| Bài 5: Bổ dương, cường tâm, cường thân tráng cốt |
103 |
| Bài 6: Bổ thận trợ dương, làm mạnh lưng, sáp tinh |
104 |
| Bài 7: Bổ khí, bổ huyết, cố thận, tăng tinh |
105 |
| Bài 8: ích tinh sáng mắt, bổ thận, mạnh gân |
105 |
| Bài 9: Ôn bổ thận dương, cố tinh, làm chắc xương |
106 |
| Bài 10: Ôn bổ thận dương, bổ huyết điều kinh |
107 |
| Bài 11: Bổ huyết, hoà huyết, ích khí sinh tinh |
108 |
| Bài 12: Bổ khí ích huyết, kiện tỳ ôn thận |
108 |
| Bài 13: Tãng tinh, bổ tuỷ, làm khoẻ lưng, khoẻ xương |
109 |
| Bài 14: Tư bổ can thận, thông tai, làm sáng mắt |
110 |
| Bài 15: Ôn thận tán hàn, tráng dương ích tinh |
110 |
| Bài 16: Ôn thận tráng dương, làm khoẻ lưng xương |
111 |
| Bài 17: Bổ thận ích tinh, ôn trung kiện tỳ |
111 |
| Bài 18: Cường thận tráng dương, cố tinh, kiện xương |
112 |
| Bài 19: Làm ấm thận, tráng dương, ích tinh, tăng tuỷ |
113 |
| Bài 20: Đại bổ nguyên khí, ôn thận tráng dương |
114 |
| Bài 21: Ôn thận tráng dương, bổ ích tinh tuỷ |
114 |
| Bài 22: Kiện tỳ bổ thận tráng dương |
115 |
| Bài 23: Tráng dương, bổ thận |
116 |
| Bài 24: Phù dương, bổ thận, cố tinh, sáp niệu |
117 |
| Bài 25: ích trí bổ não, cố thận sáp tinh |
117 |
| Bài 26: ích khí sinh huyết, bổ thận tráng dương |
118 |
| Bài 27: Tư bổ can thận, ích tinh sáng mắt |
119 |
| Bài 28: Bổ khí tráng dương, cố thận, bồi tuỷ |
119 |
| Bài 29: Bổ hư tổn ở phụ nữ, làm mạnh gân cốt nam giới |
121 |
| Bài 30: Ôn thận tráng dương, bổ ích tinh tuỷ |
121 |
| Bài 31: Tráng dương, cố thận, bổ khí dưỡng tinh |
122 |
| Bài 32: Bổ thận, tăng tinh, phù dương, tráng cốt |
123 |
| Bài 33: Bổ thận, tráng dương, thêm tinh, ích tuỷ |
123 |
| Bài 34: Ôn thận tráng dương, ích tinh bổ tuỷ |
124 |
| Bài 35: ích tinh, bổ hư hoá huyết, giữ nhan sắc, làm đẹp da |
125 |
| Bài 36: ích tinh bổ hư, hoạt huyết hoá ứ, cường cốt kiện xương |
127 |
| Bài 37: Ôn thận cố tinh, khử phong thấp, tán hành chỉ thống |
129 |
| Bài 38: Bổ thận cố tinh, ôn phế định suyễn, nhuận tràng khử độ |
130 |
| Bài 39: Bổ thận cố tinh, ôn phế nhuận tràng |
131 |
| Bài 40: Ôn trung hoà vị, ấm thận trợ dương |
132 |
| Bài 41: Bổ phế cố tinh, ích tinh tăng tuỷ |
133 |
| Bài 42: Cố thận, ích tinh, bổ khí nhuận phế |
134 |
| Bài 43: Bổ thận, cố tinh, làm đen tóc, làm đẹp dung nhan |
134 |
| Bài 44: Cố thận sáp tinh, tư âm dưỡng vị |
135 |
| Bài 45: Bổ phế nhuận thận ích tăng tuỷ |
136 |
| Bài 46: Bổ thận, ích tinh, nhuận phế, bổ huyết, sáng mắt |
137 |
| Bài 47: Bổ sung ích khí: làm mạnh lưng, tráng dương |
137 |
| Bài 48: Bổ thận ích khí, tư âm dưỡng huyết |
138 |
| Bài 49: ích huyết bổ thận, thanh nhiệt giải độc |
139 |
| Bài 50: Bổ thận, ích tinh huyết |
140 |
| Bài 51: Kiện tỳ hoà vị, bổ thận ích tinh |
140 |
| Bài 52: Bổ thận bổ tinh. ích huyết tăng tinh |
141 |
