300 bài thuốc đông y dưỡng sinh - trị bệnh
Tác giả: Hồng Hà
Ký hiệu tác giả: HO-H
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0009055
Nhà xuất bản: Văn Hóa Thông tin
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 21
Số trang: 227
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
PHẦN I: CÁC BÀI THUỐC BỔ KHÍ, KIỆN TỲ  3
Bài 1: Bổ phế, ích da, tư âm giáng hoả   3
Bài 2: Kiện tỳ, khai vị, lợi niệu   4
Bài 3: Đại bổ nguyên khí, ích huyết làm khoẻ người 4
Bài 4: Tráng dương, bổ thận, kiện tỳ lợi thủy 5
Bài 5: Nhuận phế kiện tỳ, ích thận, cố tinh   6
Bài 6: Dưỡng âm chỉ huyết, tiêu nhiệt tiêu viêm   7
Bài 7: Dưỡng gan, thanh nhiệt giáng hoả, lợi thấp, phòng ngừa viêm gan biến thành ung thư gan 8
Bài 8: Dưỡng ngũ tạng, trừ hư nhiệt, bổ can khí, sinh tân giải độc 9
Bài 9: Tư âm ích thận, bổ tỳ kiện vị   10
Bài 10: Bổ trung ích khí, dưỡng âm nhuận táo. Kiện tỳ lý vị 11
Bài 11: Kiện tỳ, lợi thuỷ   12
Bài 12: Giảm béo, bổ tỳ ích vị, thẩm thấp lợi thuỷ   13
Bài 13: Tư âm ngũ tạng, phòng chống bệnh ung thư   13
Bài 14: Bổ khí kiện tỳ, thân thể cường tráng  14
Bài 15: Ôn trung hạ khí, ôn tỳ vị, phá lạnh khí, khử bụng trướng  15
Bài 16: Thanh gan, làm sáng mắt, tán huyết, tán tích, ích huyết kiện tỳ  16
Bài 17: Ôn thận tráng dương, phù tỳ, chế thuỷ  17
Bài 18: Kiện tỳ vị, ích ngũ tạng ôn phế khí bổ huyết mạch  18
Bài 19: Bổ khí tráng dương, kiện tỳ hoà vị  21
Bài 20: Bổ khí ích huyết làm khoẻ tỳ vị, thông mạch, hạ sữa   21
Bài 21: Kiện tỳ dưỡng vị, bổ khí bổ huyết  21
Bài 22: Tư can dưỡng thận, kiện tỳ an thần   22
Bài 23: Bổ thận tráng dương, kiện tỳ lợi thấp 23
Bài 24: Bổ dưỡng ngũ tạng, ích khí an thần, lợi thuỷ tiêu thũng  24
Bài 25: Bổ tỳ ích thận, lợi thuỷ tiêu thũng   25
Bài 26: Đại bổ nguyên khí, cố thoát sinh tân, an thần khống lão hoá 26
Bài 27: Tiêu đờm ích huyết, trợ tỳ, sinh tân làm sáng mắt, đại bổ nguyên khí  26
Bài 28: Khử đàm, tán kết, tiêu thũng chỉ thống   27
Bài 29: Tán phong, chỉ thống, khử thấp, sát trùng  28
Bài 30: Kiện tỳ hoà vị, chỉ tả, làm cho công năng của ruột ổn định 28
Bài 31:Ích khí dưỡng âm sinh tân, liềm mồ hôi, chống lão hoá 29
Bài 32: Tư âm giáng hoả, thông tâm thận  30
Bài 33: Kiện tỳ hoá thực, dưỡng vị, dưỡng âm  31
Bài 34: Bổ khí kiện tỳ, hoà vị hoá tích  31
Bài 35: Ích phế kiện tỳ, ôn thận cố tinh   32
Bài 36: Thanh nhiệt, giáng hoả, kiện tỳ an thần   33
Bài 37: Bổ khí dưỡng vị, kiện tỳ an thần  33
Bài 38: Ôn trung tán hàn, kiện vị dưỡng huyết   34
Bài 39: Kiện tỳ an thần, bổ trung ích khí   35
