Thần học về lời khấn tu trì | |
Nguyên tác: | Theology of vows |
Tác giả: | Samuel H. Canilang, CMF |
Ký hiệu tác giả: |
CA-S |
Dịch giả: | Lm. Giuse Nguyễn Văn Chữ, OP |
DDC: | 256 - Đời sống thánh hiến - Thần học đời tu |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
PHẦN THỨ NHÂT: ĐỜI SỐNG TU TRÌ NÓI CHUNG | |
I. DẪN NHẬP | 12 |
II. ĐIỂM NHẤN CỦA THẦN HỌC TRƯỚC VÀ TỪ VATICAN II | |
1. Thần học trước vatican II | 17 |
2. Thần học từ vatican II | 17 |
3. Hai thay đổi quan trọng trong thần học đời tu | 18 |
4. Những nguồn mạch chính của suy tư thần học hiện đại về đời tu | 20 |
1) Tính ưu việt của thần học | 20 |
2) Chiều kích giáo hội | 20 |
3) Ơn gọi nên thánh phổ quát | 21 |
5. Căn tính đời tu hôm nay | 22 |
6. Những nhiệm vụ chính của đời tu trong thiên niên kỷ thứ ba | 24 |
1) Lời mời gọi ngôn sứ/chứng nhân trong thế giới | 24 |
2) Lời mời gọi hiện dieenjchieem niệm trong thế giới | 25 |
7. Học thuyết về đời tu | 26 |
1) Đời tu như một phong trào | 26 |
2) Tôn giáo : mối quan tâm chính cảu tất cả các tu sĩ | 28 |
3) Nghệ sĩ,người trí thức và tu sĩ: một cách loại suy | 28 |
4) Những nguy hiểm | 30 |
8. Nhũng đặc điểm cảu một tu sĩ Kitô giáo | 31 |
9. Mục đích tối hậu chung của tất cả các tôn giáo lớn | 32 |
10. Những giá trị nguyên mẫu: Khiết tịnh,khó nghèo và vâng phục | 33 |
11. Đời tu: Một tình trạng quá độ | 34 |
12. Tuyên khấn trong đời tu | 36 |
1) Ý nghĩa của việc tuyên khấn | 36 |
2) Nội dung của việc tuyên khấn | 36 |
3) Cơ cấu cảu lời khấn tu trì | 39 |
4) Lược sử lời khấn tu trì | 41 |
5) Tương quan giauwxKhấn và Hưa | 48 |
PHẦN THỨ HAI: THẦN HỌC VỀ CÁC LỜI KHẤN | |
A. Các Lời khấn nói chung | |
I. ĐỊNH NGHĨA | 52 |
II. NHŨNG YẾU TỐ CHUNG | 57 |
III. KẾT LuẬN | 58 |
B. Lời khấn Khiết tịnh | |
I. DẪN NHẬP | 60 |
II. CÁC TỪ NGỮ | 65 |
1. Độc thân | 65 |
2. Độc thân thánh hiến | 65 |
3. Khiết tịnh | 66 |
4. Đồng trinh | 66 |
5. Tình dục nhân bản | 67 |
6. Tình dục sinh dục | 67 |
III. CHIỀU KÍCH NHÂN HỌC CỦA ĐỨC KHIẾT TỊNH | |
1.Những yếu tố nhân bản trong tình yêu qua ba cấp độ | 69 |
1) Cấp độ tâm lý - sinh lý | 70 |
2) Cấp độ tâm lý - xã hội | 71 |
3) Cấp độ tâm linh - lý trí | 72 |
2. Nhũng loại tình yêu dựa trên từn cấp độ | 74 |
1) Tình yêu chủ quan | 74 |
2) Tình yêu độ lượng | 74 |
3) Tình yêu triệt để | 74 |
IV. NỀN TẢNG THẦN HỌC CỦA ĐỨC KHIẾT TỊNH KITÔ GIÁO | |
1. Đức khiết tịnh của Chúa Kitô | 76 |
1) Khiết tịnh vì Nước Trời | 78 |
2) Hoàn toàn hiến mình cho những mối quan tâm của Chúa Cha | 81 |
2. Đức khiết tịnh của Đức Trinh Nữ Maria | 82 |
3. Đức khiết tịnh của Kitô hữu | 84 |
V. LỜI KHẤN KHIẾT TỊNH TU TRÌ | |
1. Các chiều kích của khiết tịnh tu trì | 86 |
