300 bài thuốc đông y dưỡng sinh - trị bệnh | |
Tác giả: | Hồng Hà |
Ký hiệu tác giả: |
HO-H |
DDC: | 613.2 - Chế độ dinh dưỡng |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
PHẦN I: CÁC BÀI THUỐC BỔ KHÍ, KIỆN TỲ | 3 |
Bài 1: Bổ phế, ích da, tư âm giáng hoả | 3 |
Bài 2: Kiện tỳ, khai vị, lợi niệu | 4 |
Bài 3: Đại bổ nguyên khí, ích huyết làm khoẻ người | 4 |
Bài 4: Tráng dương, bổ thận, kiện tỳ lợi thủy | 5 |
Bài 5: Nhuận phế kiện tỳ, ích thận, cố tinh | 6 |
Bài 6: Dưỡng âm chỉ huyết, tiêu nhiệt tiêu viêm | 7 |
Bài 7: Dưỡng gan, thanh nhiệt giáng hoả, lợi thấp, phòng ngừa viêm gan biến thành ung thư gan | 8 |
Bài 8: Dưỡng ngũ tạng, trừ hư nhiệt, bổ can khí, sinh tân giải độc | 9 |
Bài 9: Tư âm ích thận, bổ tỳ kiện vị | 10 |
Bài 10: Bổ trung ích khí, dưỡng âm nhuận táo. Kiện tỳ lý vị | 11 |
Bài 11: Kiện tỳ, lợi thuỷ | 12 |
Bài 12: Giảm béo, bổ tỳ ích vị, thẩm thấp lợi thuỷ | 13 |
Bài 13: Tư âm ngũ tạng, phòng chống bệnh ung thư | 13 |
Bài 14: Bổ khí kiện tỳ, thân thể cường tráng | 14 |
Bài 15: Ôn trung hạ khí, ôn tỳ vị, phá lạnh khí, khử bụng trướng | 15 |
Bài 16: Thanh gan, làm sáng mắt, tán huyết, tán tích, ích huyết kiện tỳ | 16 |
Bài 17: Ôn thận tráng dương, phù tỳ, chế thuỷ | 17 |
Bài 18: Kiện tỳ vị, ích ngũ tạng ôn phế khí bổ huyết mạch | 18 |
Bài 19: Bổ khí tráng dương, kiện tỳ hoà vị | 21 |
Bài 20: Bổ khí ích huyết làm khoẻ tỳ vị, thông mạch, hạ sữa | 21 |
Bài 21: Kiện tỳ dưỡng vị, bổ khí bổ huyết | 21 |
Bài 22: Tư can dưỡng thận, kiện tỳ an thần | 22 |
Bài 23: Bổ thận tráng dương, kiện tỳ lợi thấp | 23 |
Bài 24: Bổ dưỡng ngũ tạng, ích khí an thần, lợi thuỷ tiêu thũng | 24 |
Bài 25: Bổ tỳ ích thận, lợi thuỷ tiêu thũng | 25 |
Bài 26: Đại bổ nguyên khí, cố thoát sinh tân, an thần khống lão hoá | 26 |
Bài 27: Tiêu đờm ích huyết, trợ tỳ, sinh tân làm sáng mắt, đại bổ nguyên khí | 26 |
Bài 28: Khử đàm, tán kết, tiêu thũng chỉ thống | 27 |
Bài 29: Tán phong, chỉ thống, khử thấp, sát trùng | 28 |
Bài 30: Kiện tỳ hoà vị, chỉ tả, làm cho công năng của ruột ổn định | 28 |
Bài 31:Ích khí dưỡng âm sinh tân, liềm mồ hôi, chống lão hoá | 29 |
Bài 32: Tư âm giáng hoả, thông tâm thận | 30 |
Bài 33: Kiện tỳ hoá thực, dưỡng vị, dưỡng âm | 31 |
Bài 34: Bổ khí kiện tỳ, hoà vị hoá tích | 31 |
Bài 35: Ích phế kiện tỳ, ôn thận cố tinh | 32 |
Bài 36: Thanh nhiệt, giáng hoả, kiện tỳ an thần | 33 |
Bài 37: Bổ khí dưỡng vị, kiện tỳ an thần | 33 |
Bài 38: Ôn trung tán hàn, kiện vị dưỡng huyết | 34 |
Bài 39: Kiện tỳ an thần, bổ trung ích khí | 35 |
Bài 40: Bổ khí hoà vị, kiện tỳ hoá thực | 35 |
Bài 41: Kiện tỳ khai vị, tiêu tích, hoá thực | 36 |