Bài 40: Bổ khí hoà vị, kiện tỳ hoá thực   35
Bài 41: Kiện tỳ khai vị, tiêu tích, hoá thực   36
Bài 42: Bổ khí kiện tỳ, ôn trung tán hàn   36
Bài 43: Bổ khí kiện tỳ, tráng lưng, cố tinh   37
Bài 44: Kiện tỳ hoà vị, tiêu thực hoá tích   38
Bài 45: Kiện vị bổ tỳ, tiêu thực chỉ tả   38
Bài 46: Kiện tỳ hoà vị, lý khí tiêu thực   39
Bài 47: Kiện tỳ hoà vị, vận hoá thuỷ cốc   40
PHẦN  II: CÁC BÀI THUỐC THANH NHIỆT, NHUẬN PHẾ, TIÊU ĐÀM, GIÁNG ÁP  41
Bài 1: Thanh nhiệt sinh tân. lương huyết, chỉ huyết, tư âm lợi thuỷ  41
Bài 2: Đưỡng âm, nhuận táo. sinh tân chỉ khát, cường tâm lợi niệu, thanh phế nhiệ 42
Bài 3: Tư âm bổ huyết, thanh giáng hư hoả, liễmm phế trị ho   43
Bài 4: Tư âm bổ phế, hoá đàm chỉ ho  44
Bài 5: Giải nhiệt chỉ thống, phòng ung thư. Trị ung thư, kiện tỳ hoà vị  45
Bài 6: Tư âm thanh nhiệt, bổ huyết lợi thuỷ, bổ thận, nhuận phế, chỉ ho bình suyễn 45
Bài 7: Tư âm dưỡng vị. lợi thuỷ tiêu thũng, định suyễn chỉ ho 46
Bài 8: Tư bỏ phế âm, dưỡng vị sinh tân, thanh nhiệt lợi thuỷ 47
Bài 9: Tư âm, giáng huyết áp, bổ tâm thanh nhiệt   48
Bài 10: Tư âm thanh nhiệt, nhuận phê chỉ ho   49
Bài 11: Nhuận phê, lợi yết hầu, thanh nhiệt giải độc, chỉ ho định suyễn  49
Bài 12: Thanh nhiệt tả hoả   50
Bài 13: Thanh nhiệt, giải độc, hoà vị chỉ nôn  51
Bài 14: Cường tráng cơ thể khu trừ lạnh ở phần biểu (biểu hàn) làm cho khí quản bớt căng thẳng 51
Bài 15: Bổ phế, tư thận, chỉ ho bình suyễn   52
Bài 16: ích khí dưỡng âm, thanh thử giải nhiệt   53
Bài 17: Thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ huyết   53
Bài 18: Tuyên phế hoá đờm, nhuận táo chỉ ho   54
Bài 19: Tư âm, thanh nhiệt, bổ trung ích khí, chỉ ho hoá đờm  55
Bài 20: Thanh nhiệt, khử thử, tiêu đờm, giáng áp   56
Bài 21: Tư thận thanh nhiệt, chỉ di tinh, chỉ trọc   57
Bài 22: Bổ hư tổn, ích tinh khí   57
Bài 23: Tư âm giáng hoả, nhuyễn kiên tiêu kết, chống co giật, cổ bản bồi nguyên  58
Bài 24: Liễm phế khí, định ho, chỉ đới trọc, giảm số lần đi tiểu tiện. 59
Bài 25: Dưỡng phế âm, ích khí, sinh tân   59
Bài 26: Thanh thử giải nhiệt, kiện tỳ ích khí   60
Bài 27: Thanh nhiệt giải độc, chỉ thống tiêu thũng 61
Bài 28: ích vị hoà trung, trừ nhiệt giáng hoả, điều kinh chỉ huyết  62
Bài 29: Tán huyết tiêu thũng, thanh nhiệt lợi thấp, hộ da, làm đẹp da 62
Bài 30: Bổ gan thận, mạnh gân cốt, an thai, hạ huyết áp   63
Bài 31: Bổ thận dưỡng gan. Thanh nhiệt sáng mắt  64
Bài 32: Bổ phế ích thận, kiện tỳ khai vị, chỉ ho bình suyễn  65
Bài 33: ích khí hoà vị, bổ thận nhuận phế  66