1) Chiều kích đặc sủng | 88 |
2) Chiều kích cộng đoàn | 93 |
3) Chiều kích sinh thái | 97 |
a. Những khái niệm nền tảng về sinh thái | 97 |
b. Chiều kích sinh thái của khiết tịnh tu trì | 99 |
c. Ba Ngôi tương tác: Một Thiên Chúa của sinh thái | 103 |
4) Chiều kích tông đồ - truyền giáo | 104 |
5) Chiều kích khổ chế | 108 |
a. Khiết tịnh tu trì: "tránh khỏi,tránh vì,tránh với" | 108 |
b. Khiết tịnh tu trì: Sự từ bỏ dựa trên ba cấp độ của đời sống con người | |
c. Nhũng khó khăn trong tình yêu độc thân | 116 |
2. Khiết tịnh tu trì | |
1) Dấu chỉ Kitô luận | |
2) Dấu chỉ Giáo Hội học | |
3) Dấu chỉ Cánh chung luận | |
3. Sử dụng và lạm dụng lời khấn khiết tịnh dựa trên 3 cấp độ bản ngã | 121 |
1) Cấp độ Tâm lý - Sinh lý | 122 |
a. Thủ dâm | 122 |
b. Hành động thể lý (đồng giới hoặc dị giới) | 123 |
c. Tôn thờ hoặc coi khinh thân thể | 124 |
d. Tiểu thuyêt,phim ảnh,tạp chí tình dục | 125 |
2) Cấp độ Tâm lý - Xã hội | |
a. Những dấu chỉ của tình bạn chân thực | |
b. Những biện pháp phòng ngừa đối với những người quá nhạy cảm về cảm xúc yêu đương | 128 |
3) Cấp độ tinh thần - Lý trí | 129 |
1) Thoái lui ích kỷ so với Phục vụ | 129 |
2) Khoảng cách được lý tưởng hóa,trí thức hóa | 130 |
3) Tham gia, Phục vụ, Năng động tâm linh vì những lý do ích kỷ, Hãnh diện trong tình yêu | 130 |
4. Những phương thế để trưởng thành khiết tịnh | 131 |
1) Khổ chế - Kỷ luật | 131 |
2) Cầu nguyện - Chiêm niệm | 132 |
3) Cô đơn - Cô tịch | 132 |
4) Đời sống cộng đoàn | 134 |
5) Kiểm điểm | 135 |
6) Phục vụ | 136 |
7) Sự thân mật | 136 |
5. Sự thân mật : đường lối lành mạnh để sống lời khấn khiết tịnh | 137 |
1) Định nghĩa từ ngữ | 137 |
a. Độc thân | 137 |
b. Thân mật | 138 |
c. Thân mật tính dục | 138 |
d. Thân mật độc thân | 138 |
e. Thân mật phu thê | 139 |
f. Thân mật tâm linh | 139 |
2) Những cấp độ thân mật | 140 |
a. Thân mật cá nhân | 141 |
b. Thân mật tính dục | 143 |
c. Thân mật phu thê và thân mật độc thân | 144 |
d. Thân mật tâm linh | 151 |
6. Những điểm nổi bật về lời khấn khiết tịnh | 153 |
C. Lời khấn Khó nghèo | |
I. DẪN NHẬP | 158 |
II. CHIỀU KÍCH NHÂN HỌC CỦA LỜI SỐNG KHÓ NGHÈO | |
1. Cấp độ tâm lý - thể lý | 163 |
2. Cấp độ tâm lý - xã hội | 163 |
3. Cấp dộ tinh thần - lý trí | 164 |
III. HiỆN TƯỢNG KHÓ NGHÈO TRONG NỀN VĂN HÓA NÓI CHUNG | 165 |
IV. NỀN TẢNG THẦN HỌC CỦA ĐỨC KHÓ NGHÈO KITÔ GIÁO | |
1. Đức khó nghèo của Chúa Kitô | 175 |
2. Đức khó nghèo của Trinh Nữ Maria | 179 |
3. Đức khó nghèo của Kitô hữu | 182 |
V. KHÓ NGHÈO TU TRÌ (LỜI KHẤN KHÓ NGHÈO) | 186 |
1. Những chiều kích của khó nghèo tu trì | 190 |
1) Chiều kích đặc sủng | 190 |