| Bài 53: Ôn thận tráng dương, ích khí bổ tinh |
142 |
| Bài 54: Tráng dương, cố tinh, bổ thận, tăng tuỷ |
143 |
| Bài 55: Bổ khí, an thần, cố thoát, sinh tân |
143 |
| Bài 56: Cường gân kiện cốt, ích tinh tăng tuỷ |
144 |
| Bài 57: Bổ thận tráng dương, kiện tỳ lợi thấp |
145 |
| Bài 58: Tư bổ can thận, tăng tuỷ cố tinh |
146 |
| Bài 59: Tráng dương bổ thận, kiện tỳ ích khí |
147 |
| Bài 60: Dưỡng huyết ích gan, cố tinh ích thận, khoẻ gân cốt, đen tóc |
147 |
| Bài 61: Bổ thận ôn dương, mạnh lưng, khoẻ người |
148 |
| Bài 62: Trấn kinh an thần, sáp tinh, thỉ di tinh, ít đi đái |
149 |
| Bài 63: Bổ trung ích khí, thanh tâm thuận phế khoẻ gân cốt |
149 |
| Bài 64: Bổ dương, kiện tỳ, cố thận |
150 |
| Bài 65: Bổ khí huyết cố thận tăng tinh |
151 |
| Bài 66: ích huyết cố tinh, tráng dương bổ thận |
152 |
| Bài 67: Bổ khí, cố thận, kiện tỳ lợi tấp |
153 |
| PHẦN V: CÁC BÀI THUỐC BỔ HUYẾT ÍCH CAN |
154 |
| Bài 1: Bổ huyết ôn trung. Điều kinlchỉ thống |
154 |
| Bài 2: Dưỡng âm sinh huyết, bổ thán cố tinh |
155 |
| Bài 3: Kiện tỳ hoà vị. bổ huyết, đường huyết tư âm bổ thận |
156 |
| Bài 4: Kiện tỳ dưỡng âm. dưỡng vịbổ huyết |
157 |
| Bài 5: Bộ não, ích trí, tư can nhuận thận |
158 |
| Bài 6: Bổ khí ích huyết, hành khí thông kinh ích tỳ, tán hàn |
158 |
| Bài 7: Dưỡng can lợi thuỷ, thanh bổ tỳ phế, hoá huyết ứ, làm mát huyết chỉ huyết |
159 |
| Bài 8: Kiện tỳ, ích phế, bổ huyết, làm khoẻ tim |
160 |
| Bài 9: Bổ ích khí huỳết, cố tinh tăng tuỷ |
161 |
| Bài 10: Tư âm giáng hoả, dưỡng huyết bổ huyết, cố thận thêm tinh |
162 |
| Bài 11: Hoà vị chỉ nôn, hoạt huyết tán kết |
162 |
| Bài 12: Bổ thận sáp tinh, hoạt huyết điều kinh |
163 |
| Bài 13: Bổ huyết hòa huyết tư âm giáng hỏa, làm đen tóc, chặt răng, kiện tỳ hòa vi |
164 |
| Bài 14: Bổ hư khí huyết, hoà vị sinh tân |
164 |
| Bài 15: ích khí, bổ huyết, ôn trung, bổ hư, kéo dài tuổi thọ |
165 |
| Bài 16: Chứng quáng gà, thị lực giảm |
166 |
| Bài 17: Bổ tinh ích huyết, hoạt huyết khử ứ |
167 |
| Bài 18: Bổ tâm, an thần, ích huyết lợi trí |
168 |
| Bài 19: Bài ích khí bổ huyết, kiện tỳ bổ vị |
168 |
| Bài 20: Bổ huyết dưỡng khí |
169 |
| Bài 21: Hoạt huyết hoá ứ, khử phong thấp |
170 |
| Bài 22: Bổ huyết ích khí, tăng tuỷ, làm cơ thể khoẻ mạnh |
170 |
| Bài 23: Hoạt huyết hoá ứ, dưỡng vị, làm khỏi tê |
172 |
| Bài 24: Bổ trung ích khí, kháng lạnh chế hàn |
172 |
| Bài 25: Bổ khí huyết, an tâm thần |
173 |
| Bài 26: Ôn bổ tỳ vị. bổ khí bổ huyết. Dưỡng can, nhuận vị, kéo dài tuổi thọ |
174 |
| Bài 27: Bổ trung ích khí, dưỡng huyết bổ huyết |
174 |
| Bài 28: Ích khí bổ huyết. Kiện tỳ, tráng cơ thể |
175 |
| Bài 29: Dưỡng huyết, ích tinh. Ôn trung bổ khí |
176 |
| Bài 30: Kiện tỳ ích khí, bổ gan dưỡng thận |
177 |
| Bài 31: Hoạt huyết chỉ thống, thông kinh hoạt lạc |
178 |