Bài 34: Kiện vị lý khí, tiêu thực hoá đờm  66
Bài 35: Tư âm nhuận táo, hoá thực tiêu tích   67
Bài 36: Ích tỳ dưỡng âm, nhuận phế chỉ ho  68
Bài 37: Giải nhiệt độc, trị co giật kinh sợ, hoạt huyết chỉ huyết, thông kinh hoá ứ 69
Bài 38: Tư âm nhuận phế, sinh tân chỉ khát   70
Bài 39: Thanh nhiệt, nhuận phế, tư ám an thần, tiêu thũng chỉ thống lương huyết giải độc, bổ trung ích khí   71
Bài 40: Nhuận tràng thông tiện  72
Bài 41: Tư âm nhuận phế, bổ thận ích khí, phòng bệnh ung thư, trị bệnh ung thư 73
Bài 42: Tư âm giáng hỏa. thanh nhiệt giải độc  74
PHẦN III: CÁC BÀI THUỐC KHỬ PHONG, TRỪ THẤP   76
Bài 1: Tán hàn chỉ thống, thông mạch, thông lạc   76
Bài 2: Hoạt huyết hoá ứ, thư kinh hoạt lạc   77
Bài 3: Khử phong trừ thấp, hoạt huyết, thông lạc  78
Bài 4: Hoạt huyết hứa ứ, khử phong chỉ thống  79
Bài 5: Khu phong trừ thấp, ôn hoá hàn thống   81
Bài 6: Ôn trung kiện tỳ, khử phong trừ thấp, hoá ứ, chỉ thống 82
Bài 7: Khử phong tán hàn, trừ thấp thông lạc   82
Bài 8: Hoạt huyết thông lạc, khử phong trừ thấp   84
Bài 9: Hoá ứ khử phong, trừ thấp hoạt lạc   84
Bài 10: Hoạt huyết thông lạc. khử phong trừ thấp   85
Bài 11: Khử phong trừ thấp, ôn dương khử hàn   86
Bài 12: Hoạt lạc thông kinh, khử phong trừ thấp, ôn hoá hàn, đau  87
Bài 13: Thanh nhiệt sát trùng, tiêu cam hoá độc, chỉ kinh giản, hành thấp, trừ vàng vọt 87
Bài 14: Trừ phong thấp, dưỡng âm nhuận táo, sinh tân chỉ khát 88
Bài 15: Khu phong khử thấp, hoạt lạc cường gân cốt  89
Bài 16: Bình can túc phong, định kinh chỉ giảm, tư âm thanh phế, nhuyễn kiên, tán kết 90
Bài 17: Truy phong hoạt lạc, hoà huyết chỉ thống   91
Bài 18: Bổ khí huyết, giải nhiệt độc, chống u bướu, khử phong thấp 93
Bài 19: Khử phong, công độc, nhuyễn kiên, tán kết   94
Bài 20: Tư âm bổ phế, chỉ ho hoá đờm  94
Bài 21: Dưỡng âm trấn kinh, kiện tỳ bổ khí   95
Bài 22: Lương huyết giải độc, ích khí khử phong thấp, kéo dài tuổi thọ 95
Bài 23: Tư âm ích khí, khử phong, giải độc  96
Bài 24: Bổ tám. an thần, kiện tỳ trừ thấp, lợi niệu tiêu thũng 97
Bài 25: ích khí, mạch tâm, chỉ ho, an thần  98
PHẦN IV : CÁC BÀI THUỐC ÔN THẬN, BỔ DƯƠNG, MẠNH GÂN CỐT  99
Bài 1: Âm tỳ vị, ôn thận dương   99
Bài 2: Bổ huyết làm mạnh lưng, kiện tỳ ích khí   100
Bài 3: Tăng tinh bổ thận, đại bổ nguyên khí   101
Bài 4: Ôn dương, bổ thận, cố tinh, làm chắc xương   102
Bài 5: Bổ dương, cường tâm, cường thân tráng cốt   103
Bài 6: Bổ thận trợ dương, làm mạnh lưng, sáp tinh  104
Bài 7: Bổ khí, bổ huyết, cố thận, tăng tinh   105
Bài 8: ích tinh sáng mắt, bổ thận, mạnh gân   105