Bài 42: Bổ khí kiện tỳ, ôn trung tán hàn | 36 |
Bài 43: Bổ khí kiện tỳ, tráng lưng, cố tinh | 37 |
Bài 44: Kiện tỳ hoà vị, tiêu thực hoá tích | 38 |
Bài 45: Kiện vị bổ tỳ, tiêu thực chỉ tả | 38 |
Bài 46: Kiện tỳ hoà vị, lý khí tiêu thực | 39 |
Bài 47: Kiện tỳ hoà vị, vận hoá thuỷ cốc | 40 |
PHẦN II: CÁC BÀI THUỐC THANH NHIỆT, NHUẬN PHẾ, TIÊU ĐÀM, GIÁNG ÁP | 41 |
Bài 1: Thanh nhiệt sinh tân. lương huyết, chỉ huyết, tư âm lợi thuỷ | 41 |
Bài 2: Đưỡng âm, nhuận táo. sinh tân chỉ khát, cường tâm lợi niệu, thanh phế nhiệ | 42 |
Bài 3: Tư âm bổ huyết, thanh giáng hư hoả, liễmm phế trị ho | 43 |
Bài 4: Tư âm bổ phế, hoá đàm chỉ ho | 44 |
Bài 5: Giải nhiệt chỉ thống, phòng ung thư. Trị ung thư, kiện tỳ hoà vị | 45 |
Bài 6: Tư âm thanh nhiệt, bổ huyết lợi thuỷ, bổ thận, nhuận phế, chỉ ho bình suyễn | 45 |
Bài 7: Tư âm dưỡng vị. lợi thuỷ tiêu thũng, định suyễn chỉ ho | 46 |
Bài 8: Tư bỏ phế âm, dưỡng vị sinh tân, thanh nhiệt lợi thuỷ | 47 |
Bài 9: Tư âm, giáng huyết áp, bổ tâm thanh nhiệt | 48 |
Bài 10: Tư âm thanh nhiệt, nhuận phê chỉ ho | 49 |
Bài 11: Nhuận phê, lợi yết hầu, thanh nhiệt giải độc, chỉ ho định suyễn | 49 |
Bài 12: Thanh nhiệt tả hoả | 50 |
Bài 13: Thanh nhiệt, giải độc, hoà vị chỉ nôn | 51 |
Bài 14: Cường tráng cơ thể khu trừ lạnh ở phần biểu (biểu hàn) làm cho khí quản bớt căng thẳng | 51 |
Bài 15: Bổ phế, tư thận, chỉ ho bình suyễn | 52 |
Bài 16: ích khí dưỡng âm, thanh thử giải nhiệt | 53 |
Bài 17: Thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ huyết | 53 |
Bài 18: Tuyên phế hoá đờm, nhuận táo chỉ ho | 54 |
Bài 19: Tư âm, thanh nhiệt, bổ trung ích khí, chỉ ho hoá đờm | 55 |
Bài 20: Thanh nhiệt, khử thử, tiêu đờm, giáng áp | 56 |
Bài 21: Tư thận thanh nhiệt, chỉ di tinh, chỉ trọc | 57 |
Bài 22: Bổ hư tổn, ích tinh khí | 57 |
Bài 23: Tư âm giáng hoả, nhuyễn kiên tiêu kết, chống co giật, cổ bản bồi nguyên | 58 |
Bài 24: Liễm phế khí, định ho, chỉ đới trọc, giảm số lần đi tiểu tiện. | 59 |
Bài 25: Dưỡng phế âm, ích khí, sinh tân | 59 |
Bài 26: Thanh thử giải nhiệt, kiện tỳ ích khí | 60 |
Bài 27: Thanh nhiệt giải độc, chỉ thống tiêu thũng | 61 |
Bài 28: ích vị hoà trung, trừ nhiệt giáng hoả, điều kinh chỉ huyết | 62 |
Bài 29: Tán huyết tiêu thũng, thanh nhiệt lợi thấp, hộ da, làm đẹp da | 62 |
Bài 30: Bổ gan thận, mạnh gân cốt, an thai, hạ huyết áp | 63 |
Bài 31: Bổ thận dưỡng gan. Thanh nhiệt sáng mắt | 64 |
Bài 32: Bổ phế ích thận, kiện tỳ khai vị, chỉ ho bình suyễn | 65 |
Bài 33: ích khí hoà vị, bổ thận nhuận phế | 66 |
Bài 34: Kiện vị lý khí, tiêu thực hoá đờm | 66 |
Bài 35: Tư âm nhuận táo, hoá thực tiêu tích | 67 |
