| Cách chuyển tự các chữ cái Hy-lạp |
5 |
| Các sách ngôn sứ |
7 |
| Phần I: Phong trào ngôn sứ trong Kinh thánh |
9 |
| I. Một số danh từ liên quan đến ngôn sứ |
11 |
| 1. Danh từ nabi (navi) |
11 |
| 2. Danh từ Roe'eh |
12 |
| 3. Danh từ Hoezeh |
12 |
| 4. Trong bản LXX |
13 |
| II. Các ngôn sứ và cách phân loại |
13 |
| 1. Các ngôn sứ trước và các ngôn sứ sau |
13 |
| 2. Các ngôn sứ tiền cổ điển và các ngôn sứ cổ điển |
17 |
| 3. Các ngổn sứ lớn và các ngôn sứ nhỏ |
17 |
| III. Định nghĩa ngôn sứ |
20 |
| 1. Ngôn sứ, người được linh hứng |
20 |
| 2. Ngôn sứ, người giải nghĩa lịch sử |
22 |
| 3. Ngôn sứ, người của công chúng |
22 |
| 4. Ngôn sứ, người bị đe dọa |
23 |
| 5. Ngôn sứ, người có đoàn sủng |
25 |
| 6. Ngôn sứ thật và ngôn sứ giả |
26 |
| IV. Phong trào ngôn sứ tiền cổ điển |
30 |
| 1. Các ngôn sứ xuất thần |
31 |
| 2. Các ngôn sứ riêng lẻ |
33 |
| 3. Các nhóm ngôn sứ |
33 |
| 4. Sứ mạng của các ngôn sứ tiền cổ điển |
34 |
| V. Các ngôn sứ công chức hay chuyên nghiệp và các ngôn sứ có ơn gọi |
35 |
| 1. Các ngôn sứ công chức |
35 |
| 2. Các ngôn sứ có ơn gọi |
35 |
| VI. Các hiện tượng ngôn sứ tại cận đông cổ thời |
36 |
| 1. HIện tượng ngôn sứ |
36 |
| 2. Các ngồn sứ tại Mêsôpôtamia |
37 |
| 3. Các ngôn sứ tại Átsua |
38 |
| 4. Các ngôn sứ tại Xyri |
39 |
| 5. Kết luận |
40 |
| VII. Các nữ ngôn sứ trong cựu ước |
41 |
| 1. Một sự hiện diện kín đáo |
41 |
| 2. Bà Miriam |
41 |
| 3. Bà Đơvôra |
42 |
| 4. Bà Khunđa |
43 |
| 5. Bà Nôátgia |
46 |
| 6. Vợ của ông Isaia |
47 |
| Phần II: Văn chương Ngôn sứ |
49 |
| I. Hình thành các sách ngôn sứ một ấn tượng đầu tiên là tình trạng vô trật tự |
49 |
| 1. Lược đồ "tiêu cực-tích cực" |
50 |
| 2. Hình thành các sách ngồn sứ |
51 |
| II. Các văn thể ngôn sứ |
53 |
| 1. Các văn thể, một dụng cụ hữu hiệu |
53 |
| 2. Các văn thể sấm ngôn |
53 |
| 3. Các văn thể tường thuật 4 |
56 |
| Phần III: Các ngôn sứ và các sách của các ngài |
59 |
| I. Các ngôn sứ thế kỷ VIII tcn |
59 |
| A. Amốt |
60 |
| 1. Khung cảnh theo Kinh thánh |
60 |
| 2. Tiếng gọi của Chúa |
62 |
| 3. Tác phẩm |
63 |
| 4. Tiếng gầm của con sư tử - sứ điệp của Amốt |
65 |
| 5. Ảnh hưởng |
71 |
| B. Hôsê |
71 |
| 1. Đời sống của ngôn sứ |
71 |
| 2. Hoàn cảnh lịch sử 4 |
72 |
| 3. Tác phẩm |
73 |
| 4. Sứ điệp |
74 |
| 5. Ảnh hưởng |
87 |
| A. Đệ Isaia (Is 1-39) |
87 |
| 1. Sách Isaia và các phần |
87 |
| 2. Hoàn cảnh lich sử của Đệ I Isaia |
88 |
| 3. Chúng ta biết gì về Isaia? |
90 |
| 4. Tác phẩm |
91 |
| 5. Hoạt động ngôn sứ - sứ điệp |
91 |
| 5. Ảnh hưởng |
98 |
| B. Mikha (= ai bằng Yhwh?) |
101 |
| 1. Thời đại |
101 |
| 2. Thân thế |
102 |
| 3. Tác phẩm |
104 |
| 4. Bất công xã hội - sứ điệp của ngôn sứ mikha |
105 |
| 5. Tính hiện thực của tư tưởng Mikha |
110 |
| II. Các ngôn sứ thế kỷ VII tcn |
112 |