Bài 9: Ôn bổ thận dương, cố tinh, làm chắc xương   106
Bài 10: Ôn bổ thận dương, bổ huyết điều kinh   107
Bài 11: Bổ huyết, hoà huyết, ích khí sinh tinh   108
Bài 12: Bổ khí ích huyết, kiện tỳ ôn thận   108
Bài 13: Tãng tinh, bổ tuỷ, làm khoẻ lưng, khoẻ xương   109
Bài 14: Tư bổ can thận, thông tai, làm sáng mắt  110
Bài 15: Ôn thận tán hàn, tráng dương ích tinh   110
Bài 16: Ôn thận tráng dương, làm khoẻ lưng xương   111
Bài 17: Bổ thận ích tinh, ôn trung kiện tỳ   111
Bài 18: Cường thận tráng dương, cố tinh, kiện xương   112
Bài 19: Làm ấm thận, tráng dương, ích tinh, tăng tuỷ  113
Bài 20: Đại bổ nguyên khí, ôn thận tráng dương  114
Bài 21: Ôn thận tráng dương, bổ ích tinh tuỷ   114
Bài 22: Kiện tỳ bổ thận tráng dương   115
Bài 23: Tráng dương, bổ thận  116
Bài 24: Phù dương, bổ thận, cố tinh, sáp niệu   117
Bài 25: ích trí bổ não, cố thận sáp tinh   117
Bài 26: ích khí sinh huyết, bổ thận tráng dương   118
Bài 27: Tư bổ can thận, ích tinh sáng mắt   119
Bài 28: Bổ khí tráng dương, cố thận, bồi tuỷ   119
Bài 29: Bổ hư tổn ở phụ nữ, làm mạnh gân cốt nam giới  121
Bài 30: Ôn thận tráng dương, bổ ích tinh tuỷ   121
Bài 31: Tráng dương, cố thận, bổ khí dưỡng tinh   122
Bài 32: Bổ thận, tăng tinh, phù dương, tráng cốt   123
Bài 33: Bổ thận, tráng dương, thêm tinh, ích tuỷ   123
Bài 34: Ôn thận tráng dương, ích tinh bổ tuỷ   124
Bài 35: ích tinh, bổ hư hoá huyết, giữ nhan sắc, làm đẹp da 125
Bài 36: ích tinh bổ hư, hoạt huyết hoá ứ, cường cốt kiện xương 127
Bài 37: Ôn thận cố tinh, khử phong thấp, tán hành chỉ thống 129
Bài 38: Bổ thận cố tinh, ôn phế định suyễn, nhuận tràng khử độ 130
Bài 39: Bổ thận cố tinh, ôn phế nhuận tràng   131
Bài 40: Ôn trung hoà vị, ấm thận trợ dương   132
Bài 41: Bổ phế cố tinh, ích tinh tăng tuỷ   133
Bài 42: Cố thận, ích tinh, bổ khí nhuận phế   134
Bài 43: Bổ thận, cố tinh, làm đen tóc, làm đẹp dung nhan  134
Bài 44: Cố thận sáp tinh, tư âm dưỡng vị  135
Bài 45: Bổ phế nhuận thận ích tăng tuỷ   136
Bài 46: Bổ thận, ích tinh, nhuận phế, bổ huyết, sáng mắt  137
Bài 47: Bổ sung ích khí: làm mạnh lưng, tráng dương  137
Bài 48: Bổ thận ích khí, tư âm dưỡng huyết  138
Bài 49: ích huyết bổ thận, thanh nhiệt giải độc   139
Bài 50: Bổ thận, ích tinh huyết   140
Bài 51: Kiện tỳ hoà vị, bổ thận ích tinh   140
Bài 52: Bổ thận bổ tinh. ích huyết tăng tinh   141
Bài 53: Ôn thận tráng dương, ích khí bổ tinh    142
Bài 54: Tráng dương, cố tinh, bổ thận, tăng tuỷ  143
Bài 55: Bổ khí, an thần, cố thoát, sinh tân   143
