| Họa phúc | |
| Phụ đề: | Miệng là cửa của học phúc |
| Tác giả: | Trần Thị Giồng, CND |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-G |
| DDC: | 158.2 - Quan hệ người với người |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lời ngỏ | 7 |
| Lời đem phúc? - Lời đem họa? | 9 |
| I. Lời nói: Một sức mạnh vô hình tác động trên con người | 11 |
| II. Làm sạch cái nhìn | 15 |
| III. Khổ đau - hạnh phúc đâu là quyền lực? | 18 |
| IV. Nhân gian nghĩ về giá trị của ngôn từ? | 28 |
| V. Lời xây dựng | 36 |
| 1. Lời đem lại giá trị và sức sống | 36 |
| 2. Lời thay đổi cuộc đời | 41 |
| 3. Lời khen xây dựng tiêu biểu | 52 |
| 4. Lời tăng thêm sinh lực | 61 |
| 5. Nhớ mãi những " lời đẹp" nhận được | 65 |
| 6. Lời đem lại sự triển nở hay teo héo? | 69 |
| 7. Lời trấn an, an ủi và cảm thông | 72 |
| 8. Lời biến đổi | 74 |
| VI. Ngôn từ tiêu cực | 79 |
| 1. Ngôn từ trong đời thường và đời sống cộng đồng | 79 |
| 2. Các loại hình của ngôn từ tiêu cực | 85 |
| 3. Chỗ đứng của ngôn từ trong gia đình và cộng đồng | 90 |
| 4. Sự sắc bén của ngôn từ | 97 |
| VII. Nguyên nhân của ngôn từ tiêu cực | 102 |
| 1. Tâm lý nhân gian | 103 |
| 2. Nguyên nhân tâm lý tiềm ẩn | 111 |
| VIII. Cái nhìn thiêng liêng về hệ quả của ngôn từ | 124 |
| 1. Những gương sống | 124 |
| 2. Con đường nào Đức Giê-su đã đi qua | 136 |
| 3. Kinh Thánh, Thánh nhân và các hiền nhân nghĩ gì về lời nói | 138 |
| IX. Những ý nghĩa khác nhau của ngôn từ | 154 |
| 1. Lời chân thật và lời dối trá | 155 |
| 2. Lời nhân từ & lời độc ác | 169 |
| 3. Thái độ đối với ngôn từ tiêu cực | 202 |
| 4. Thái độ nhân bản | 210 |
| 5. Thái độ siêu nhiên | 221 |
| 6. Dùng lời nói để hướng về những mục tiêu cao cả | 226 |
| XI. Phần kết | 229 |
| Sách tham khảo | 236 |