Bài 36: Ích tỳ dưỡng âm, nhuận phế chỉ ho | 68 |
Bài 37: Giải nhiệt độc, trị co giật kinh sợ, hoạt huyết chỉ huyết, thông kinh hoá ứ | 69 |
Bài 38: Tư âm nhuận phế, sinh tân chỉ khát | 70 |
Bài 39: Thanh nhiệt, nhuận phế, tư ám an thần, tiêu thũng chỉ thống lương huyết giải độc, bổ trung ích khí | 71 |
Bài 40: Nhuận tràng thông tiện | 72 |
Bài 41: Tư âm nhuận phế, bổ thận ích khí, phòng bệnh ung thư, trị bệnh ung thư | 73 |
Bài 42: Tư âm giáng hỏa. thanh nhiệt giải độc | 74 |
PHẦN III: CÁC BÀI THUỐC KHỬ PHONG, TRỪ THẤP | 76 |
Bài 1: Tán hàn chỉ thống, thông mạch, thông lạc | 76 |
Bài 2: Hoạt huyết hoá ứ, thư kinh hoạt lạc | 77 |
Bài 3: Khử phong trừ thấp, hoạt huyết, thông lạc | 78 |
Bài 4: Hoạt huyết hứa ứ, khử phong chỉ thống | 79 |
Bài 5: Khu phong trừ thấp, ôn hoá hàn thống | 81 |
Bài 6: Ôn trung kiện tỳ, khử phong trừ thấp, hoá ứ, chỉ thống | 82 |
Bài 7: Khử phong tán hàn, trừ thấp thông lạc | 82 |
Bài 8: Hoạt huyết thông lạc, khử phong trừ thấp | 84 |
Bài 9: Hoá ứ khử phong, trừ thấp hoạt lạc | 84 |
Bài 10: Hoạt huyết thông lạc. khử phong trừ thấp | 85 |
Bài 11: Khử phong trừ thấp, ôn dương khử hàn | 86 |
Bài 12: Hoạt lạc thông kinh, khử phong trừ thấp, ôn hoá hàn, đau | 87 |
Bài 13: Thanh nhiệt sát trùng, tiêu cam hoá độc, chỉ kinh giản, hành thấp, trừ vàng vọt | 87 |
Bài 14: Trừ phong thấp, dưỡng âm nhuận táo, sinh tân chỉ khát | 88 |
Bài 15: Khu phong khử thấp, hoạt lạc cường gân cốt | 89 |
Bài 16: Bình can túc phong, định kinh chỉ giảm, tư âm thanh phế, nhuyễn kiên, tán kết | 90 |
Bài 17: Truy phong hoạt lạc, hoà huyết chỉ thống | 91 |
Bài 18: Bổ khí huyết, giải nhiệt độc, chống u bướu, khử phong thấp | 93 |
Bài 19: Khử phong, công độc, nhuyễn kiên, tán kết | 94 |
Bài 20: Tư âm bổ phế, chỉ ho hoá đờm | 94 |
Bài 21: Dưỡng âm trấn kinh, kiện tỳ bổ khí | 95 |
Bài 22: Lương huyết giải độc, ích khí khử phong thấp, kéo dài tuổi thọ | 95 |
Bài 23: Tư âm ích khí, khử phong, giải độc | 96 |
Bài 24: Bổ tám. an thần, kiện tỳ trừ thấp, lợi niệu tiêu thũng | 97 |
Bài 25: ích khí, mạch tâm, chỉ ho, an thần | 98 |
PHẦN IV : CÁC BÀI THUỐC ÔN THẬN, BỔ DƯƠNG, MẠNH GÂN CỐT | 99 |
Bài 1: Âm tỳ vị, ôn thận dương | 99 |
Bài 2: Bổ huyết làm mạnh lưng, kiện tỳ ích khí | 100 |
Bài 3: Tăng tinh bổ thận, đại bổ nguyên khí | 101 |
Bài 4: Ôn dương, bổ thận, cố tinh, làm chắc xương | 102 |
Bài 5: Bổ dương, cường tâm, cường thân tráng cốt | 103 |
Bài 6: Bổ thận trợ dương, làm mạnh lưng, sáp tinh | 104 |
Bài 7: Bổ khí, bổ huyết, cố thận, tăng tinh | 105 |
Bài 8: ích tinh sáng mắt, bổ thận, mạnh gân | 105 |
Bài 9: Ôn bổ thận dương, cố tinh, làm chắc xương | 106 |
