| 2. Vai trò của các mối quan hệ liên nhân vị trong hạnh phúc của linh mục? |
38 |
| 3. Đời sống độc thân liên quan đến hạnh phúc của linh mục thế nào? |
39 |
| Chương II: MÔ HÌNH LINH MỤC HÔM NAY |
41 |
| 1. Linh mục là người được Chúa Thánh Thần tác động, chiếm hữu và hướng dẫn |
44 |
| a. Mẹ Maria đầy Chúa Thánh Thần |
44 |
| b. Một số nhân vật Phúc Âm được đầy Chúa Thánh Thần |
44 |
| c. Linh mục với Chúa Thánh Thần |
45 |
| d. Bảy ơn Chúa Thánh Thần trong đời sống linh mục |
49 |
| 2. Linh mục là người của siêu nhiên và cầu nguyện |
52 |
| 3. Linh mục là người của linh thánh |
54 |
| 4. Linh mục là người có nền tảng Kinh Thánh vững chắc |
55 |
| 5. Linh mục là người mở ra với hiệp thông |
57 |
| 6. Linh mục là người hăng say truyền giáo |
59 |
| 7. Linh mục là người của đối thoại |
64 |
| 8. Linh mục là người của truyền thông xã hội |
69 |
| 9. Linh mục là người nhạy bén với các thay đổi xã hội |
73 |
| 10. Linh mục là người của sứ vụ tiên tri |
76 |
| Chương III: LINH MỤC GIÁO PHẬN TRỞ NÊN ĐỒNG HÌNH ĐỒNG DẠNG VỚI CHÚA |
81 |
| 1. C Thập Giá (Cross) |
82 |
| 2. H Nhân Ái (Humanity) |
85 |
| 3. R Hòa Giải (Reconciliation) |
88 |
| 4. I Đời Sống Nội Tâm (Interiority) |
91 |
| 5. S Tinh Thần Phục Vụ (Servanthood) |
93 |
| 6. T Thầy Dạy (Teacher) |
95 |
| Chương IV: MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA LINH ĐẠO LINH MỤC |
97 |
| 1. Việc nhập tịch trong một Giáo Hội địa phương |
97 |
| 2. Linh mục giáo phận sống mối hiệp thông phẩm trật |
103 |
| 3. Linh mục giáo phận luôn luôn ở với Chúa |
109 |
| 4. Linh mục giáo phận sống Bí tích Thánh Thể |
114 |
| 5. Linh mục giáo phận hăng say truyền giáo |
120 |
| 6. Linh mục giáo phận trở nên mục tử như Chúa Kitô |
125 |
| 7. Linh mục giáo phận sống Hy tế Thập Giá |
132 |
| 8. Linh mục giáo phận yêu mến Mẹ Maria Vô Nhiễm |
135 |
| 9. Linh mục giáo phận khôn ngoan sống tương quan với người nữ |
138 |
| Bài đọc thêm: Tuổi của “Bà Bếp” theo Giáo luật |
147 |
| 10. Linh mục giáo phận sống đức nghèo khó Tin Mừng |
149 |
| 11. Linh mục giáo phận sống chiều kích hôn ước |
153 |
| 12. Linh mục giáo phận nhạy bén với các thay đổi xã hội |
160 |
| 13. Linh mục giáo phận sống sứ vụ Hòa Giải |
163 |
| a. Tầm quan trọng và nhu cầu cấp bách của bí tích Hòa Giải |
163 |
| b. Thừa tác viên và việc cử hành bí tích Hòa Giải |
165 |
| c. Giá trị sư phạm của bí tích Hòa Giải |
166 |
| d. Giá trị của việc xưng tội cá nhân |
168 |
| e. Không được xưng tội và giải tội qua điện thoại |
169 |
| Bài đọc thêm: Không được lãnh nhận Bí tích giải tội qua điện thoại |
|
| 14. Thánh Gioan Maria Vianney, mẫu gương của linh đạo linh mục giáo phận |
173 |
| a. Điển hình cho linh đạo linh mục giáo phận |
173 |
| b. Những ngày thơ ấu |
174 |
| c. Thách đố trên hành trình ơn gọi linh mục |
174 |
| d. Được bổ nhiệm làm cha sở họ Ars |
176 |
| e. Thành công và thử thách của Vianney |
178 |
| f. Những ngày cuối đời và phần thưởng |
181 |
| 15. Linh mục giáo phận nghĩ tới thời gian hưu trí |
183 |
| a. Tình hình chung hiện nay |
183 |
| b. Ngày đền ơn đáp nghĩa và quỹ tương trợ linh mục |
184 |
| c. Linh mục giáo phận nghĩ tới ngày được Chúa gọi về |
188 |
| Kết Luận chung |
192 |
| Phần thứ hai: LINH MỤC GIÁO PHẬN NÊN THÁNH QUA CÁC MỐI TƯƠNG QUAN |
|
| Chương I: TỔNG QUÁT VỂ CÁC MỐI TƯƠNG QUAN CỦA LINH MỤC GIÁO PHẬN |
197 |
| 1. Tương quan nền tảng với Chúa |
199 |
| 2. Tương quan với tha nhân |
200 |
| 3. Tương quan với chính mình |
205 |
| 4. Tương quan với môi trường thiên nhiên |
207 |
| 5. Tương quan với “tứ chung” |
212 |
| a. Cái chết: con đường sống thánh |
212 |
| b. Cái chết: hạnh phúc trở vể |
214 |
| Chương II: CÁC MỐI TƯƠNG QUAN MỤC VỤ |
217 |
| 1. Tương quan với Giám Mục Bản Quyền |
217 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
217 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
218 |
| 2. Tương quan với các linh mục đàn anh, nhất là cha sở |
220 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
220 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
221 |
| 3. Tương quan với các linh mục đàn em, nhất là cha phó |
222 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
222 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
223 |
| 4. Tương quan với các chủng sinh, dự tu, lễ sinh |
225 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
225 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
227 |
| 5. Tương quan với các tu sĩ nam nữ |
229 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
229 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
230 |
| 6. Tương quan với nữ tu lớn tuổi và có trách nhiệm |
231 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
231 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
231 |
| 7. Tương quan với nữ tu bằng tuổi và có trách nhiệm |
232 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
232 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
234 |
| 8. Tương quan với các nữ tu trẻ |
235 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
235 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
237 |
| 9. Tương quan với các đệ tử và mầm non ơn gọi tu sĩ |
238 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
238 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
239 |
| 10. Tương quan với giáo dân nói chung |
240 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
240 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
242 |
| 11. Tương quan với Ban Hành Giáo |
243 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
243 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
245 |
| 12. Tương quan với các đoàn thể |
245 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
245 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
247 |
| 13. Tương quan với người già cả, bệnh tật và hấp hối |
248 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
248 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
249 |
| 14. Tương quan với các góa phụ, nhất là góa phụ trẻ |
250 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
250 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
251 |
| 15. Tương quan với giới trẻ |
252 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
252 |
| b. Những gì không nên cư xử; nói và làm |
253 |
| 16. Tương quan với giới thiếu nhi |
254 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
254 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
256 |
| 17. Tương quan với người giúp nhà xứ, nhất là cô bếp |
257 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
257 |
| b. Những gì không nên cư xử, nói và làm |
258 |
| 18. Tương quan với Chính Quyền |
259 |
| a. Những gì nên cư xử, nói và làm |
259 |