| Bài 32: Hoạt huyết hoá ứ, tán hàn chỉ thống khử phong thấp |
179 |
| Bài 33: Bổ trung ích khí, lương huyết chỉ huyết, hộ da, làm đẹp dung nhan |
179 |
| Bài 34: ích vị hoà trung, trừ nhiệt giáng hoả, điều kinh chỉ huyết. |
180 |
| Bài 35: Bổ ích khí huyết, cường tráng cơ thể |
181 |
| Bài 36: Tư âm dưỡng vị, tiêu thũng chỉ đau, hộ da, làm đẹp dung nhan |
182 |
| Bài 37: Thanh nhiệt giải độc, bổ thận, ích gan, ích khí hòa huyết |
183 |
| Bài 38: Bổ khí ích huyết, kéo dài tuổi thọ |
184 |
| Bài 39: Hoạt huyết tán ứ, tiêu thũng, chỉ đau, thông kinh chỉ huyết |
186 |
| Bài 40: Bổ tinh ích huyết, kéo dài tuổi thọ. Làm đẹp tóc nhuận da |
186 |
| Bài 41: Đường huyết an thai, chỉ huyết, chỉ đới, chỉ tả |
187 |
| Bài 42: Bổ trung hoà huyết, ấm dạ dày. An ngũ tạng, trừ các ứ trệ độc, thư can hoạt cốt |
188 |
| Bài 43: Bổ huyết, dưỡng huyết, tư âm nhuận thận 1 |
189 |
| Bài 44: Bổ huyết, hoà huyết, điều kinh chỉ thống |
190 |
| Bài 45: Tán ứ, chỉ thống, hành khí khai uất, hoạt huyết, điều kinh |
190 |
| Bài 46: Dưỡng huyết hư âm, làm mềm gan, túc phong |
191 |
| Bài 47: Hoạt huyết hoá ứ, trấn tĩnh tinh thần, thông kinh hoạt lạc |
192 |
| Bài 48: Bổ khí huyết, kiện tỳ cố thận |
193 |
| Bài 49: Bổ huyết nhuận táo, bổ trung ích khí |
194 |
| Bài 50: Bổ ích can thận, dưỡng huyết làm sáng mắt |
195 |
| Bài 51: Tư bổ can thân, làm mạnh gân cốt |
195 |
| Bài 52: Bổ thận cố tinh ích khí hòa huyết |
196 |
| Bài 53: Tư âm nhuận phế, bổ gan làm sáng mắt. Hộ da, làm đẹp nhan sắc |
197 |
| Bài 54: Tư bổ can thận, ích khí bổ huyết |
198 |
| Bài 55: Bổ can ích thận, dưỡng huyết cố tinh |
199 |
| Bài 56: Bổ gan ích thận, ích tinh hoà huyết |
200 |
| Bài 57: Kiện tỳ hoà vị, bổ khí ích huyết |
201 |
| Bài 58: ích khí dưỡng huyết, tiêu kết, khử nhiệt |
201 |
| Bài 59: Bổ tỳ ích khí. thanh nhiệt, bảo hộ gan |
202 |
| Bài 60: Bổ huyết kiện tỳ, ích thận bổ gan |
203 |
| Bài 61: Khử trùng, hoá tích. Bổ dưỡng khí huyết |
203 |
| Bài 62: Sơ gan hoà vị, hành khí chỉ thông |
204 |
| Bài 63: Bổ khí kiện tỳ, bổ huyết hoạt huyết |
204 |
| Bài 64: ích khí dưỡng huyết, bổ thận cố tinh |
205 |
| Bài 65: Tư âm bổ thận, thanh can, làm sáng mắt |
206 |
| Bài 66: Thanh nhiệt dưỡng âm, giải độc tán kết, bổ khí dưỡng huyết, bổ gan sáng mắt |
207 |
| Bài 67: Ích khí bổ huyết |
208 |
| Bài 68: Bổ khí huyết, an thần, dưỡng tâm |
208 |
| Bài 69: Dưỡng gan sáng mắt. Tư âm giáng hoả |
209 |
| Bài 70: Bổ khí dưỡng huyết, kiện tỳ hoà vị |
210 |
| Bài 71: Kiện tỳ vị, bổ gan thận, thanh nhiệt, tư âm |
211 |
| Bài 72: Dưỡng tâm an thần, bổ huyết nhuận tràng |
211 |
| Bài 73: Thanh nhiệt giải độc, trị gan nhiệt, tán ác huyết, thanh đờm. Ích vị lợi thuỷ, thông mạch |
212 |
| Bài 74: Kiện tỳ, ấm vị, bổ huyết hoạt huyết, ôn trung chỉ đau |
213 |
| Bài 75: An thần, tĩnh tâm, dưỡng âm sinh tân |
214 |