Bài 10: Ôn bổ thận dương, bổ huyết điều kinh | 107 |
Bài 11: Bổ huyết, hoà huyết, ích khí sinh tinh | 108 |
Bài 12: Bổ khí ích huyết, kiện tỳ ôn thận | 108 |
Bài 13: Tãng tinh, bổ tuỷ, làm khoẻ lưng, khoẻ xương | 109 |
Bài 14: Tư bổ can thận, thông tai, làm sáng mắt | 110 |
Bài 15: Ôn thận tán hàn, tráng dương ích tinh | 110 |
Bài 16: Ôn thận tráng dương, làm khoẻ lưng xương | 111 |
Bài 17: Bổ thận ích tinh, ôn trung kiện tỳ | 111 |
Bài 18: Cường thận tráng dương, cố tinh, kiện xương | 112 |
Bài 19: Làm ấm thận, tráng dương, ích tinh, tăng tuỷ | 113 |
Bài 20: Đại bổ nguyên khí, ôn thận tráng dương | 114 |
Bài 21: Ôn thận tráng dương, bổ ích tinh tuỷ | 114 |
Bài 22: Kiện tỳ bổ thận tráng dương | 115 |
Bài 23: Tráng dương, bổ thận | 116 |
Bài 24: Phù dương, bổ thận, cố tinh, sáp niệu | 117 |
Bài 25: ích trí bổ não, cố thận sáp tinh | 117 |
Bài 26: ích khí sinh huyết, bổ thận tráng dương | 118 |
Bài 27: Tư bổ can thận, ích tinh sáng mắt | 119 |
Bài 28: Bổ khí tráng dương, cố thận, bồi tuỷ | 119 |
Bài 29: Bổ hư tổn ở phụ nữ, làm mạnh gân cốt nam giới | 121 |
Bài 30: Ôn thận tráng dương, bổ ích tinh tuỷ | 121 |
Bài 31: Tráng dương, cố thận, bổ khí dưỡng tinh | 122 |
Bài 32: Bổ thận, tăng tinh, phù dương, tráng cốt | 123 |
Bài 33: Bổ thận, tráng dương, thêm tinh, ích tuỷ | 123 |
Bài 34: Ôn thận tráng dương, ích tinh bổ tuỷ | 124 |
Bài 35: ích tinh, bổ hư hoá huyết, giữ nhan sắc, làm đẹp da | 125 |
Bài 36: ích tinh bổ hư, hoạt huyết hoá ứ, cường cốt kiện xương | 127 |
Bài 37: Ôn thận cố tinh, khử phong thấp, tán hành chỉ thống | 129 |
Bài 38: Bổ thận cố tinh, ôn phế định suyễn, nhuận tràng khử độ | 130 |
Bài 39: Bổ thận cố tinh, ôn phế nhuận tràng | 131 |
Bài 40: Ôn trung hoà vị, ấm thận trợ dương | 132 |
Bài 41: Bổ phế cố tinh, ích tinh tăng tuỷ | 133 |
Bài 42: Cố thận, ích tinh, bổ khí nhuận phế | 134 |
Bài 43: Bổ thận, cố tinh, làm đen tóc, làm đẹp dung nhan | 134 |
Bài 44: Cố thận sáp tinh, tư âm dưỡng vị | 135 |
Bài 45: Bổ phế nhuận thận ích tăng tuỷ | 136 |
Bài 46: Bổ thận, ích tinh, nhuận phế, bổ huyết, sáng mắt | 137 |
Bài 47: Bổ sung ích khí: làm mạnh lưng, tráng dương | 137 |
Bài 48: Bổ thận ích khí, tư âm dưỡng huyết | 138 |
Bài 49: ích huyết bổ thận, thanh nhiệt giải độc | 139 |
Bài 50: Bổ thận, ích tinh huyết | 140 |
Bài 51: Kiện tỳ hoà vị, bổ thận ích tinh | 140 |
Bài 52: Bổ thận bổ tinh. ích huyết tăng tinh | 141 |
Bài 53: Ôn thận tráng dương, ích khí bổ tinh | 142 |
Bài 54: Tráng dương, cố tinh, bổ thận, tăng tuỷ | 143 |
Bài 55: Bổ khí, an thần, cố thoát, sinh tân | 143 |
Bài 56: Cường gân kiện cốt, ích tinh tăng tuỷ | 144 |
