Vẻ đẹp và sự giàu sang của lòng thương xót | |
Tác giả: | Dòng Đức Bà Lòng Thương Xót Ba Lan |
Ký hiệu tác giả: |
DONG |
Dịch giả: | Lm. Vinh Sơn Đinh Minh Thỏa |
DDC: | 231.4 - Thuộc tính của Thiên Chúa |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Dẫn nhập | 3 |
1. PHÚC CHO NHỮNG AI CÓ LÒNG THƯƠNG XÓT, THÌ HỌ SẼ ĐƯỢC XÓT THƯƠNG | 5 |
1. Các mối phúc thật là gì? | 7 |
2. Mối phúc cho những người có lòng thương xót | 18 |
2. LÒNG THƯƠNG XÓT KI-TÔ GIÁO TRONG TƯ CÁCH LÀ THAM DỰ VÀO LÒNG THƯƠNG XÓT CHÚA | 25 |
1. Lòng thương xót Chúa không ngừng thông ban cho con người | 29 |
2. Thiên Chúa bày tỏ lòng thương xót cho con người qua con người | 36 |
3.GIÁ TRỊ LUÂN LÝ CỦA CÁC HÀNH ĐỘNG NHÂN LINH | 49 |
1. Hành vi nhân lih | 49 |
2. Lương tâm | 54 |
3. Những tiêu chí đánh giá luân lý | 64 |
3.1. Đối tượng | 65 |
3.2. Ý hướng | 68 |
3.3. Hoàn cảnh | 70 |
4. HÀNH VI THƯƠNG XÓT - MỘT TƯƠNG QUAN LIÊN NHÂN VỊ VÀ SONG PHƯƠNG | 74 |
1. Hành động thương xót - một hành vi liên nhân vị | 75 |
2. Sự bình đẳng của những người tham dự vào hành vi nhân linh của lòng thương xót | 79 |
3. Gặp gỡ con người trong tương quan thương xót trong tư cách hiệp thông tình yêu nơi Đức Ki-tô | 84 |
4. Tương quan thương xót, một tương quan song phương | 88 |
5. LÒNG THƯƠNG XÓT VÀ CHÂN LÝ | 92 |
1. Chân lý khách quan | 94 |
2. Chân lý chủ quan | 97 |
6. LÒNG THƯƠNG XÓT VÀ CÔNG BÌNH | 104 |
1. Công bình là gì? | 104 |
2. Liên hệ giữa lòng thương xót và công bình | 116 |
7. LÒNG THƯƠNG XÓT VÀ TÌNH YÊU | 128 |
1. Tình yêu Ki-tô giáo là gì? | 130 |
2. Lòng thương xót với tư cách diễn đạt cao vả về tình yêu | 144 |
3. Phát triển thái độ tình yêu thương xót trong mình | 148 |
8. NHỮNG Ý NIỆM SAI LẦM VỀ LÒNG THƯƠNG XÓT | 154 |
1. Ý niệm là gì? | 155 |
2. Các thuộc ngữ của "lòng thương xót" | 156 |
2.1. Bao dung | 156 |
2.2. Lòng thương xót không có công bình | 165 |
2.3. Lòng nhân từ | 170 |
2.4. Lòng thương xót như là hành vi đơn phương | 174 |
9. TINH THẦN CỦA LÒNG THƯƠNG XÓT | 181 |
1. Tinh thần lòng thương xót là gì? | 181 |
2. Sống tinh thần lòng thương xót | 187 |
2.1. Sự hiền lành | 189 |
2.2. Khiêm nhường | 193 |
2.3. Lòng khoan dung | 196 |
2.4. Lòng tốt | 197 |
2.5. Tha thứ | 197 |
2.6. Kiên nhẫn | 200 |
2.7. Thận trọng | 202 |
2.8. Sự lịch thiệp | 203 |
2.9. Tính phục vụ | 203 |
2.10. Ân cần | 203 |
10. LÒNG THƯƠNG XÓT NHƯ CĂN TÍNH CỦA HOÀN THIỆN KI-TÔ GIÁO | 207 |
1. Hoàn thiện là gì? | 207 |
2. Lòng thương xót như căn tính và đỉnh cao của hoàn thiện | 218 |