Bài 56: Cường gân kiện cốt, ích tinh tăng tuỷ   144
Bài 57: Bổ thận tráng dương, kiện tỳ lợi thấp   145
Bài 58: Tư bổ can thận, tăng tuỷ cố tinh   146
Bài 59: Tráng dương bổ thận, kiện tỳ ích khí   147
Bài 60: Dưỡng huyết ích gan, cố tinh ích thận, khoẻ gân cốt, đen tóc 147
Bài 61: Bổ thận ôn dương, mạnh lưng, khoẻ người    148
Bài 62: Trấn kinh an thần, sáp tinh, thỉ di tinh, ít đi đái   149
Bài 63: Bổ trung ích khí, thanh tâm thuận phế khoẻ gân cốt 149
Bài 64: Bổ dương, kiện tỳ, cố thận    150
Bài 65: Bổ khí huyết cố thận tăng tinh   151
Bài 66: ích huyết cố tinh, tráng dương bổ thận   152
Bài 67: Bổ khí, cố thận, kiện tỳ lợi tấp   153
PHẦN V: CÁC BÀI THUỐC BỔ HUYẾT ÍCH CAN 154
Bài 1: Bổ huyết ôn trung. Điều kinlchỉ thống   154
Bài 2: Dưỡng âm sinh huyết, bổ thán cố tinh   155
Bài 3: Kiện tỳ hoà vị. bổ huyết, đường huyết tư âm bổ thận  156
Bài 4: Kiện tỳ dưỡng âm. dưỡng vịbổ huyết   157
Bài 5: Bộ não, ích trí, tư can nhuận thận   158
Bài 6: Bổ khí ích huyết, hành khí thông kinh ích tỳ, tán hàn   158
Bài 7: Dưỡng can lợi thuỷ, thanh bổ tỳ phế, hoá huyết ứ, làm mát huyết chỉ huyết  159
Bài 8: Kiện tỳ, ích phế, bổ huyết, làm khoẻ tim  160
Bài 9: Bổ ích khí huỳết, cố tinh tăng tuỷ   161
Bài 10: Tư âm giáng hoả, dưỡng huyết bổ huyết, cố thận thêm tinh  162
Bài 11: Hoà vị chỉ nôn, hoạt huyết tán kết   162
Bài 12: Bổ thận sáp tinh, hoạt huyết điều kinh   163
Bài 13: Bổ huyết hòa huyết tư âm giáng hỏa, làm đen tóc, chặt răng, kiện tỳ hòa vi  164
Bài 14: Bổ hư khí huyết, hoà vị sinh tân   164
Bài 15: ích khí, bổ huyết, ôn trung, bổ hư, kéo dài tuổi thọ 165
Bài 16: Chứng quáng gà, thị lực giảm   166
Bài 17: Bổ tinh ích huyết, hoạt huyết khử ứ   167
Bài 18: Bổ tâm, an thần, ích huyết lợi trí   168
Bài 19: Bài ích khí bổ huyết, kiện tỳ bổ vị  168
Bài 20: Bổ huyết dưỡng khí  169
Bài 21: Hoạt huyết hoá ứ, khử phong thấp   170
Bài 22: Bổ huyết ích khí, tăng tuỷ, làm cơ thể khoẻ mạnh 170
Bài 23: Hoạt huyết hoá ứ, dưỡng vị, làm khỏi tê   172
Bài 24: Bổ trung ích khí, kháng lạnh chế hàn   172
Bài 25: Bổ khí huyết, an tâm thần  173
Bài 26: Ôn bổ tỳ vị. bổ khí bổ huyết. Dưỡng can, nhuận vị, kéo dài tuổi thọ  174
Bài 27: Bổ trung ích khí, dưỡng huyết bổ huyết   174
Bài 28: Ích khí bổ huyết. Kiện tỳ, tráng cơ thể   175
Bài 29: Dưỡng huyết, ích tinh. Ôn trung bổ khí   176
Bài 30: Kiện tỳ ích khí, bổ gan dưỡng thận  177
Bài 31: Hoạt huyết chỉ thống, thông kinh hoạt lạc    178
Bài 32: Hoạt huyết hoá ứ, tán hàn chỉ thống khử phong thấp 179