Bài 57: Bổ thận tráng dương, kiện tỳ lợi thấp | 145 |
Bài 58: Tư bổ can thận, tăng tuỷ cố tinh | 146 |
Bài 59: Tráng dương bổ thận, kiện tỳ ích khí | 147 |
Bài 60: Dưỡng huyết ích gan, cố tinh ích thận, khoẻ gân cốt, đen tóc | 147 |
Bài 61: Bổ thận ôn dương, mạnh lưng, khoẻ người | 148 |
Bài 62: Trấn kinh an thần, sáp tinh, thỉ di tinh, ít đi đái | 149 |
Bài 63: Bổ trung ích khí, thanh tâm thuận phế khoẻ gân cốt | 149 |
Bài 64: Bổ dương, kiện tỳ, cố thận | 150 |
Bài 65: Bổ khí huyết cố thận tăng tinh | 151 |
Bài 66: ích huyết cố tinh, tráng dương bổ thận | 152 |
Bài 67: Bổ khí, cố thận, kiện tỳ lợi tấp | 153 |
PHẦN V: CÁC BÀI THUỐC BỔ HUYẾT ÍCH CAN | 154 |
Bài 1: Bổ huyết ôn trung. Điều kinlchỉ thống | 154 |
Bài 2: Dưỡng âm sinh huyết, bổ thán cố tinh | 155 |
Bài 3: Kiện tỳ hoà vị. bổ huyết, đường huyết tư âm bổ thận | 156 |
Bài 4: Kiện tỳ dưỡng âm. dưỡng vịbổ huyết | 157 |
Bài 5: Bộ não, ích trí, tư can nhuận thận | 158 |
Bài 6: Bổ khí ích huyết, hành khí thông kinh ích tỳ, tán hàn | 158 |
Bài 7: Dưỡng can lợi thuỷ, thanh bổ tỳ phế, hoá huyết ứ, làm mát huyết chỉ huyết | 159 |
Bài 8: Kiện tỳ, ích phế, bổ huyết, làm khoẻ tim | 160 |
Bài 9: Bổ ích khí huỳết, cố tinh tăng tuỷ | 161 |
Bài 10: Tư âm giáng hoả, dưỡng huyết bổ huyết, cố thận thêm tinh | 162 |
Bài 11: Hoà vị chỉ nôn, hoạt huyết tán kết | 162 |
Bài 12: Bổ thận sáp tinh, hoạt huyết điều kinh | 163 |
Bài 13: Bổ huyết hòa huyết tư âm giáng hỏa, làm đen tóc, chặt răng, kiện tỳ hòa vi | 164 |
Bài 14: Bổ hư khí huyết, hoà vị sinh tân | 164 |
Bài 15: ích khí, bổ huyết, ôn trung, bổ hư, kéo dài tuổi thọ | 165 |
Bài 16: Chứng quáng gà, thị lực giảm | 166 |
Bài 17: Bổ tinh ích huyết, hoạt huyết khử ứ | 167 |
Bài 18: Bổ tâm, an thần, ích huyết lợi trí | 168 |
Bài 19: Bài ích khí bổ huyết, kiện tỳ bổ vị | 168 |
Bài 20: Bổ huyết dưỡng khí | 169 |
Bài 21: Hoạt huyết hoá ứ, khử phong thấp | 170 |
Bài 22: Bổ huyết ích khí, tăng tuỷ, làm cơ thể khoẻ mạnh | 170 |
Bài 23: Hoạt huyết hoá ứ, dưỡng vị, làm khỏi tê | 172 |
Bài 24: Bổ trung ích khí, kháng lạnh chế hàn | 172 |
Bài 25: Bổ khí huyết, an tâm thần | 173 |
Bài 26: Ôn bổ tỳ vị. bổ khí bổ huyết. Dưỡng can, nhuận vị, kéo dài tuổi thọ | 174 |
Bài 27: Bổ trung ích khí, dưỡng huyết bổ huyết | 174 |
Bài 28: Ích khí bổ huyết. Kiện tỳ, tráng cơ thể | 175 |
Bài 29: Dưỡng huyết, ích tinh. Ôn trung bổ khí | 176 |
Bài 30: Kiện tỳ ích khí, bổ gan dưỡng thận | 177 |
Bài 31: Hoạt huyết chỉ thống, thông kinh hoạt lạc | 178 |
Bài 32: Hoạt huyết hoá ứ, tán hàn chỉ thống khử phong thấp | 179 |
Bài 33: Bổ trung ích khí, lương huyết chỉ huyết, hộ da, làm đẹp dung nhan | 179 |