2) Chiều kích cộng đoàn | 193 |
3) Chiều kích truyền giáo | 196 |
a. Nghèo khó như chứng tá cá nhân | 196 |
b. Phục vụ vì Nước Trời | 200 |
c. Ưu tiên lựa chọn người nghèo | 203 |
4) Chiều kích sinh thái | 209 |
5) Chiều kích tông đồ / Khổ chế | 213 |
2. Khó nghèo như một dấu chỉ | |
1) Dấu chỉ Kitô | 216 |
2) Dấu chỉ Giáo Hội | 217 |
3) Dấu chỉ Cánh chung | 218 |
3. Những mô hình trong cách hiểu khó nghèo tu trì | 220 |
1) Những mô hình Thánh Kinh | 220 |
2) Mô hình cánh chung | 223 |
3) Mô hình khất thực | 226 |
4) Mô hình giải phóng | 229 |
4. Hai tâm điểm của khó nghèo tu trì hôm nay | 230 |
1) Tâm điểm xã hội | 230 |
2) Tâm điểm cá nhân | 233 |
5. Sử dụng những lạm dụng lời sống khó nghèo dựa trên 3 cấp độ đời sống con người | 235 |
1) Cấp độ tâm lý - thể lý | 235 |
2) Cấp độ tâm lý - xã hội | 237 |
3) Cấp dộ tinh thần - lý trí | 238 |
6. Những tiêu chuẩn để lượng giá tinh thần khó nghèo | 242 |
1) Tính phù hợp | 242 |
2) Chúng ta hiện hữu ở cấp độ nào | 243 |
3) Tiến trình nào nơi con người chúng ta | 243 |
4) Chức năng nào ? | 244 |
5) Tôi đánh giá theo phương pháp nào ? | 244 |
6) Những kết quả nào rõ ràng | 245 |
7. Khó nghèo là gì? Không là gì? | 245 |
D. Lời khấn Vâng phục | |
I. DẪN NHẬP | 249 |
II. CHIỀU KÍCH NHÂN HỌC CỦA ĐỨC VÂNG PHỤC | 251 |
1. Ngữ nghĩa/nghĩa văn tự của vâng phục | 252 |
2. Những yếu tố nhân bản trong vâng phục dựa trên ba cấp độ đời sống con người | 253 |
1) Cấp độ Tâm lý - Thể lý | |
2) Cấp độ Tâm lý - Xã hội | |
3) Cấp độ Tinh thần - Lý trí | |
III. NỀN TẢNG THẦN HỌC CỦA ĐỨC VÂNG PHỤC | |
1. Đức vâng phục của Chúa Kitô đối với Chúa Cha | 258 |
2. Đức vâng phục của Chúa Kitô trong Thánh Thần | 262 |
3. Đức vâng phục của Đức trinh nữ Maria | 266 |
4. Đức vâng phục của Kitô hữu | 268 |
IV. ĐỨC VÂNG PHỤC TU TRÌ | |
1. Đức Giêsu là nguồn mạch và mô hình của đức vâng phục tu trì | 273 |
2. Những quan niệm về vâng phục tu trì | 277 |
1) Cách hiểu vâng phục tu trì trước đây | 278 |
2) Cách nhìn mới về đức vâng phục tu trì dưới ánh sáng Công đồng Vatican II | 284 |
a. Giao ước của cá nhân với Thiên Chúa | 289 |
b. Lộ trình tăng trưởng và hoàn thiện cá nhân | 293 |
c. Vâng phục để thi hành sứ mạng | 297 |
d. Vâng phục hiểu như đối thoại | 301 |
3. Các chiều kích của đức vâng phục tu trì | 306 |
1) Chiều kích văn hóa | 306 |
2) Chiều kích tâm lý | 308 |
a. Vai trò của tâm lý học trong đức vâng phục | 309 |
b. Hiểu biết những động lực vâng phục | 312 |
3) Chiều kích sinh thái | 316 |
4) Chiều kích cộng đoàn | 321 |
a. Cộng đoàn tu trì: hồng ân và biểu thị sự hiệp thông Ba Ngôi | 322 |
b. Cùng nhau tìm kiếm ý Chúa | 325 |
c. Cộng đoàn thực thi ý Chúa | 331 |