Bài 33: Bổ trung ích khí, lương huyết chỉ huyết, hộ da, làm đẹp dung nhan  179
Bài 34: ích vị hoà trung, trừ nhiệt giáng hoả, điều kinh chỉ huyết. 180
Bài 35: Bổ ích khí huyết, cường tráng  cơ thể   181
Bài 36: Tư âm dưỡng vị, tiêu thũng chỉ đau, hộ da, làm đẹp dung nhan  182
Bài 37: Thanh nhiệt giải độc, bổ thận, ích gan, ích khí hòa huyết  183
Bài 38: Bổ khí ích huyết, kéo dài tuổi thọ   184
Bài 39: Hoạt huyết tán ứ, tiêu thũng, chỉ đau, thông kinh chỉ huyết  186
Bài 40: Bổ tinh ích huyết, kéo dài tuổi thọ. Làm đẹp tóc nhuận da  186
Bài 41: Đường huyết an thai, chỉ huyết, chỉ đới, chỉ tả  187
Bài 42: Bổ trung hoà huyết, ấm dạ dày. An ngũ tạng, trừ các ứ trệ độc, thư can hoạt cốt 188
Bài 43: Bổ huyết, dưỡng huyết, tư âm nhuận thận 1  189
Bài 44: Bổ huyết, hoà huyết, điều kinh chỉ thống   190
Bài 45: Tán ứ, chỉ thống, hành khí khai uất, hoạt huyết, điều kinh  190
Bài 46: Dưỡng huyết hư âm, làm mềm gan, túc phong   191
Bài 47: Hoạt huyết hoá ứ, trấn tĩnh tinh thần, thông kinh hoạt lạc  192
Bài 48: Bổ khí huyết, kiện tỳ cố thận   193
Bài 49: Bổ huyết nhuận táo, bổ trung ích khí  194
Bài 50: Bổ ích can thận, dưỡng huyết làm sáng mắt  195
Bài 51: Tư bổ can thân, làm mạnh gân cốt   195
Bài 52: Bổ thận cố tinh ích khí hòa huyết   196
Bài 53: Tư âm nhuận phế, bổ gan làm sáng mắt. Hộ da, làm đẹp nhan sắc 197
Bài 54: Tư bổ can thận, ích khí bổ huyết   198
Bài 55: Bổ can ích thận, dưỡng huyết cố tinh  199
Bài 56: Bổ gan ích thận, ích tinh hoà huyết   200
Bài 57: Kiện tỳ hoà vị, bổ khí ích huyết   201
Bài 58: ích khí dưỡng huyết, tiêu kết, khử nhiệt   201
Bài 59: Bổ tỳ ích khí. thanh nhiệt, bảo hộ gan  202
Bài 60: Bổ huyết kiện tỳ, ích thận bổ gan   203
Bài 61: Khử trùng, hoá tích. Bổ dưỡng khí huyết  203
Bài 62: Sơ gan hoà vị, hành khí chỉ thông   204
Bài 63: Bổ khí kiện tỳ, bổ huyết hoạt huyết   204
Bài 64: ích khí dưỡng huyết, bổ thận cố tinh 205
Bài 65: Tư âm bổ thận, thanh can, làm sáng mắt   206
Bài 66: Thanh nhiệt dưỡng âm, giải độc tán kết, bổ khí dưỡng huyết, bổ gan sáng mắt 207
Bài 67: Ích khí bổ huyết   208
Bài 68: Bổ khí huyết, an thần, dưỡng tâm  208
Bài 69: Dưỡng gan sáng mắt. Tư âm giáng hoả     209
Bài 70: Bổ khí dưỡng huyết, kiện tỳ hoà vị    210
Bài 71: Kiện tỳ vị, bổ gan thận, thanh nhiệt, tư âm  211
Bài 72: Dưỡng tâm an thần, bổ huyết nhuận tràng    211
Bài 73: Thanh nhiệt giải độc, trị gan nhiệt, tán ác huyết, thanh đờm. Ích vị lợi thuỷ, thông mạch 212
Bài 74: Kiện tỳ, ấm vị, bổ huyết hoạt huyết, ôn trung chỉ đau 213
Bài 75: An thần, tĩnh tâm, dưỡng âm sinh tân  214