Bài 34: ích vị hoà trung, trừ nhiệt giáng hoả, điều kinh chỉ huyết. | 180 |
Bài 35: Bổ ích khí huyết, cường tráng cơ thể | 181 |
Bài 36: Tư âm dưỡng vị, tiêu thũng chỉ đau, hộ da, làm đẹp dung nhan | 182 |
Bài 37: Thanh nhiệt giải độc, bổ thận, ích gan, ích khí hòa huyết | 183 |
Bài 38: Bổ khí ích huyết, kéo dài tuổi thọ | 184 |
Bài 39: Hoạt huyết tán ứ, tiêu thũng, chỉ đau, thông kinh chỉ huyết | 186 |
Bài 40: Bổ tinh ích huyết, kéo dài tuổi thọ. Làm đẹp tóc nhuận da | 186 |
Bài 41: Đường huyết an thai, chỉ huyết, chỉ đới, chỉ tả | 187 |
Bài 42: Bổ trung hoà huyết, ấm dạ dày. An ngũ tạng, trừ các ứ trệ độc, thư can hoạt cốt | 188 |
Bài 43: Bổ huyết, dưỡng huyết, tư âm nhuận thận 1 | 189 |
Bài 44: Bổ huyết, hoà huyết, điều kinh chỉ thống | 190 |
Bài 45: Tán ứ, chỉ thống, hành khí khai uất, hoạt huyết, điều kinh | 190 |
Bài 46: Dưỡng huyết hư âm, làm mềm gan, túc phong | 191 |
Bài 47: Hoạt huyết hoá ứ, trấn tĩnh tinh thần, thông kinh hoạt lạc | 192 |
Bài 48: Bổ khí huyết, kiện tỳ cố thận | 193 |
Bài 49: Bổ huyết nhuận táo, bổ trung ích khí | 194 |
Bài 50: Bổ ích can thận, dưỡng huyết làm sáng mắt | 195 |
Bài 51: Tư bổ can thân, làm mạnh gân cốt | 195 |
Bài 52: Bổ thận cố tinh ích khí hòa huyết | 196 |
Bài 53: Tư âm nhuận phế, bổ gan làm sáng mắt. Hộ da, làm đẹp nhan sắc | 197 |
Bài 54: Tư bổ can thận, ích khí bổ huyết | 198 |
Bài 55: Bổ can ích thận, dưỡng huyết cố tinh | 199 |
Bài 56: Bổ gan ích thận, ích tinh hoà huyết | 200 |
Bài 57: Kiện tỳ hoà vị, bổ khí ích huyết | 201 |
Bài 58: ích khí dưỡng huyết, tiêu kết, khử nhiệt | 201 |
Bài 59: Bổ tỳ ích khí. thanh nhiệt, bảo hộ gan | 202 |
Bài 60: Bổ huyết kiện tỳ, ích thận bổ gan | 203 |
Bài 61: Khử trùng, hoá tích. Bổ dưỡng khí huyết | 203 |
Bài 62: Sơ gan hoà vị, hành khí chỉ thông | 204 |
Bài 63: Bổ khí kiện tỳ, bổ huyết hoạt huyết | 204 |
Bài 64: ích khí dưỡng huyết, bổ thận cố tinh | 205 |
Bài 65: Tư âm bổ thận, thanh can, làm sáng mắt | 206 |
Bài 66: Thanh nhiệt dưỡng âm, giải độc tán kết, bổ khí dưỡng huyết, bổ gan sáng mắt | 207 |
Bài 67: Ích khí bổ huyết | 208 |
Bài 68: Bổ khí huyết, an thần, dưỡng tâm | 208 |
Bài 69: Dưỡng gan sáng mắt. Tư âm giáng hoả | 209 |
Bài 70: Bổ khí dưỡng huyết, kiện tỳ hoà vị | 210 |
Bài 71: Kiện tỳ vị, bổ gan thận, thanh nhiệt, tư âm | 211 |
Bài 72: Dưỡng tâm an thần, bổ huyết nhuận tràng | 211 |
Bài 73: Thanh nhiệt giải độc, trị gan nhiệt, tán ác huyết, thanh đờm. Ích vị lợi thuỷ, thông mạch | 212 |
Bài 74: Kiện tỳ, ấm vị, bổ huyết hoạt huyết, ôn trung chỉ đau | 213 |
Bài 75: An thần, tĩnh tâm, dưỡng âm sinh tân | 214 |